Tên chỉ tiêu
|
Đặc trưng của sữa
đặc có đường
|
1. Màu sắc
|
- Màu tự nhiên của sữa đặc có đường từ vàng
kem nhạt đến vàng kem đậm.
- Màu đặc trưng của sản phẩm đối với sữa có
bổ sung phụ liệu
|
2. Mùi, vị
|
Thơm, ngọt đặc trưng của sản phẩm, không có
mùi vị lạ
|
3. Trạng thái
|
Mịn, đồng nhất, không vón cục, không bị lắng
đường
|
4.3. Các chỉ tiêu lý – hóa của sữa đặc có
đường, được
quy định trong bảng 2.
Bảng 2 – Các chỉ tiêu
lý – hóa của sữa đặc có đường
Tên chỉ tiêu
Mức yêu cầu
1. Hàm lượng chất khô, % khối lượng, không
nhỏ hơn
71,0
2. Hàm lượng chất béo, % khối lượng, không
nhỏ hơn
6,5
3. Hàm lượng sacaroza, % khối lượng, không
nhỏ hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Độ axit, 0T, không lớn hơn
50,0
5. Tạp chất không tan trong nước, mg/kg,
không lớn hơn
5,0
4.4. Các chất nhiễm bẩn
4.4.1. Hàm lượng kim loại của sữa đặc có
đường, được
quy định trong bảng 3.
Bảng 3 – Hàm lượng
kim loại nặng của sữa đặc có đường
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
2. Chì, mg/kg
0,5
3. Cadimi, mg/kg
1,0
4. Thủy ngân, mg/kg
0,05
4.4.2. Độc tố vi nấm của sữa đặc có đường: Aflatoxin M1:
không lớn hơn 0,5.
4.4.3. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và dư
lượng thuốc thú y: Theo
Quyết định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về “Danh mục tiêu chuẩn
vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 – Chỉ tiêu vi
sinh vật của sữa đặc có đường
Tên chỉ tiêu
Mức cho phép
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, số khuẩn
lạc trong 1 g sản phẩm
104
2. Nhóm Coliform, số vi khuẩn trong 1 g sản
phẩm
10
3. E.Coli, số vi khuẩn trong 1g sản phẩm
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
5. Staphylococcus aureus, số vi khuẩn trong
1 g sản phẩm
0
6. Nấm men và nấm mốc, số khuẩn lạc trong 1
g sản phẩm
10
5. Phụ gia thực phẩm
Phụ gia thực phẩm: Theo “Quy định danh mục các
chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định
3742/2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ Y tế.
6. Phương pháp thử
6.1. Lấy mẫu, theo TCVN 6400 : 1998
(ISO 707 : 1997).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3. Xác định hàm lượng chất béo, theo TCVN 6508 : 1999
(ISO 1211 : 1984).
6.4. Xác định hàm lượng sacaroza, theo TCVN 5536 – 91.
6.5. Xác định độ axit chuẩn độ, theo TCVN 5448 – 91.
6.6. Xác định salmonella, theo TCVN 6402 : 1998
(ISO 6785 : 1985).
6.7. Xác định E.Coli, theo TCVN 6505-1 :
1999 (ISO 11866-1 : 1997) hoặc TCVN 6505-2 : 1999 (ISO 11866-2 : 1997) hoặc
TCVN 6505-3 : 1999 (ISO 11866-3 : 1997).
6.8. Định lượng Coliform, theo TCVN 6262-1 :
1997 (ISO 5541-1 : 1986), hoặc TCVN 6262-2 : 1997 (ISO 5541-2 : 1986).
6.9. Xác định staphylococcus aureus, theo TCVN 4830-89
(ISO 6888 : 1983).
6.10. Xác định nấm men, nấm mốc, theo TCVN 6265 : 1997
(6611 : 1992).
6.11. Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 5165 – 90.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.13. Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 5780 :
1994.
6.14. Xác định hàm lượng aflatoxin, theo TCVN 6685 : 2000
(ISO 14501 : 1998)
7. Ghi nhãn, bao gói,
vận chuyển và bảo quản
7.1. Ghi nhãn: Quyết định
178/1999/QĐ-TTg “Quy chế ghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu”.
7.2. Bao gói: Sữa đặc có đường được
đựng trong các bao bì chuyên dùng cho thực phẩm, không ảnh hưởng đến chất lượng
sản phẩm.
7.3. Bảo quản: Bảo quản sản phẩm sữa
đặc có đường nơi khô, sạch, thoáng mát, có mái che và tránh ánh nắng mặt trời.
Thời gian bảo quản không quá 12 tháng tính từ ngày sản xuất.
7.4. Vận chuyển: Phương tiện vận
chuyển sữa đặc có đường phải khô, sạch, không có mùi lạ và không ảnh hưởng đến
chất lượng sản phẩm.
TÀI LIỆU THAM
KHẢO
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] STANDARD H3 Condensed milk.
[3] Specifications and standards for foods
and food additives 1995 (Japan).
[4] Quyết định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998
của Bộ Y tế về “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.
[5] Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001
của Bộ Y tế về “Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực
phẩm”.
[6] Quyết định 1329/2002/BYT/QĐ ngày
18/4/2002 về “Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống”.
[7] Quyết định 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999
về “Quy chế ghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa xuất khẩu, nhập
khẩu”.