TIÊU
CHUẨN VIỆT NAM
TCVN
7397 : 2004
TƯƠNG
ỚT - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Chilli sauce
- Technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 7397 : 2004 do Ban kỹ thuật
TCVN/TC/F4 Phụ gia thực phẩm và các chất nhiễm bẩn biên soạn, trên cơ sở
dự thảo đề nghị của Cục
An toàn vệ sinh thực phẩm, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ
Khoa học và Công nghệ ban hành.
TƯƠNG ỚT -
YÊU CẦU KỸ THUẬT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm
tương ớt.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần
thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban
hành thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi
năm ban hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi. Đối với
các TCVN chấp nhận các tiêu chuẩn quốc tế thì khuyến cáo áp dụng các phiên bản tiêu
chuẩn quốc tế mới nhất, nếu thích hợp.
TCVN 2080 - 86, Ớt bột xuất khẩu.
TCVN 3974-84, Muối ăn - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 4409 - 87, Đồ hộp. Phương pháp lấy
mẫu.
TCVN 4414 - 87, Đồ hộp. Phương pháp
xác định hàm lượng chất khô hòa tan bằng khúc xạ kế.
TCVN 4589 - 88, Đồ hộp. Phương pháp
xác định hàm lượng axit tổng số và axit bay hơi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4829 - 89 (ISO 6579 : 1983), Vi
sinh vật học. Hướng dẫn chung phương pháp
phát hiện Salmonella.
TCVN 4830 - 89 (ISO 6888 : 1983), Vi
sinh vật học. Hướng dẫn chung phương pháp đếm vi khuẩn Staphylococcus aureus.
Kỹ thuật đếm khuẩn lạc.
TCVN 4845 - 89, Cà chua tươi.
TCVN 4993 - 89 (ISO 7954 : 1987), Vi
sinh vật học. Hướng dẫn chung đếm nấm men và nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25 °C.
TCVN 5165 - 90, Sản phẩm thực
phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí.
TCVN 5367 : 1991 (ISO 6634 : 1982), Rau
quả và các sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp quang phổ
học dietyldithiocacbonat.
TCVN 5483 - 91 (ISO 750 : 1981), Sản phẩm rau
quả. Xác định độ axit chuẩn độ được.
TCVN 5484 : 2002 (ISO 930 : 1997), Gia
vị. Xác định tro không tan trong axit.
TCVN 5604 : 1991 (ST SEV 4710 - 84), Sản phẩm thực
phẩm và gia vị. Điều kiện chung để tiến hành đánh giá cảm quan.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 5780 : 1994, Sữa bột
và sữa đặc có đường.
Phương pháp xác định hàm lượng Asen.
TCVN 6542 : 1999 (ISO 6637 : 1984),
Rau, quả và các sản phẩm từ rau quả. Xác định hàm lượng thủy ngân. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
không ngọn lửa.
TCVN 6846 : 2001 (ISO 7251 : 1993), Vi
sinh vật học. Hướng dẫn chung về định lượng E.coli giả định. Kỹ thuật đếm
số có xác suất lớn nhất.
TCVN 7087 : 2002 [CODEX STAN 1 - 1985
(Rev. 1-1991, Amd. 1999 & 2001)], Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
ISO 6633 : 1984, Fruits, vegetables
and derived Products - Determination of lead content - Flameless atomic
absorption spectrometric method (Rau, quả và sản phẩm rau quả - Xác định hàm lượng
chì - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử).
CODEX STAN 162 - 1987, Vinegar (Dấm
ăn).
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng thuật ngữ
và định nghĩa sau:
Tương ớt (Chilli sauce):
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Nguyên, phụ liệu: phải đảm bảo
được làm sạch các tạp chất vật lý bên ngoài, các chất ở nhiễm độc hại
trước khi đưa vào quá trình sản xuất.
- Ớt quả : quả chín,
tươi và không bị sâu bệnh.
- Ớt bột: theo TCVN
2080 - 86.
- Cà chua: theo TCVN
4845 - 89.
- Đường: theo tiêu
chuẩn tương ứng đối với loại đường sử dụng.
- Muối ăn: theo TCVN
3974 - 84.
- Dấm ăn: theo CODEX
STAN 162 - 1987.
- Phụ liệu và các gia vị
khác:
đảm bảo chất lượng để sản xuất thực phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Yêu
cầu cảm quan đối với tương ớt
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Màu sắc
Đỏ, đỏ sẫm hoặc vàng đỏ hoặc đặc
trưng của ớt quả nguyên liệu
2. Mùi, vị
Đặc trưng của sản phẩm, vị cay,
không có mùi, vị lạ
3. Trạng thái
Dạng sệt, sánh, đồng nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Các
chỉ tiêu lý - hóa của tương ớt
Tên chỉ
tiêu
Mức
1. Tổng hàm lượng chất khô hòa tan, %,
không nhỏ hơn
20,0
2. Hàm lượng axit, %, tính theo axit
axetic
0,8 – 1,0
3. Hàm lượng muối ăn, %, không lớn
hơn
6,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
4.4 Hàm lượng kim loại nặng trong
tương ớt được quy định trong bảng 3.
Bảng 3 - Chỉ tiêu kim
loại nặng trong tương ớt
Tên chỉ
tiêu
Mức tối đa
(mg/kg)
1. Hàm lượng asen (As)
0,2
2. Hàm lượng chì (Pb)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Hàm lượng thủy ngân (Hg)
0,02
4.5. Các chỉ tiêu vi sinh
vật trong tương ớt được quy định trong bảng 4.
Bảng 4 - Chỉ
tiêu vi sinh vật trong tương ớt
Tên chỉ
tiêu
Mức tối đa
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí
trong 1 gam sản phẩm
104
2. Số Escherichia Coli trong
1 gam sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Số Staphylococcus aureus
trong 1 gam sản phẩm
102
4. Số Salmonella trong 25 gam
sản phẩm
0
5. Tổng số
bào tử nấm men, nấm mốc trong 1 gam sản phẩm
102
5. Phụ gia thực phẩm
Sử dụng các chất phụ gia thực phẩm
theo quy định hiện hành [1].
6. Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Điều kiện chung để tiến
hành đánh giá cảm quan, theo TCVN 5604 - 91 (ST SEV 4710 - 84).
6.3. Xác định tổng hàm lượng
chất khô hòa tan, theo TCVN 4414 - 87.
6.4. Xác định hàm lượng
axit,
theo TCVN 5483 - 91 (ISO 750 : 1981) hoặc TCVN 4589 - 88.
6.5. Xác định hàm lượng muối ăn, theo TCVN
4591 - 88.
6.6. Xác định hàm lượng tro không tan trong axit clohydric (HCI), theo TCVN
5484:2002 (ISO 930:1997).
6.7. Xác định hàm lượng
asen,
theo TCVN 5367 - 91 (ISO 6634 : 1982) hoặc TCVN 5780 : 1994.
6.8. Xác định hàm lượng
chì,
theo TCVN 5779 :1994 hoặc ISO 6633 : 1984.
6.9. Xác định hàm lượng thủy ngân, theo TCVN 6542 :
1999 (ISO 6637 : 1984).
6.10. Xác định tổng số vi
sinh vật hiếu khí, theo TCVN 5165 - 90.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.12. Xác định Staphylococcus
aureus,
theo TCVN 4830 - 89 (ISO 6888 : 1983).
6.13. Xác định Salmonella, theo TCVN
4829 - 89 (ISO 6579 : 1983).
6.14. Xác định tổng số bào
tử nấm men và nấm mốc, theo TCVN 4993 - 89 (ISO 7954 : 1987).
7. Ghi nhãn, bao gói,
bảo quản và vận chuyển
7.1. Ghi nhãn
Ghi nhãn theo TCVN 7087 : 2002 [CODEX
STAN 1 - 1985 (Rev. 1-1991, Amd. 1999 & 2001)].
7.2. Bao gói
Tương ớt được đóng gói trong bao bì
chuyên dùng cho thực phẩm, sạch, kín, đảm bảo vệ sinh.
7.3. Bảo quản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4. Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển tương ớt phải
khô, sạch, có mui che, không có mùi lạ làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] “Quy định danh mục các chất phụ
gia được phép sử dụng trong thực phẩm” ban hành kèm theo quyết định số
3742/2001/QĐ-BYT của Bộ Y tế.