TIÊU CHUẨN VIỆT
NAM
TCVN 7406 :
2004
BÁNH
NGỌT KHÔNG KEM – YÊU CẦU KỸ THUẬT
Non-cream sweet cake
– Technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 7406:2004 do Tiểu ban kỹ thuật TCVN/TC/SC3
Đường biên soạn, trên cơ sở dự thảo đề nghị của Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
BÁNH NGỌT KHÔNG KEM –
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Non-cream sweet cake
– Technical requirements
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại bánh ngọt
không kem.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại
bánh qui và bánh mì.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì
áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban
hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi. Đối với các TCVN
chấp nhận các tiêu chuẩn quốc tế thì khuyến cáo áp dụng các phiên bản tiêu
chuẩn quốc tế mới nhất, nếu thích hợp.
TCVN 1858 – 86, Trứng gà tươi thương phẩm.
TCVN 4067 – 85, Kẹo, Phương pháp lấy mẫu.
TCVN 4069 – 85, Kẹo, Phương pháp xác định độ
ẩm.
TCVN 4071 – 85, Kẹo. Phương pháp xác định hàm
lượng tro không tan trong axit clohyđric 10%.
TCVN 4072 – 85, Kẹo. Phương pháp xác định hàm
lượng chất béo.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4359:1996 (CODEX STAN 152 -1985), Bột
mì.
TCVN 4829 – 89 (ISO 6579:1983), Vi sinh vật
học. Hướng dẫn chung phương pháp phát hiện Salmonella
TCVN 4830 – 89 (ISO 6888:1993), Vi sinh vật
học. Hướng dẫn chung phương pháp đếm vi khuẩn Staphylococcus aureus. Kỹ
thuật đếm khuẩn lạc.
TCVN 4884:2001 (ISO 4833:1991), Vi sinh vật
học. Hướng dẫn chung về định lượng vi sinh vật. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 0C.
TCVN 4991 – 89 (ISO 7937:1985), Vi sinh vật
học. Hướng dẫn chung về phương pháp đếm Clostridium perfringens. Kỹ thuật đếm
khuẩn lạc.
TCVN 5617 – 91, Ngũ cốc. Phương pháp xác định
aflatoxin.
TCVN 5779:1994, Sữa bột và sữa đặc có đường.
Phương pháp xác định hàm lượng chì (Pb).
TCVN 5780:1994, Sữa bột và sữa đặc có đường.
Phương pháp xác định hàm lượng asen (As).
TCVN 6554:1999 (ISO 7698:1990), Ngũ cốc, đậu
đỗ và các sản phẩm từ ngũ cốc và đậu đỗ. Đếm vi khuẩn, nấm men và nấm mốc.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7087:2002 [CODEX STAN 1 – 1985 (Rev.
1-1991, Amd. 1999 & 2001)], Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
TCVN 7400:2004, Bơ – Yêu cầu kỹ thuật.
AOAC 971.21, Mercury in food. Flameless
atomic absorption spectrophotometric method (Thủy ngân trong thực phẩm. Phương
pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa).
AOAC 999.11, Determination of lead, cadmium,
copper, iron and zinc in food. Atomic absorption spectrophotometric method
after dry ashing (Xác định chì, cadimi, đồng, sắt và kẽm trong thực phẩm.
Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sau khi hóa tro khô).
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng thuật ngữ và
định nghĩa sau:
Bánh ngọt không kem (Non-cream sweet
cake)
Sản phẩm được chế biến từ bột mì, đường,
trứng, có hoặc không có sữa, dầu, bơ… và một số phụ gia thực phẩm khác.
4. Yêu cầu kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bột mì: theo TCVN 4359:1996 (CODEX STAN 152 –
1985).
- Đường: theo tiêu chuẩn tương ứng đối với
đường được sử dụng.
- Trứng: theo TCVN 1858 – 86.
- Dầu thực phẩm (nếu sử dụng): theo
tiêu chuẩn tương ứng đối với dầu được sử dụng.
- Bơ (nếu sử dụng): theo TCVN 7400:2004.
- Nguyên, phụ liệu khác: đảm bảo các yêu cầu
về chất lượng để sản xuất thực phẩm.
4.2. Các chỉ tiêu cảm quan của bánh ngọt
không kem được qui định trong bảng 1.
Bảng 1 – Các chỉ tiêu
cảm quan của bánh ngọt không kem
Tên chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Màu sắc
Đặc trưng cho từng loại sản phẩm
2. Mùi, vị
Đặc trưng cho từng loại sản phẩm, không có
mùi, vị lạ
3. Trạng thái
Mịn, mềm, xốp đều
4.3. Các chỉ tiêu lý – hóa của bánh ngọt
không kem được quy định trong bảng 2.
Bảng 2 – Các chỉ tiêu
lý – hoá của bánh ngọt không kem
Tên chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Hàm lượng chất béo, %
Do nhà sản xuất
công bố
2. Chỉ số axit, số mg KOH để trung hòa hết
axit béo tự do có trong 1 g chất béo, không lớn hơn
2,0
3. Độ ẩm, %
14 – 24
4. Hàm lượng tro không tan trong axit
clohydric (HCl), %, không lớn hơn
0,1
4.4. Các chất nhiễm bẩn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 – Hàm lượng
kim loại nặng trong bánh ngọt không kem
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
(mg/kg)
1. Hàm lượng asen (As)
0,1
2. Hàm lượng chì (Pb)
0,5
3. Hàm lượng thủy ngân (Hg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Hàm lượng cadimi (Cd)
1,0
4.4.2. Độc tố vi nấm trong bánh ngọt không
kem: Hàm
lượng aflatoxin tổng số không lớn hơn 10 mg/kg.
4.5. Yêu cầu vệ sinh đối với bánh ngọt không
kem
4.5.1. Khuyến nghị các sản phẩm là đối tượng
của tiêu chuẩn này cần được chế biến và xử lý theo Quy phạm thực hành về những
nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm [1].
4.5.2. Sản phẩm là đối tượng của tiêu chuẩn
này phải tuân thủ các biện pháp kiểm soát từ giai đoạn sản xuất nguyên liệu thô
đến khi tiêu thụ để đảm bảo an toàn sức khỏe cho người tiêu dùng.
4.5.3. Sản phẩm phải đáp ứng được các yêu cầu
về vi sinh vật trong bảng 4.
Bảng 4 – Chỉ tiêu vi
sinh vật trong bánh ngọt không kem
Tên chỉ tiêu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí trong 1 g
sản phẩm
104
2. Số Staphylococcus aureus trong 1
g sản phẩm
10
3. Số Escherichia Coli trong 1 g sản
phẩm
3
4. Số Clotridium perfringens trong 1
gam sản phẩm
10
5. Tổng số bào tử nấm men, nấm mốc trong 1
g sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Số Salmonella trong 25 g sản phẩm
0
5. Phụ gia thực phẩm
Sử dụng các chất phụ gia thực phẩm theo qui
định hiện hành [2].
6. Phương pháp thử
6.1. Lấy mẫu, theo TCVN 4067 - 85.
6.2. Xác định hàm lượng chất béo, theo TCVN 4072 – 85.
6.3. Xác định độ ẩm, theo TCVN 4069 – 85.
6.4. Xác định chỉ số axit, theo TCVN 4073 – 85.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6. Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 5780:1994.
6.7. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 5779:1994.
6.8. Xác định hàm lượng cadimi, theo AOAC 999.11.
6.9. Xác định hàm lượng thủy ngân, theo AOAC 971.21.
6.10. Xác định aflatoxin tổng số, theo TCVN 5617 – 91.
6.11. Xác định tổng số bào tử nấm men, nấm
mốc, theo
TCVN 6554 : 1999 (ISO 7698:1990).
6.12. Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 4884:2001
(ISO 4833:1991).
6.13. Xác định Staphylococcus aureus, theo TCVN 4830 – 89
(ISO 6888:1983).
6.14. Xác định Escherichia Coli, theo TCVN 6846:2001
(ISO 7251:1993).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.16. Xác định Salmonella, theo TCVN 4829 – 89
(ISO 6579:1983).
7. Ghi nhãn, bao gói,
bảo quản và vận chuyển
7.1. Ghi nhãn
Ghi nhãn theo TCVN 7087:2002 [CODEX STAN 1 –
1985 (Rev. 1 -1991, Amd. 1999 & 2001)].
7.2. Bao gói
Bánh ngọt không kem được bao gói trong bao bì
chuyên dùng cho thực phẩm, kín và đảm bảo vệ sinh.
7.3. Bảo quản
Bánh ngọt không kem được bảo quản hợp vệ
sinh, đảm bảo không nhiễm vi sinh vật và các chất độc hại.
7.4. Vận chuyển
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 5603:1998 (CAC/RCP 1-1969; Rev.
3-1997) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm.
[2] “Quy định danh mục các chất phụ gia được
phép sử dụng trong thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT.