Tên chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1. Màu sắc
|
Đặc trưng cho từng loại sản phẩm
|
2. Mùi, vị
|
Đặc trưng cho từng loại sản phẩm, không có
mùi, vị lạ
|
3. Trạng thái
|
Mịn, mềm, xốp đều
|
4.3. Các chỉ tiêu lý – hóa của bánh ngọt
không kem được quy định trong bảng 2.
Bảng 2 – Các chỉ tiêu
lý – hoá của bánh ngọt không kem
Tên chỉ tiêu
Mức
1. Hàm lượng chất béo, %
Do nhà sản xuất
công bố
2. Chỉ số axit, số mg KOH để trung hòa hết
axit béo tự do có trong 1 g chất béo, không lớn hơn
2,0
3. Độ ẩm, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Hàm lượng tro không tan trong axit
clohydric (HCl), %, không lớn hơn
0,1
4.4. Các chất nhiễm bẩn
4.4.1. Hàm lượng kim loại nặng trong bánh
ngọt không kem được qui định trong bảng 3.
Bảng 3 – Hàm lượng
kim loại nặng trong bánh ngọt không kem
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
(mg/kg)
1. Hàm lượng asen (As)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Hàm lượng chì (Pb)
0,5
3. Hàm lượng thủy ngân (Hg)
0,05
4. Hàm lượng cadimi (Cd)
1,0
4.4.2. Độc tố vi nấm trong bánh ngọt không
kem: Hàm
lượng aflatoxin tổng số không lớn hơn 10 mg/kg.
4.5. Yêu cầu vệ sinh đối với bánh ngọt không
kem
4.5.1. Khuyến nghị các sản phẩm là đối tượng
của tiêu chuẩn này cần được chế biến và xử lý theo Quy phạm thực hành về những
nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm [1].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.3. Sản phẩm phải đáp ứng được các yêu cầu
về vi sinh vật trong bảng 4.
Bảng 4 – Chỉ tiêu vi
sinh vật trong bánh ngọt không kem
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí trong 1 g
sản phẩm
104
2. Số Staphylococcus aureus trong 1
g sản phẩm
10
3. Số Escherichia Coli trong 1 g sản
phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Số Clotridium perfringens trong 1
gam sản phẩm
10
5. Tổng số bào tử nấm men, nấm mốc trong 1
g sản phẩm
102
6. Số Salmonella trong 25 g sản phẩm
0
5. Phụ gia thực phẩm
Sử dụng các chất phụ gia thực phẩm theo qui
định hiện hành [2].
6. Phương pháp thử
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Xác định hàm lượng chất béo, theo TCVN 4072 – 85.
6.3. Xác định độ ẩm, theo TCVN 4069 – 85.
6.4. Xác định chỉ số axit, theo TCVN 4073 – 85.
6.5. Xác định hàm lượng tro không tan trong
axit clohydric (HCl), theo TCVN 4071 – 85.
6.6. Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 5780:1994.
6.7. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 5779:1994.
6.8. Xác định hàm lượng cadimi, theo AOAC 999.11.
6.9. Xác định hàm lượng thủy ngân, theo AOAC 971.21.
6.10. Xác định aflatoxin tổng số, theo TCVN 5617 – 91.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.12. Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 4884:2001
(ISO 4833:1991).
6.13. Xác định Staphylococcus aureus, theo TCVN 4830 – 89
(ISO 6888:1983).
6.14. Xác định Escherichia Coli, theo TCVN 6846:2001
(ISO 7251:1993).
6.15. Xác định Clostridium perfringens, theo TCVN 4991 – 89
(ISO 7937:1985).
6.16. Xác định Salmonella, theo TCVN 4829 – 89
(ISO 6579:1983).
7. Ghi nhãn, bao gói,
bảo quản và vận chuyển
7.1. Ghi nhãn
Ghi nhãn theo TCVN 7087:2002 [CODEX STAN 1 –
1985 (Rev. 1 -1991, Amd. 1999 & 2001)].
7.2. Bao gói
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3. Bảo quản
Bánh ngọt không kem được bảo quản hợp vệ
sinh, đảm bảo không nhiễm vi sinh vật và các chất độc hại.
7.4. Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển bánh ngọt không kem
phải khô, sạch, có mui che, không có mùi lạ làm ảnh hưởng đến chất lượng sản
phẩm.
THƯ MỤC TÀI
LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 5603:1998 (CAC/RCP 1-1969; Rev.
3-1997) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm.
[2] “Quy định danh mục các chất phụ gia được
phép sử dụng trong thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT.