TIÊU CHUẨN VIỆT
NAM
TCVN 7400
: 2004
Xuất bản lần
1
BƠ
- YÊU CẦU KỸ THUẬT
Butter -
Technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 7400 : 2004 do Ban kỹ thuật TCVN/TC/F12 Sữa
và sản phẩm sữa biên soạn, trên cơ sở dự thảo đề nghị của Cục
An toàn vệ sinh thực phẩm có tham khảo CODEX STAN A-1-1971, Rev.1 - 1999, Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Butter -
Technical requirements
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm
bơ.
2. Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau
là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi
năm ban hành thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn
không ghi năm ban hành thì áp dụng
phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi. Đối với các TCVN chấp nhận các tiêu
chuẩn quốc tế thì khuyến cáo
áp dụng các phiên bản tiêu chuẩn quốc tế mới nhất, nếu thích hợp.
TCVN 3974 - 84. Muối ăn. Yêu cầu kỹ
thuật.
TCVN 4830 - 89 (ISO 6888 : 1983), Vi
sinh vật học. Hướng dẫn chung phương pháp đếm vi khuẩn Staphylococcus aureus. Kỹ
thuật đếm khuẩn lạc.
TCVN 5165 - 90, Sản phẩm thực
phẩm. Phương pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí.
TCVN 5779 : 1994, Sữa bột và sữa đặc
có đường. Phương pháp xác định hàm lượng chì (Pb).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6262-1 : 1997 (ISO 5541/1 :
1986), Sữa và sản phẩm sữa - Định lượng Coliforms. Phần 1: Kỹ
thuật đếm khuẩn lạc ở 30°C.
TCVN 6265 : 1997 (ISO 6611 : 1992), Sữa
và các sản phẩm sữa. Định lượng đơn vị khuẩn lạc nấm men và/hoặc nấm mốc. Kỹ
thuật đếm khuẩn lạc ở 25 °C.
TCVN 6400 : 1998 (ISO 707 : 1997), Sữa
và sản phẩm sữa. Hướng dẫn
lấy mẫu.
TCVN 6402 : 1998 (ISO 6785 : 1985), Sữa
và sản phẩm sữa — Phát hiện Salmonella.
TCVN 6505-3 : 1999 (ISO 11866/3 :
1997), Sữa và sản phẩm sữa - Định lượng E Coli giả định. Phần
3:
Kỹ
thuật đếm khuẩn lạc ở 44 °C sử dụng màng lọc.
TCVN 6685 : 2000 (ISO 14501 : 1998), Sữa
và sữa bột - Xác định hàm
lượng aflatoxin M1. Làm sạch bằng
sắc ký chọn lọc và xác định bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao.
ISO 3727/1 : 2001, Butter -
Determination of moisture, non-fat solids and fat contents. Part
1:
Determination
of moisture content (Reference
method). [Bơ - Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo. Phần
1: Xác định độ ẩm (Phương pháp chuẩn)].
ISO 3727/2 : 2001, Butter -
Determination of moisture, non-fat solids and fat contents. Part 2:
Determination of non-fat solids content (Reference method). [Bơ - Xác định độ ẩm,
hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng
chất béo. Phần 2: Xác định hàm lượng chất khô không béo (Phương pháp chuẩn)].
ISO 3727/3 : 2001, Butter -
Determination of moisture, non-fat solids and fat contents. Part
3: Determination of fat content (Reference method). [Bơ. Xác định độ ẩm, hàm lượng
chất khô không béo và hàm lượng chất béo. Phần 3: Xác định hàm lượng chất béo
(Phương pháp chuẩn)].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 971.21, Mercury in food.
Flameless atomic absorption spectrophotometric method (Thủy ngân trong thực phẩm. Phương pháp quang phổ
hấp thụ nguyên tử không ngọn lửa).
AOAC 999.11.
Determination of lead, cadmium, copper, iron and zink in food. Atomic
absorption spectrophotometric method after dry ashing (Xác định chì, cadimi, đồng, sắt và kẽm
trong thực phẩm. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sau khi hóa tro khô).
3. Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng thuật ngữ
và định nghĩa sau:
Bơ (butter)
Sản phẩm chất béo được sản xuất từ sữa
và/hoặc các sản phẩm từ sữa.
4. Yêu cầu kỹ thuật
4.1. Nguyên, phụ liệu
- Sữa và/hoặc các sản phẩm từ sữa, theo các
tiêu chuẩn tương ứng đối với loại sữa và
sản phẩm sữa được sử dụng.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Nước uống, theo quy
định hiện hành [1].
- Men tạo axit lactic và/hoặc vi khuẩn tạo
hương vị.
4.2. Các chỉ tiêu cảm quan
của bơ được quy định trong bảng 1.
Bảng 1 - Các
chỉ tiêu cảm quan của
bơ
Tên chỉ
tiêu
Yêu cầu
1. Màu sắc
Vàng đặc trưng của bơ
2. Mùi, vị
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Trạng thái
Mềm, đồng nhất
4.3. Các chỉ tiêu lý - hóa của bơ được quy
định trong bảng 2.
Bảng 2 - Các
chỉ tiêu lý - hóa của bơ
Tên chỉ
tiêu
Mức
1. Hàm lượng nước, %, không lớn hơn
16
2. Hàm lượng chất béo, %, không nhỏ
hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Hàm lượng chất khô không béo, %,
không lớn hơn
2
4.4. Các chất nhiễm bẩn
4.4.1. Hàm lượng kim loại nặng
trong bơ được quy định trong bảng 3.
Bảng 3 - Hàm
lượng kim loại nặng trong bơ
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
(mg/kg)
1. Hàm lượng chì (Pb)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Hàm lượng asen (As)
0,5
3. Hàm lượng thủy ngân (Hg)
0,05
4. Hàm lượng cadimi (Cd)
1,0
4.4.2. Độc
tố vi nấm trong bơ: Hàm lượng aflatoxin
M, không lớn hơn 0,5 Mg/kg.
4.5. Yêu cầu vệ sinh đối với bơ
4.5.1. Khuyến nghị các sản phẩm là đối tượng
của tiêu chuẩn này cần
được chế biến và xử lý theo Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm [2].
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.3. Sản phẩm phải đáp ứng được các yêu cầu về vi sinh
vật trong bảng 4.
Bảng 4 - Chỉ
tiêu vi sinh vật trong bơ
Tên chỉ
tiêu
Mức tối đa
1. Tổng số vi khuẩn hiếu khí trong 1
g sản phẩm
104
2. Số Coliforms trong 1 g
sản phẩm
10
3. Số E.Coli trong 1 g sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Số Salmonella trong 25 g sản
phẩm
0
5. Số Staphylococcus areus
trong 1 g sản phẩm
0
6. Tổng số bào tử nấm men, nấm mốc
trong 1 g sản phẩm
10
5. Phụ gia thực phẩm
Các chất phụ gia thực phẩm dưới đây có
thể được sử dụng và chỉ trong giới hạn quy định.
Số INS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tối đa
Chất tạo màu
160a(i)
b - caroten tổng hợp
25 mg/kg
160a(ii)
Caroten (chiết xuất tự nhiên)
600 mg/kg
160b
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 mg/kg (theo
tỷ lệ bixin/norbixin)
160e
b - apo - carotenal
35 mg/kg
160f
Axit b - apo - 8-
carotenoic, este etyl hoặc este metyl
35 mg/kg
Chất điều chỉnh độ
axit
339
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 g/kg
500(i)
Natri cacbonat
Giới hạn bởi
GMP
500(ii)
Natri hydro cacbonat
524
Natri hydroxit
526
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Phương pháp thử
6.1. Lấy mẫu, theo TCVN
6400 : 1998 (ISO 707 : 1997).
6.2. Xác định hàm lượng nước, theo ISO
3727/1 : 2001.
6.3. Xác định hàm lượng chất
béo, theo ISO
3727/3 : 2001.
6.4. Xác định hàm lượng chất
khô không béo,
theo ISO 3727/2 : 2001.
6.5. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN
5779 : 1994.
6.6. Xác định hàm lượng
cadimi, theo AOAC
999.11.
6.7. Xác định hàm lượng thủy ngân, theo AOAC 971.21.
6.8. Xác định hàm lượng
asen,
theo TCVN 5780 : 1994.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.10. Xác định E.Coli, theo TCVN
6505-3 : 1999 (ISO 11866/3 : 1997).
6.11. Xác định Coliforms, theo TCVN
6262-1 : 1997 (ISO 5541/1 : 1986).
6.12. Xác định Salmonella, theo TCVN
6402 : 1998 (ISO 6785 : 1985).
6.13. Xác định Staphylococcus
aureus,
theo TCVN 4830 - 89 (ISO 6888 : 1983).
6.14. Xác định nấm men, nấm mốc, theo TCVN
6265 : 1997 (ISO 6611 : 1992).
6.15. Xác định Aflatoxin M1 theo TCVN
6685: 2000 (ISO 14501 : 1998).
7. Ghi nhãn, bao gói,
bảo quản, vận chuyển
7.1. Ghi nhãn
Ghi nhãn theo TCVN 7087 : 2002 [CODEX
STAN 1 - 1985 (Rev. 1-1991, Amd. 1999 & 2001)]. Ngoài ra cần ghi rõ các
thông tin dưới đây:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ghi
rõ trên nhãn là bơ nhạt hoặc bơ mặn.
- Hàm lượng chất béo sữa được tính theo phần
trăm khối lượng hoặc theo gam/khẩu phần.
- Ghi nhãn bao gói không dùng để bán lẻ: Việc
nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ nhà sản xuất
hoặc nhà đóng gói phải
được ghi trên bao gói. Thông tin nêu trong 7.1 của tiêu chuẩn này, các điều từ 4.1 đến 4.8 của TCVN 7087 : 2002 [CODEX
STAN 1 - 1985 (Rev. 1-1991, Amd. 1999 & 2001)] và hướng dẫn bảo quản, nếu cần,
cũng được ghi trên bao gói hoặc gửi bằng tài liệu kèm theo. Tuy nhiên việc nhận biết
lô hàng, tên, địa chỉ của nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói có thể được thay thế bằng
dấu hiệu nhận biết khi dấu hiệu nhận biết này có thể xác định dễ dàng bằng
các tài liệu kèm theo.
7.2. Bao gói
Sản phẩm bơ được đóng gói trong
bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.
7.3. Bảo quản
Bơ được bảo quản nơi khô sạch, nhiệt độ
bảo quản không lớn hơn 10 °C. Không bảo quản chung với các sản phẩm có
mùi.
7.4. Vận chuyển
Bơ được vận chuyển trong xe lạnh
chuyên dùng, khô, sạch, đảm bảo an toàn vệ sinh đối với thực phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ
MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] “Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống"
ban hành kèm theo Quyết định số 1329/2002/BYT/QĐ.
[2] TCVN 5603 : 1998 (CAC/RCP 1-1969; Rev.
3-1997) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm.