TIÊU CHUẨN VIỆT
NAM
TCVN 7398
: 2004
TƯƠNG
CÀ CHUA - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Tomato sauce -
Technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 7398 : 2004 do Ban kỹ thuật TCVN/TC/F4 Phụ
gia thực phẩm và các chất nhiễm bẩn biên soạn, trên cơ sở dự thảo đề nghị của
Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị,
Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TƯƠNG CÀ CHUA – YÊU
CẦU KỸ THUẬT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm tương
cà chua.
2 Tài liệu viện dẫn
Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết
cho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm ban hành thì
áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm ban
hành thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi. Đối với các TCVN
chấp nhận các tiêu chuẩn quốc tế thì khuyến cáo áp dụng các phiên bản tiêu
chuẩn quốc tế mới nhất, nếu thích hợp.
TCVN 3974 - 84, Muối ăn - Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 4409 - 87, Đồ hộp. Phương pháp lấy mẫu.
TCVN 4414 - 87, Đồ hộp. Phương pháp xác định
hàm lượng chất khô hòa tan bằng khúc xạ kế.
TCVN 4589 - 88, Đồ hộp. Phương pháp xác định
hàm lượng axit tổng số và axit bay hơi.
TCVN 4591 - 88, Đồ hộp. Phương pháp xác định
hàm lượng muối ăn natri clorua.
TCVN 4845 - 89, Cà chua tươi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4830 - 89 (ISO 6888 : 1983), Vi sinh vật
học. Hướng dẫn chung phương pháp đếm vi khuẩn Staphylococcus aureus. Kỹ thuật
đếm khuẩn lạc.
TCVN 4993 - 89 (ISO 7954 : 1987), Vi sinh vật
học. Hướng dẫn chung đếm nấm men và nấm mốc. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 25 oC.
TCVN 5165 – 90, Sản phẩm thực phẩm. Phương
pháp xác định tổng số vi khuẩn hiếu khí.
TCVN 5367 - 91 (ISO 6634 : 1982), Rau quả và
các sản phẩm rau quả. Xác định hàm lượng asen bằng phương pháp quang phổ bạc
dietyldithiocacbamat.
TCVN 5483 – 91 (ISO 750 : 1981), Sản phẩm rau
quả. Xác định độ axit chuẩn độ được.
TCVN 5484 : 2002 ( ISO 930 : 1997), Gia vị.
Xác định tro không tan trong axit.
TCVN 5604 – 91 (ST SEV 4710 - 84), Sản phẩm
thực phẩm và gia vị. Điều kiện chung để tiến hành đánh giá cảm quan.
TCVN 5779 : 1994, Sữa bột và sữa đặc có
đường. Phương pháp xác định hàm lượng chì (Pb).
TCVN 5780 : 1994, Sữa bột và sữa đặc có
đường. Phương pháp xác định hàm lượng Asen (As).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6846 : 2001 (ISO 7251 : 1993), Vi sinh
vật học. Hướng dẫn chung về định lượng E.coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác
suất lớn nhất.
TCVN 7087 : 2002 [CODEX STAN 1 – 1985 (Rev.
1-1991, Amd. 1999 & 2001)], Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn.
ISO 6633 : 1984, Fruits, vegetables and
derived products – Determination of lead content – Flameless atomic absorption
spectrometric method (Rau, quả và sản phẩm rau quả – Xác định hàm lượng chì –
Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử).
CODEX STAN 162 – 1987, Vinegar (Dấm ăn).
3 Thuật ngữ và định
nghĩa
Trong tiêu chuẩn này áp dụng thuật ngữ và
định nghĩa sau:
Tương cà chua (Tomato sauce):
Sản phẩm được chế biến từ quả cà chua, đường,
muối ăn, dấm, tỏi và các gia vị khác.
4 Yêu cầu kỹ thuật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cà chua: theo TCVN 4845 - 89.
- Đường: theo tiêu chuẩn tương ứng đối với
loại đường sử dụng.
- Muối: theo TCVN 3974 - 84.
- Dấm ăn: theo CODEX STAN 162 - 87.
- Phụ liệu và các gia vị khác: đảm bảo chất
lượng để sản xuất thực phẩm.
4.2 Chỉ tiêu cảm quan của tương cà chua được
qui định trong bảng 1.
Bảng 1 – Chỉ tiêu cảm
quan của tương cà chua
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ hoặc đỏ sẫm, đặc trưng của cà chua chín
2. Mùi, vị
Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi vị, lạ
3. Trạng thái
Dạng sệt, sánh, đồng nhất
4.3 Chỉ tiêu lý - hoá của tương cà chua được
qui định trong bảng 2.
Bảng 2 – Chỉ tiêu lý
- hoá của tương cà chua
Tên chỉ tiêu
Mức
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 – 1,0
2. Tổng hàm lượng chất khô hoà tan, %,
không nhỏ hơn
20,0
3. Hàm lượng muối ăn, %, không lớn hơn
6,0
4. Hàm lượng tro không tan trong axit
clohydric (HCl), %, không lớn hơn
0,1
4.4 Hàm lượng kim loại nặng của tương cà chua
được qui định trong bảng 3.
Bảng 3 – Chỉ tiêu kim
loại nặng của tương cà chua
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức tối đa
(mg/kg)
1. Hàm lượng asen (as)
0,2
2. Hàm lượng chì (Pb)
0,3
3. Hàm lượng thuỷ ngân (Hg)
0,02
4.5 Các chỉ tiêu vi sinh vật của tương cà
chua được qui định trong bảng 4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí trong 1 gam
sản phẩm
104
2. Số Escherichia Coli trong 1 gam sản phẩm
3
3. Số Staphylococcus aureus trong 1 gam sản
phẩm
102
4. Số Salmonella trong 25 gam sản phẩm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Tổng số bào tử nấm men, nấm mốc trong 1
gam sản phẩm
102
5 Phụ gia thực phẩm
Sử dụng các chất phụ gia thực phẩm theo qui
định hiện hành [1].
6 Phương pháp thử
6.1 Lấy mẫu, theo TCVN 4409 - 87.
6.2 Điều kiện chung để tiến hành đánh giá cảm
quan, theo TCVN 5604 : 1991 (ST SEV 4710 - 84).
6.3 Xác định tổng hàm lượng chất khô hoà tan,
theo TCVN 4414 - 87.
6.4 Xác định hàm lượng axit, theo TCVN 5483 –
91 (ISO 750 : 1981) hoặc TCVN 4589 - 88.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6 Xác định hàm lượng tro không tan trong
axit clohydric (HCl), theo TCVN 5484 : 2002 ( ISO 930 : 1997).
6.7 Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 5367 –
91 (ISO 6634 : 1982) hoặc TCVN 5780 : 1994.
6.8 Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 5779 :
1994 hoặc ISO 6633 : 1984.
6.9 Xác định hàm lượng thuỷ ngân, theo TCVN
6542 : 1999 (ISO 6637 : 1984).
6.10 Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí,
theo TCVN 5165 – 90.
6.11 Xác định Escherichia Coli, theo TCVN
6846 : 2001 (ISO 7251 : 1993).
6.12 Định lượng Staphylococcus aureus, theo
TCVN 4830 - 89 (ISO 6888 : 1983).
6.13 Xác định Samonella, theo TCVN 4829 – 89
(ISO 6579 : 1983).
6.14 Xác định tổng số bào tử nấm men, nấm
mốc, theo TCVN 4993 - 89 (ISO 7954 : 1987).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1 Ghi nhãn
Ghi nhãn theo TCVN 7087 : 2002 [CODEX STAN 1
– 1985 (Rev. 1-1991, Amd. 1999 & 2001)].
7.2 Bao gói
Tương cà chua được đóng gói trong bao bì
chuyên dùng cho thực phẩm, sạch, kín, đảm bảo vệ sinh.
7.3 Bảo quản
Tương cà chua được bảo quản nơi khô, thoáng,
mát, sạch và tránh ánh nắng trực tiếp của mặt trời.
7.4 Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển tương cà chua phải
khô, sạch, có mui che, không có mùi lạ làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] “Quy định danh mục các chất phụ gia được
phép sử dụng trong thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết định số 3742/2001/QĐ-BYT
của Bộ Y tế.