Tên chỉ tiêu
|
Yêu cầu
|
1. Màu sắc
|
Màu vàng kem, đồng đều
|
2. Mùi, vị
|
Thơm, hơi ngọt đặc trưng của sữa, không có
mùi vị lạ
|
3. Trạng thái
|
Dạng bột mịn, không bị vón cục, không có
tạp chất lạ.
|
4.3. Các chỉ tiêu lý hóa của sữa bột dành cho
trẻ đến 12 tháng tuổi,
được quy định trong bảng 2
Bảng 2 – Các chỉ tiêu
lý - hóa của sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi
Tên chỉ tiêu
Mức yêu cầu
1. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn
5,0
2. Hàm lượng chất béo, % khối lượng
17,0 – 31,0
3. Độ axit, oT, không lớn hơn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Protein, %, không nhỏ hơn
9,0
5. Chỉ số không hòa tan, không lớn hơn
0,5/50
4.4. Hàm lượng vitamin và chất khoáng, được quy định trong
bảng 3.
Bảng 3 – Thành phần
cơ bản của sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi
Lượng tính trên 100
kilocalo
Lượng tính trên 100
kiloJun
a) Các loại vitamin
ngoài vitamin E
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối đa
Tối thiểu
Tối đa
Vitamin A
250 I.U hoặc 75 mg tính theo retinol
500 I.U hoặc 150 mg tính theo retinol
60 I.U hoặc 18 mg tính theo retinol
120 I.U hoặc 37 mg tính theo retinol
Vitamin D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 I.U
10 I.U
25 I.U
Axit ascorbic (Vitamin
C)
8 mg
Không QĐ
1,9mg
Không QĐ
Thiamin (Vitamin B1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không QĐ
10 mg
Không QĐ
Riboflavin (Vitamin
B2)
60 mg
Không QĐ
14 mg
Không QĐ
Nicotiamid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không QĐ
60 mg
Không QĐ
Vitamin B6
35 mg
Không QĐ
9 mg
Không QĐ
Axit folic
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không QĐ
1 mg
Không QĐ
Axit pantothenic
300 mg
Không QĐ
70 mg
Không QĐ
Vitamin B12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không QĐ
0,04 mg
Không QĐ
Vitamin K1
4 mg
Không QĐ
1 mg
Không QĐ
Biotin (Vitamin H)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không QĐ
0,4 mg
Không QĐ
b) Vitamin E (hợp
chất a- tocopherol)
0.7 I.U./g axit
linoleic nhưng không nhỏ hơn 0,7 I.U./100 kilocalo
Không QĐ
0,7 I.U./g axit
linoleic nhưng không nhỏ hơn 0,7 I.U./100 kiloJun
Không QĐ
c) Chất khoáng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri (Na)
20 mg
60 mg
5 mg
15 mg
Kali (K)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200 mg
20 mg
50 mg
Clorua (Cl)
55 mg
150 mg
14 mg
35 mg
Canxi (Ca)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không QĐ
12 mg
Không QĐ
Phospho (P)
25 mg
Không QĐ
6 mg
Không QĐ
Magie (Mg)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không QĐ
1,4 mg
Không QĐ
Sắt (Fe)
0,15 mg
1 mg*
0,04 mg
0,25 mg*
Iot (l)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không QĐ
1,2 mg
Không QĐ
Đồng (Cu)
60 mg
Không QĐ
14 mg
Không QĐ
Kẽm (Zn)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không QĐ
0,12 mg
Không QĐ
Mangan (Mn)
5 mg
Không QĐ
1,2 mg
Không QĐ
d) Colin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không QĐ
1,7 mg
Không QĐ
* Khi sản phẩm chứa sắt lớn hơn hoặc bằng
mức này thì phải ghi lên nhãn là “Có bổ sung sắt”
4.5. Các chất nhiễm bẩn
4.5.1. Hàm lượng kim loại nặng của sữa bột
dành cho trẻ em đến 12 tháng tuổi, được quy định trong bảng 3
Bảng 4 – Hàm lượng
kim loại nặng của sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
2. Chì, mg/kg
0,02
3. Cadimi, mg/kg
1,0
4. Thủy ngân, mg/kg
0,05
4.5.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và dư
lượng thuốc thú y:
Theo Quyết định 867/1998/QĐ-BYT
4.5.3. Độc tố vi nấm đối với sữa bột: hàm lượng Aflatoxin M1,
không lớn hơn 0,5 mg/kg.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 – Chỉ tiêu vi
sinh vật của sữa bột dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi
Tên chỉ tiêu
Mức cho phép
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, số khuẩn
lạc trong 1g sản phẩm
104
2. Nhóm coliform, số vi khuẩn trong 1g sản
phẩm
10
3. Ecoli, số vi khuẩn trong 1 g sản phẩm
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
5. Staphylococcus aureus, số vi khuẩn trong
1 g sản phẩm
0
6. Baccilus cereus, số vi khuẩn trong 1 g
sản phẩm
102
7. Nấm men và nấm mốc, số khuẩn lạc trong 1
g sản phẩm
0
5. Phụ gia thực phẩm
Phụ gia thực phẩm: Theo “Qui định danh mục
các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm” ban hành kèm theo Quyết
định 3742/2001/QĐ-BYT ngày 31/8/2001 của Bộ Y tế.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1. Lấy mẫu, theo TCVN 6400:1998
(ISO 707:1997).
6.2. Xác định độ ẩm, theo TCVN 5533:1991.
6.3. Xác định hàm lượng chất béo, theo 6688-1:2001
(ISO 8262-1:1987).
6.4. Xác định độ axit chuẩn độ, theo TCVN 6843:2001
(ISO 6092:1980).
6.5. Xác định hàm lượng protein, theo ISO 5542:1984.
6.6. Xác định chỉ số không hòa tan, theo TCVN 6511:1999
(ISO 8156:1987).
6.7. Xác định hàm lượng iot, theo TCVN 7080:2002
(ISO 14378:2000).
6.8. Xác định hàm lượng vitamin A, theo TCVN
7081-1:2002 (ISO 12080-1:2000) hoặc TCVN 7081-2 :2002 (ISO 12080-2:2000).
6.9. Xác định hàm lượng sắt, theo TCVN 6270:1997
(ISO 6732:1985).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.11. Xác định natri và kali, theo TCVN 6269:1997
(ISO 8070:1987).
6.12. Xác định hàm lượng canxi, theo TCVN 6838:2001
(ISO 12081:1998).
6.13. Xác định hàm lượng đồng, theo TCVN 7086 :2002
(ISO 5738:1980).
6.14. Xác định kẽm, theo TCVN 6841:2001
(ISO 11813:1998).
6.15. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 5779:1994.
6.16. Xác định hàm lượng asen, theo TCVN 5780:1994.
6.17. Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 5165 – 90.
6.18. Xác định salmonella, theo TCVN 6402:1998
(ISO 6785:1985).
6.19. Xác định E.Coli, theo TCVN
6505-1:1999 (ISO 11866-1:1997) hoặc TCVN 6505-2:1999 (ISO 11866-2:1997) hoặc
TCVN 6505-3:1999 (ISO 11866-3:1997).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.21. Xác định Aflatoxin M1, theo TCVN 6685:2000
(ISO 14501:1998).
6.22. Định lượng Coliform, theo TCVN
6262-1:1997 (ISO 5541-1:1986) hoặc TCVN 6262-2:1997 (ISO 5541-2:1986).
6.23. Định lượng Staphylococcus aureus, theo TCVN 4830-89.
7. Đóng gói, ghi
nhãn, vận chuyển và bảo quản
7.1. Ghi nhãn. Theo Quyết định
178/1999/QĐ-TTg về “Qui chế ghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước và hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu”, ngoài ra việc ghi nhãn, quảng cáo trên nhãn sản phẩm
phải như sau:
- Đối với sữa bột dành cho trẻ từ 0 đến 06
tháng tuổi phải tuân theo điều 8 và khoản 1 của điều 10 Nghị định 74/2002/NĐ-CP.
- Đối với sữa bột dành cho trẻ từ 06 đến 12
tháng tuổi phải tuân theo điều 8 và khoản 2 của điều 10 Nghị định 74/2002/NĐ-CP.
7.2. Bao gói: Sản phẩm được đóng
gói trong các bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.
7.3. Bảo quản: Bảo quản sản phẩm
nơi khô, sạch, mát, có mái che, tránh ánh sáng mặt trời.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TÀI LIỆU THAM
KHẢO
[1] CODEX STAN 72:1981 (Sửa đổi năm 1987)
Infants formula.
[2] GOST 30626-98 Sản phẩm sữa bột dành cho
trẻ sơ sinh – Yêu cầu kỹ thuật.
[3] Specifications and standards for foods
and food additives 1995 (Japan).
[4] Standard H4: Dried milk and dried skim
milk (tiêu chuẩn của Úc).
[5] Quyết định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998
của Bộ Y tế về “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.
[6] Quyết định 3742/2001/QĐ-BYT ngày
31/8/2001 của Bộ Y tế về “Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng
trong thực phẩm”.
[7] Nghị định 74/2000/NĐ-CP ngày 06/12/2000
của Chính phủ “Về việc kinh doanh và sử dụng các sản phẩm thay thế sữa mẹ để
bảo vệ và khuyến khích việc nuôi con bằng sữa mẹ”.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66