Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 5253/UBND-CN

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 5253/UBND-CN "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 181-200 trong 727 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

181

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11509:2016 (ISO 2164:1975) về Đậu đỗ - Xác định axit hydroxyanic glycosidic

trong môi trường amoniac và với sự có mặt kali iodua, axit hydroxyanic tạo thành phức tan Ag(CN)2- và điểm kết thúc chuẩn độ là khi xuất hiện vẩn đục vì kết tủa bạc iodua, hoặc; - Chuẩn độ ngược lượng dư của dung dịch bạc nitrat bằng dung dịch amoni thioxyanat trong môi trường axit nitric loãng vừa đủ, với sự có mặt ion sắt (III), axit

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/09/2017

184

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13473:2022 về Ong giống

tài liệu tham khảo [1] QCVN 01-10T2012/BNNPTNT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định ong mật giống. [2] Quyết định số 675/QĐ-BNN-CN ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt các chỉ tiêu định mức kinh tế kỹ thuật cho các đàn vật nuôi giống gốc. [3] Trần Văn Toàn, Phùng

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

185

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13262-8:2022 về Thuốc bảo vệ thực vật - Phần 8: Xác định hàm lượng hoạt chất chlorobromo isocyanuric acid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

Environmental Technology, 32(3): 317-323. [4] Ding Xiaping, Tang Huimin, Determination of Trichloroisocyanuric Acid by HPLC, Jiangsu Agroproduct Quality Test Center, Nanjing210036. [5] Henan Yintian Fine Chemical Co., Ltd. (2015), Patent Application-CN201510228646.XA- A kind of production method of chlorobromoisocyanuric acid. [6] Appendix

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/05/2023

186

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5987:1995 (ISO 5663 : 1984) về chất lượng nước - xác định nitơ ken-đan (Kjeldahl) - phương pháp sau khi vô cơ hoá với sêlen

semicacbazon không được xác định định lượng. Nitơ có thể không bị chuyển hóa hoàn toàn từ các hợp chất dị vòng chứa nitơ. 1.2. Loại mẫu Phương pháp này áp dụng để phân tích nước chưa xử lí, nước uống và các loại nước thải 1.3. Khoảng nồng độ Có thể xác định hàm lượng nitơ CN đến lượng trong phần mẫu phân tích. Nếu dùng 10ml mẫu thử thì

Ban hành: Năm 1995

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

189

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7916-1:2008 (IEC 60095-1:2006) về Acqui khởi động loại chì-axit - Phần 1: Yêu cầu chung và phương pháp thử nghiệm

ra tên của nhà chế tạo hoặc nhà cung ứng 6.1.2. Loại acqui: (IEC) A, B hoặc C (xem 4.1) CHÚ THÍCH: Ở một số nước, loại acqui được nhận biết bằng hệ thống đánh số acqui. Trong trường hợp đó không cần ghi loại acqui trên tấm nhãn. 6.1.3. Điện áp danh nghĩa: 12 V 6.1.4. Dung lượng: (xem 7.1.2) - hoặc dung lượng 20 h Cn

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

190

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5164:2018 (EN 14122:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B1 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

c(HCl) = 0,1 mol/l. 4.7  Dung dịch axit sulfuric, c(H2SO4) = 0,05 mol/l. 4.8  Natrl hydroxit, w(NaOH) ≥ 99 %. 4.9  Dung dịch natri hydroxit, nồng độ khối lượng ρ(NaOH) = 150 g/l. 4.10  Dung dịch natri hydroxit, ρ(NaOH) = 200 g/l. 4.11  Kali hexaxyanoferat III, wíK3[Fe(CN)6]ý ≥ 99 %. 4.12  Dung dịch kali

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2019

191

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12327:2018 (ISO 2233:2000) về Bao bì - Bao bì và đơn vị tải vận chuyển đã điền đầy đủ hoàn chỉnh - Điều hòa để thử

sao cho, khi chuyển sang c�c điều kiện thử, mẫu thử sẽ đạt đến trạng th�i c�n bằng về độ ẩm. Qu� tr�nh n�y kh�ng cần thiết khi độ ẩm tương đối qui định l� nhỏ hơn hoặc bằng 40 %. 8 �B�o c�o thử nghiệm B�o c�o thử nghiệm của c�c ph�p thử về bao b� v� đơn vị tải vận chuyển đ� điền đầy, ho�n chỉnh, đ� được điều h�a, v� dụ: ph�p thử va

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

192

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5784:1994 về Vật liệu dệt - Sợi - Phương pháp tính toán kết quả thí nghiệm do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

sợi, mỗi côn thử 10 lần. Kết quả thử được phân thành 9 nhóm với độ rộng d, là 20 cN như cột 2 của bảng 2 A = -70 + 66 = -4 ; B = 280 Theo công thức (11) ta có Theo công thức (12) ta có: s2 = s = Theo công thức (6) tính hệ số biến sai độ bền sợi đơn Bảng 1 THỨ TỰ Xi (x/m)

Ban hành: Năm 1994

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

193

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11017:2015 (ISO 5526:2013) về Ngũ cốc, đậu đỗ và các loại hạt khác - Tên gọi

Cholain Cholam Milomaize Kaoliang (CN) Kadiang (CN) Feteritas Shallu Broomcorn Sorghum bicolor (L.) Moench 3.23 Triticosecale Wittmack spp. Tiểu hắc mạch (lai giữa lúa mì và lúa mì đen) Triticale Triticosecale Witt.ex

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/08/2018

194

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11061-1:2015 (ISO 17293-1:2014) về Chất hoạt động bề mặt - Xác định hàm lượng axit cloaxetic (cloaxetat) - Phần 1: Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

định khác. 4.2  Axit monocloaxetic (ClCH2COOH), độ tinh khiết > 99 % (theo khối lượng). 4.3  Axit dicloaxetic (Cl2CHCOOH), độ tinh khiết > 99 % (theo khối lượng). 4.4  Axetonitril (CH3CN) cấp độ HPLC, được lọc trước khi sử dụng bằng dụng cụ lọc (5.7). 4.5  Axit phosphoric (H3PO4). 4.6  Axit clohydric (HCl). 4.7  Dung

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/01/2017

195

Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 201:2004 về sản phẩm thủy sản đông lạnh - Cồi điệp do Bộ Thuỷ sản ban hành

khi tất cả các mẫu có số khuẩn lạc trong khoảng 3 m và 10 m (M) và khi c/n không lớn hơn 2/5.  Chất lượng của một lô được xem là không đạt khi: - Trong tất cả các mẫu, số khuẩn lạc đều lớn hơn M. - Khi c/n lớn hơn 2/ 5 5. Phương pháp thử 5.1 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 5276 - 90. 5.2 Thử chỉ tiêu cảm quan theo

Ban hành: 01/03/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

196

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13911:2023 (ASTM E2838-21) về Chất lượng đất - Xác định thiodiglycol trên mẫu lau bằng phương pháp chiết dung môi và sắc ký lỏng/hai lần khối phổ (LC/MS/MS)

định khác. Cần chứng minh rằng loại nước này không chứa các chất ô nhiễm ở nồng độ có thể gây nhiễu quá trình phân tích. 8.3  Khí nitơ (độ tinh khiết > 97 %) và khí argon (độ tinh khiết > 99,999 %). 8.4  Axit axetic (CH3CO2H, CAS No. 64-19-7). 8.5  Axeton (CH3COCH3, CAS No. 67-64-1). 8.6  Axetonitril (CH3CN, CAS No. 75-05-8).

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/03/2024

197

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02:2019/BYT về Bụi - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc

thời lượng tiếp xúc: Giá trị tiếp xúc ca làm việc được tính theo công thức sau : TWA = (C1.T1 + C2.T2 +...+ Cn.Tn) : T Trong đó: - TWA: Giá trị tiếp xúc ca làm việc, (mg/m3 hoặc sợi/mL đối với bụi amiăng). - C1; C2;...;Cn: Nồng độ thực tế đo được (mg/m3 hoặc sợi/mL đối với bụi amiăng) tương ứng với thời lượng đo

Ban hành: 21/03/2019

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/03/2019

198

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11569:2016 về Keo dán gỗ - Xác định hàm lượng formaldehyde tự do

KCN (dư) →NC-CH2-OK b) 2KCN + Hg(NO3)2 2KNO3+Hg(CN)2 4.4.2  Thuốc thử 4.4.2.1  N.N’-dimethylformamid. 4.4.2.2  Acid nitric, nồng độ c(HNO3) = 2 mol/l. 4.4.2.3  Dung dịch kali cyanide, nồng độ c(KCN) = 0,1 mol/l. Nồng độ dung dịch kali cyanide phải được kiểm tra lại hàng tuần bằng dung dịch chuẩn thủy ngân II nitrat

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/06/2017

200

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10146:2013 về Khí thiên nhiên và nhiên liệu dạng khí - Xác định trực tuyến các hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí và detector điện hóa

dựng bằng hệ số tương quan tuyến tính đã tính được. Độ tuyến tính của detector là rất quan trọng đối với độ chính xác của phép đo trực tuyến và phải được kiểm tra xác nhận thường xuyên theo khuyến cáo của nhà sản xuất. Fn = Cn/An         (3) trong đó Fn là hệ số phản hồi của hợp chất lưu huỳnh; Cn là nồng độ của hợp chất lưu

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/09/2014

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.128.203.137
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!