TIÊU CHUẨN NGÀNH
28 TCN 201:2004
SẢN
PHẨM THUỶ SẢN ĐÔNG LẠNH - CỒI ĐIỆP
Frozen
fishery products - Scallop meat
1. Đối tượng
và phạm vi áp dụng
1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu
cầu về chất lượng và an toàn vệ sinh cho sản phẩm cồi điệp đông lạnh đã qua xử
lý nhiệt (chần) hoặc chưa qua xử lý nhiệt, phải qua nấu chín trước khi ăn.
1.2 Điệp nguyên liệu dùng để chế
biến cồi điệp gồm 2 loài :
- Điệp quạt/Điệp răng lược (Chlamys
nobilis) và
- Điệp tròn/Điệp bơi viền trắng (Amusium
pleuronectes).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cồi điệp là phần cơ thịt của điệp đã
được tách ra khỏi vỏ, màng áo và nội tạng; có thể còn dính trứng hoặc không
dính trứng (trong dân gian gọi là có gan hoặc không gan).
3. Yêu cầu về
nguyên liệu và bảo quản, vận chuyển nguyên liệu
3.1 Cồi điệp phải được chế biến từ
điệp nguyên liệu còn tươi tốt, nguyên vẹn. Hai mảnh vỏ điệp còn khép chặt hoặc
nếu hai mảnh vỏ đang mở, khi đụng vào vỏ phải tự khép lại.
3.2 Trong thời gian không quá 24 giờ
kể từ khi đánh bắt, điệp phải được nhanh chóng vận chuyển về nơi chế biến bằng
phương tiện vận chuyển có mái che.
3.3 Khi bảo quản, vận chuyển phải
xếp lèn chặt các cá thể điệp lại với nhau trong dụng cụ chứa đựng. Không cho
điệp mở miệng để giữ độ ẩm. Giữ độ ẩm cho điệp bằng nước biển, tránh để nước
ngọt tiếp xúc với điệp. Không để điệp phơi dưới nắng gió.
4. Yêu cầu kỹ
thuật
4.1 Sản phẩm cồi điệp đông lạnh gồm
hai loại:
a. Loại có trứng: là cồi điệp khi
lấy cồi, trứng được giữ lại và phải dính chắc vào cồi.
b. Loại không trứng: là cồi điệp đã
loại bỏ trứng khi lấy cồi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ cồi điệp được tính bằng số lượng
cồi điệp có trong 446,42g (lbs) gồm:
4.2.1 Cồi điệp không trứng gồm các
cỡ: 40 - 60, 60 - 80, 80 - 100, 100 - 120, 120 - 150, 150 - 200, 200 - 300, 300
- 500, 500 - 800 và vụn.
4.2.2 Cồi điệp có trứng không có cỡ
500 - 800, các cỡ còn lại tương tự như cồi điệp không trứng.
4.3 Dạng sản phẩm
Sản phẩm cồi điệp đông lạnh gồm dạng
được cấp đông rời (IQF) và dạng khối (block).
4.4 Chỉ tiêu cảm quan của sản phẩm
sau khi rã đông phải theo đúng yêu cầu quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 -
Chỉ tiêu cảm quan
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Trạng thái
3. Mùi
4. Vị
5. Tạp chất
6. Khối lượng
Từ trắng ngà đến vàng ngà, không
bị vàng sậm
Mềm mại tự nhiên, còn nguyên vẹn,
không bị trương nước, không dập nát .
Đặc trưng của sản phẩm, không có
mùi ôi dầu, không có mùi lạ.
Ngọt đậm đà tự nhiên của sản phẩm,
không mặn, không có vị lạ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng tịnh của mỗi đơn vị sản
phẩm trên mẫu kiểm sau khi rã đông nhanh để ráo nước, cho phép sai khác ± 5%;
song giá trị trung bình của tổng số mẫu kiểm phải đạt giá trị ghi trên bao
bì.
4.5 Chỉ tiêu hoá học của sản phẩm
phải theo đúng mức quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 -
Chỉ tiêu hoá học
Tên chỉ tiêu
Mức
1. Hàm lượng protein thô, tính bằng phần trăm theo khối
lượng, không nhỏ hơn
2. Hàm lượng nước, tính bằng phần trăm theo khối lượng,
không lớn hơn
3. Tỷ số giữa hàm lượng nước với hàm lượng protein thô
(H/P), không lớn hơn
4. Hàm lượng phot phát, tính bằng số mg P2O5
trong 1kg sản phẩm, không lớn hơn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
5.000
4.6 Chỉ tiêu vi sinh của sản phẩm
phải theo đúng mức và yêu cầu quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 -
Chỉ tiêu vi sinh
Tên chỉ tiêu
Mức
1. Tổng số vi khuẩn hiếu khí ,
tính bằng số khuẩn lạc trong 1 g sản phẩm
m = 100.000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n = 5
c = 2
2. Vi khuẩn chỉ điểm vệ sinh
- Staphylococcus aureus,
tính bằng số khuẩn lạc trong 1 g sản phẩm.
- Coliform , tính bằng số khuẩn
lạc trong 1 g sản phẩm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Vi khuẩn gây bệnh, tính
bằng số khuẩn lạc trong 25 g sản phẩm:
- Sallmonela
- Shigella
- Vibrio cholera
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m = 100
M = 1.000
n = 5
c = 2
m = 10
M = 100
n = 5
c = 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M = 1.000
n = 5
c = 1
Không cho phép
n = 5
c = 0
Không cho phép
n = 5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
n = 5
c = 0
Trong đó:
- n là số mẫu
- m là giới hạn dưới. Mẫu có số
khuẩn lạc đếm được ở dưới giới hạn này được coi là đạt.
- M là giới hạn chấp nhận được. Mẫu
có số khuẩn lạc đếm được vượt quá giới hạn này được coi là không đạt.
- c là số mẫu có số khuẩn lạc đếm được nằm giữa trị số m và
M.
Chất lượng của một lô được xem là:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Chấp nhận được khi tất cả các mẫu có số khuẩn lạc trong
khoảng 3 m và 10 m (M) và khi c/n không lớn hơn 2/5.
Chất lượng của một lô được xem là không đạt khi:
- Trong tất cả các mẫu, số khuẩn lạc đều lớn hơn M.
- Khi c/n lớn hơn 2/ 5
5. Phương pháp thử
5.1 Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 5276 - 90.
5.2 Thử chỉ tiêu cảm quan theo phần 3 của TCVN 2068 -1993.
5.3 Thử chỉ tiêu hoá học
5.3.1 Xác định hàm lượng protein thô theo TCVN 3705 - 90.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.3 Xác định hàm lượng phôt phát theo 28TCN 185 : 2002.
5.4 Thử chỉ tiêu vi sinh
5.4.1 Xác định tổng số vi khuẩn hiếu
khí chịu nhiệt trung bình, Coliform, E.coli, Staphylococcus aureus,
Shigella, Sallmonela theo TCVN 5287-1994.
5.4.2 Xác định Vibrio cholera
28TCN 200 : 2004.
6. Bao gói, ghi nhãn , bảo quản và
vận chuyển
6.1 Bao gói
Bao gói theo TCVN 5512 -1991 (Bao bì
vận chuyển - Thùng cactông đựng hàng thuỷ sản xuất khẩu); TCVN 5653 -1992 (Bao
bì thương phẩm - Túi chất dẻo) và TCVN 4378 : 2001 (Cơ sở chế biến thuỷ sản -
Điều kiện đảm bảo chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm).
6.2 Ghi nhãn
Ghi nhãn hàng hoá theo Thông tư số
03/2000/TT-BTS ngày 22/9/2000 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 178/1999/QĐ-TTg ngày 30/8/1999 của Thủ tướng Chính phủ (ban hành
Quy chế ghi nhãn hàng hoá lưu thông trong nước và hàng hoá xuất khẩu, nhập
khẩu) đối với hàng hoá thuỷ sản.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66