Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 48/KH-UBND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 48/KH-UBND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 81-100 trong 6209 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

81

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4882:2007 (ISO 4831 : 2006) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện và định lượng Coliform - Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất

coliforms) Số có xác suất lớn nhất của coliform tìm thấy trong một gam hoặc một mililit mẫu thử, khi các phép thử được thực hiện theo quy định của tiêu chuẩn này. 4. Nguyên tắc 4.1 Phát hiện coliform 4.1.1 Cấy phần mẫu thử vào ống nghiệm chứa môi trường tăng sinh chọn lọc và ủ 24 h hoặc 48 h ở 30 oC hoặc 37 oC (theo thỏa thuận).

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/04/2013

82

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-46:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chuẩn đoán - Phần 46: Bệnh dại

Ủ đĩa hỗn dịch vi rút - tế bào ở 37 °C, trong tủ ấm chứa 5 % CO2 (4.3.8) trong 48 h. - Sau 48 h, soi kính kiểm tra tế bào trước khi nhuộm. - Hút bỏ hết dung dịch ở các giếng của đĩa tế bào nuôi cấy vi rút, cố định bề mặt giếng bằng nhỏ 100 µl acetone 80 %/giếng (3.2.4). - Ủ đĩa trong 30 min ở nhiệt độ phòng, hút bỏ toàn bộ dung

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

83

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12656:2019 về Thực phẩm - Định lượng nhanh Staphylococcus aureus trong sản phẩm thịt và thủy sản sử dụng đĩa đếm PetrifilmTM 3MTM

4.2  Dung dịch đệm phosphat 4.2.1  Dung dịch gốc Hòa tan 34 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) vào 500 ml nước đựng trong bình định mức 1 L, chỉnh pH đến 7,2 bằng khoảng 175 ml dung dịch natri hydroxit 1 M (4.1) và thêm nước đến vạch. Bảo quản dung dịch này trong tủ lạnh. 4.2.2  Dung dịch pha loãng Pha loãng 1,25 ml dung dịch

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2021

84

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-8:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 8: Định lượng nấm men và nấm mốc

đĩa cao quá 3 đĩa và không lật úp đĩa. Để yên các đĩa cho đến khi đọc kết quả. 8.3  Đếm đĩa Đếm các đĩa sau 5 ngày kể từ khi ủ. Nếu không có vi sinh vật phát triển sau 5 ngày thì ủ thêm 48 h. Không đếm các khuẩn lạc trước khi kết thúc thời gian ủ quy định bởi vì việc di chuyển đĩa có thể dẫn đến sự phát triển thứ cấp từ các bào tử rơi

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2017

85

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13731:2023 (IEC TR 63167:2018) về Đánh giá dòng điện tiếp xúc liên quan đến phơi nhiễm lên người trong trường điện, trường từ và trường điện từ

Trans. Biomedical Engineering, Vol. 48, No. 9, pp. 1020-1026, 2001 [33] H. Tarao, H. Kuisti, L. Korpinen, N. Hayashi, and K. Isaka, Effects of tissue conductivity and electrode area on internal electric fields in a numerical human model for ELF contact current exposures, Phys. Med. Biol., Vol. 57, No. 10, pp. 2981-2996, 2012 [34] K.H

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/02/2024

86

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8354:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng sulfit

vào 700 ml nước và định mức đến 1 000 ml. Dung dịch đã pha có thể sử dụng trong vòng 1 năm. 3.3 Dung dịch đệm phosphat, pH = 8 Hòa tan 3,65 g dikali hydrophosphat ngậm ba phân tử nước (K2HPO4.3H2O, khối lượng phân tử 228,23 g/mol) và 0,25 g kali hydrophosphat (KH2PO4) với 900 ml nước. Chỉnh pH = 8,0 bằng dung dịch axit clohydric

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

87

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12900:2020 (ISO 15192:2010) về Chất lượng đất - Xác định crôm (VI) trong vật liệu rắn bằng phân hủy kiềm và sắc ký ion với detector quang phổ

quản trong bình hút ẩm. 7.8  Natri hydroxit (NaOH), w(NaOH) > 99 %. 7.9  Magie clorua ngậm 6 phân tử nước (MgCl2-6H2O), w(MgCl2.6H2O) > 99 %. 7.10  Dikali hydrophosphat (K2HPO4), w(K2HPO4) > 99 %. 7.11  Kali dihydrophosphat (KH2PO4), w(KH2PO4) > 99 %. 7.12  Chì cromat (PbCrO4), w(PbCrO4) > 99 %. 7.13  Dung dịch thuốc

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/04/2022

88

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-20:2014 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 20: Bệnh đóng dấu lợn

khuẩn Bệnh phẩm được nuôi cấy vào môi trường nước thịt (xem 3.1), môi trường thạch máu (xem 3.2), nuôi ở tủ ấm (xem 4.1) từ 24 h đến 48 h. Vi khuẩn mọc tốt hơn khi môi trường có bổ sung huyết thanh ngựa (xem 3.3). Môi trường nước thịt (xem 3.1): sau 24 h nuôi cấy, phía trên môi trường trong, phía dưới đáy ống nghiệm có cặn nhày, màu tro,

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/04/2016

89

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-1:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 1: Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ thuật đếm đĩa

triển trong điều kiện hiếu khí theo quy định trong tiêu chuẩn này. 3  Nguyên tắc 3.1  Chuẩn bị hai đĩa rót sử dụng môi trường cấy quy định và một lượng dung dịch pha loãng thập phân của mẫu thử. 3.2  Ủ các đĩa trong điều kiện hiếu khí ở 35 °C ± 1 °C trong 48 h. 3.3  Tính số lượng vi sinh vật trong một gam mẫu từ số lượng khuẩn

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/03/2017

90

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-27:2023 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 27: Bệnh do vi rút Tilapia Lake (TiLV) ở cá rô phi

âm sâu, có thể duy trì ở nhiệt độ từ âm 20 °C tới âm 80 °C 4.3  Buồng cấy an toàn sinh học cấp 2 4.4  Pipet đơn kênh các loại 4.5  Ống đong, dung tích 100 mL; 500 mL; 1000 mL 4.6  Máy ly tâm, có thể hoạt động với gia tốc 2 000 g đến 4 000 g và gia tốc 12 000 g 4.7  Máy nghiền mẫu 4.8  Cân phân tích, có thể cân chính

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2024

91

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella - Phần 1: Phương pháp phát hiện Salmonella spp

chọn lọc nếu sau khi ủ 48 h trên các đĩa MSRV không có khuẩn lạc dương tính. Các khuẩn lạc Salmonella điển hình trên thạch XLD có tâm màu đen và quầng màu đỏ nhạt trong suốt do sự đổi màu của chất chỉ thị. CHÚ THÍCH: Trên đĩa thạch XLD các biến thể Salmonella âm tính H2S phát triển có khuẩn lạc màu hồng với tâm màu hồng đậm, Salmonella

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/07/2018

92

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5293:2018 (ISO 13904:2016) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng tryptophan

4.6  Nồi hấp áp lực, có khả năng duy trì ở nhiệt độ (110 ± 2) °C, [(140 ± 10) kPa (1,4 ± 0,1) bar]. Có thể sử dụng đĩa có nắp đậy kín đặt trong nồi có khả năng duy trì đến nhiệt độ (110 ± 2) °C. 4.7  Máy lắc cơ học hoặc máy khuấy từ. 4.8  Máy trộn Vortex, 4.9  Bộ lọc bằng thủy tinh. 4.10  Bình nón (Erlen meyers) chia vạch,

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/12/2019

93

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12509-3:2018 về Rừng trồng - Rừng sau thời gian kiến thiết cơ bản - Phần 3: Nhóm loài cây ngập mặn

mặn, thời gian kiến thiết cơ bản là 48 tháng. 3  Yêu cầu rừng sau thời gian kiến thiết cơ bản Yêu cầu của rừng sau thời gian kiến thiết cơ bản được quy định tại Bảng 1. Bảng 1 - Rừng sau thời gian kiến thiết cơ bản Chỉ tiêu Yêu cầu 1. Diện tích (ha) Liền vùng tối

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/09/2019

94

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9845:2013 về Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ

4,8 3,4 2,25 1,4 0,8 0,4 0,1 0,05 1,00 0,98 0,93 0,88 0,82 0,75 0,66 0,55 0,39 0,28 0,6 0,62 0,67 0,72 0,76 0,81 0,86 0,91 0,95 0,98 1,10

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/10/2013

95

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8352:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng histamin - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

pha động Hòa tan 1,089 g kali dihydro phosphat rắn (KH2PO4) trong gần 600 ml nước. Thêm 100 ml axetonitril và 0,10 ml trietylamin (TEA), chỉnh pH đến 7,30 ± 0,05 trên máy đo pH (4.10). Sau đó, chuyển dung dịch vào bình định mức 1 000 ml (4.3) rồi định mức tới vạch bằng nước. CHÚ THÍCH: Trong quá trình chuẩn bị pha động, dung dịch phải

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

96

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13415-3:2021 (BS EN 455-3:2015) về Găng tay y tế sử dụng một lần - Phần 3: Yêu cầu và thử nghiệm đánh giá sinh học

polyethylene hoặc polypropylene. A.4.6  Vi ống, 2 ml, làm từ polypropylene. A.4.7  Ống cuvette thạch anh, chiều dài path length 10 mm. A.4.8  Khay vi thể chuẩn, với 96 giếng, đáy bằng, làm từ polystyrene hay các ống cuvette dùng xong rồi bỏ (A.4.9). A.4.9  Cuvette dùng một lần, bán vi lượng 1,5 ml, độ dài path length 10 mm, làm từ

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/02/2022

97

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8175:2013 (ISO 2962:2010) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng photpho tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử

molypdat (4.3.1) với 10 ml dung dịch axit ascorbic (4.3.2), pha loãng bằng nước đến 100 ml và trộn. 4.4. Phospho, dung dịch chuẩn tương ứng với 100 mg P/ml. Làm khô khoảng 1 g kali dihydronorthophosphat (KH2PO4) trong bình hút ẩm có chứa chất hút ẩm hiệu quả ít nhất 48 h, ví dụ: axit sulfuric đậm đặc. Hòa tan trong nước 0,4394 g

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2014

98

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-2:2020 về Phân bón - Phần 2: Xác định hàm lượng vitamin nhóm B bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

pyridoxine hydrochloride (vitamin B6), đã biết hàm lượng, được chứng nhận. 4.6  Chất chuẩn axit folic (vitamin B9), đã biết hàm lượng, được chứng nhận. 4.7  Chất chuẩn cyanocobalamin (vitamin B12), đã biết hàm lượng, được chứng nhận. 4.8  Axetonitril (C2H3N), dùng cho sắc ký lỏng. 4.9  Metanol (CH4O), dùng cho sắc ký lỏng.

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

99

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8471:2010 (EN 12856:1999) về Thực phẩm - Xác định Acesulfame-K, aspartame và sacarin - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao

Carrez l Hòa tan 15 g kali hexaxyanoferrat (II) (K4[Fe(CN)6].3H2O) trong nước và thêm nước đến 100 ml. 4.8. Dung dịch Carrez II Hòa tan 30 g kẽm sulfat (ZnSO4.7H2O) trong nước và thêm nước đến 100 ml. 4.9. Dung dịch đệm phosphat I, c(KH2PO4) = 0,02 mol/l, pH = 4,32) Hòa tan 1,70 g kali dihydro orthophosphat (4.3) vào 800 ml

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

100

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 714:2006 về vi sinh vật - phương pháp đánh giá hoạt tính đối kháng vi khuẩn gây bệnh héo xanh cây trồng cạn ralstonia solanacearum smith

- NaCl - FeSO4 - K2HPO4 - KH2PO4 - HCl - NaOH 3.1.3. Chuẩn bị 3.1.3.1. Khử trùng dụng cụ Các dụng cụ sử dụng trong nuôi cấy, nhiễm vi sinh vật và xác định hoạt tính của vi sinh vật phải được khử trùng

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.217.214.141
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!