Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 4402/UBND-KH

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 4402/UBND-KH "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 181-200 trong 684 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

181

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8354:2010 về thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng sulfit

vào 700 ml nước và định mức đến 1 000 ml. Dung dịch đã pha có thể sử dụng trong vòng 1 năm. 3.3 Dung dịch đệm phosphat, pH = 8 Hòa tan 3,65 g dikali hydrophosphat ngậm ba phân tử nước (K2HPO4.3H2O, khối lượng phân tử 228,23 g/mol) và 0,25 g kali hydrophosphat (KH2PO4) với 900 ml nước. Chỉnh pH = 8,0 bằng dung dịch axit clohydric

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

182

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện, định lượng và xác định typ huyết thanh của Salmonella - Phần 1: Phương pháp phát hiện Salmonella spp

(Na2HPO4.12H2O)b 9,0 g Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 1,5 g Nước 1 000 ml a Ví dụ: Sản phẩm thủy phân casein bằng enzym. b Nếu sử dụng dinatri hydro phosphat với hàm lượng nước khác nhau thì điều chỉnh khối lượng của thành

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/07/2018

183

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8474:2010 (ISO 14637 : 2004) về Sữa - Xác định hàm lượng ure - Phương pháp enzym sử dụng chênh lệch pH (phương pháp chuẩn)

1,388 g kali dihydrophosphat (KH2PO4), 7,600 g kali clorua (KCl), 1,00 g natri azit (NaN3), 0,010 g acetazolamide (5-acetamido-1,3,4 thiadiazole-2-sulfonamide), 1,040 g magie clorua ngậm sáu phân tử nước (MgCl2.6H2O), 2 g Triton X100, 1 g Brij 35 và 20 ml LM1[1]) trong bình định mức 1 000 ml (5.5). Pha loãng bằng nước đến vạch và trộn. Dung

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/03/2013

184

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10786:2015 về Phân bón vi sinh vật - Xác định hoạt tính cố định nitơ của Azotobacter - Phương pháp định lượng khí etylen

20,0 g Canxi cacbonat (CaCO3) 20,0 g Dikali hydro phosphat (K2HPO4) 0,8 g Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 0,2 g Magie sulphat ngậm bảy phân tử nước (MgSO4 .7 H2O) 0,5 g Sắt

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/07/2016

185

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4860:2015 (ISO 976:2013) về Cao su và chất dẻo - Polyme phân tán và các loại latex cao su - Xác định pH

trong TCVN 4851 (ISO 3696)). 3.1  Dung dịch đệm, có pH danh nghĩa 7 Hòa tan 3,40 g kali dihydro phosphat (KH2PO4) và 3,55 g dinatri hydro phosphat (Na2HPO4) trong nước và pha loãng đến 1 000 cm3 trong bình định mức. pH của dung dịch này là 6,87 ở 23 oC. Bảo quản dung dịch trong lọ thủy tinh hoặc polyetylen, loại bền hóa chất.

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/12/2016

186

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11039-1:2015 về Phụ gia thực phẩm - Phương pháp phân tích vi sinh vật - Phần 1: Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí bằng kỹ thuật đếm đĩa

Kali dihydrophosphat (KH2PO4) 34g Nước 500 ml 4.1.2  Chuẩn bị 4.1.2.1  Dung dịch gốc Hòa tan kali dihydrophosphat trong nước. Chỉnh pH đến 7,2 bằng dung dịch natri hydroxit 1 M. Thêm nước đến 1 lít. Khử trùng 15 min ở 121 °C. Bảo quản trong tủ lạnh. 4.1.2.2  Dung

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/03/2017

187

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 867:2006 về vi sinh vật - Phương pháp đánh giá hoạt tính đối kháng nấm gây bệnh vùng rễ cây trồng cạn

1N) B.2.2. Môi trường nuôi cấy nấm: Môi trường Czapek Thành phần môi trường (gam/lít): - NaNO3 : 3,0 - Sacaroza: 30,0 - KH2PO4 : 1,0 - MgSO4.7H2O: 0,5 - Thạch:

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2024

189

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-5:2023 về Bệnh thuỷ sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 5: Hội chứng Taura ở tôm

Natri clorua (NaCl) 8 g Natri hydro photphat dihydrat (Na2HPO4.2H2O) 2,9 g Kali dihydro photphat (KH2PO4) 0,2 g Kali clorua (KCl) 0,2 g Nước cất 1000 ml A.2.2  Chuẩn bị

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2024

190

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-8:2023 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 8: Bệnh hoại tử cơ ở tôm (IMNV)

(PBS) A.2.1  Thành phần Natri clorua (NaCl) 8 g Natri hydro photphat dihydrat (Na2HPO4.2H2O) 2,9 g Kali dihydro photphat (KH2PO4) 0,2 g Kali clorua (KCl) 0,2 g Nước cất

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2024

191

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-27:2023 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 27: Bệnh do vi rút Tilapia Lake (TiLV) ở cá rô phi

2,9 g Kali dihydro photphat (KH2PO4) 0,2 g Kali clorua (KCI) 0,2 g Nước cất 1000ml A.2.2  Chuẩn bị Hòa tan các thành phần trên vào 1000 ml nước cất, khuấy và lắc đều. Chỉnh pH về trung tính bằng dung dịch NaOH

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2024

192

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-26:2023 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 26: Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do EHVN ở cá

Kali dihydro photphat (KH2PO4) 0,2 g Kali clorua (KCl) 0,2 g Nước cất 1000ml A.2.2  Chuẩn bị Hòa tan các thành phần trên vào 1000 ml nước cất, khuấy và lắc đều. Chỉnh pH về trung tính bằng dung dịch NaOH 1N hoặc dung dịch HCl 1N. Hấp

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2024

193

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13915-2:2023 (ISO 23893-2:2007) về Chất lượng nước - Các phép đo sinh lý và sinh hóa trên cá - Phần 2: Xác định ethoxyresorufin-o-deethylase (EROD)

đương đối với hầu hết các loài cá. Chuẩn bị hai dung dịch sau, A và B: - Dung dịch A: hòa tan 17,4 g K2HPO4 (khối lượng phân tử tương đối là 174,2 ở dạng khan) trong 1 L nước (5.1); - Dung dịch B: hòa tan 13,6 g KH2PO4 (khối lượng phân tử tương đối là 136,1 ở dạng khan) trong 1 L nước (5.1). Chỉnh dung dịch A đến pH 7,8 ± 0,1

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2024

194

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13913:2023 (ISO 16221:2001) về Chất lượng nước - Hướng dẫn xác định khả năng phân hủy sinh học trong môi trường biển

dịch a) và 1 mL dung dịch b) dưới đây vào khoảng 800 mL nước biển tự nhiên (6.2) và thêm nước biển tự nhiên (6.2) đến 1 000 mL. 6.2.2.1  Dung dịch a) Hòa tan: kali dihydrophosphat khan (KH2PO4)                                                       8,5 g dikali hydrophosphat khan

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2024

195

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5166:1990 về Sản phẩm thực phẩm - Phương pháp xác định tổng số bào tử, nấm men, nấm mốc

sinh vật; - natri clorua tinh khiết (NaCl); - glucoza tinh khiết; - natri hydrophotphat tinh khiết (Na2HPO4); - kali dihydrophotphat tinh khiết (KH2PO4); - axit lactic, dung dịch 20% hoặc 30%; - axit citric, dung dịch 20%; - natri hydroxit tinh khiết (NaOH), dung dịch 0,1N. 4.2. Môi trường a) Nước đệm

Ban hành: Năm 1990

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/04/2017

196

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-56:2023 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 56: Bệnh tụ huyết trùng ở lợn, trâu, bò, gia cầm

Dung dịch kali dihydrophotphat (KH2PO4) 9,08 g Nước cất 900 ml Hòa tan natri hydrophotphat, kali dihydrophotphat trong nước và lắc cho tan hết. CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng thuốc nhuộm Giemsa thương mại và pha loãng theo hướng dẫn của nhà sản xuất. A.2.2  Cách tiến hành

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2024

197

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13334:2021 về Xốp cách nhiệt polyuretan (PU) sử dụng chất trợ nở dễ cháy - Yêu cầu an toàn trong sản xuất

đường kính của thùng nhỏ hơn. − Không được xếp các lô hàng nặng quá tải trọng của nền kho; − Không được để các bao bì đã dùng, các vật liệu dễ cháy ở trong kho; − Thường xuyên kiểm tra các lô hàng, thông gió, thoát ẩm, lớp hóa chất cuối cùng kh ông bị đè hỏng; − Không được lưu giữ quá dung tích kho lượng hóa chất lỏng dễ cháy ;

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/06/2021

198

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5256:2009 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định hàm lượng phospho dễ tiêu

molypdat [(NH4)6Mo7O24.4H2O] - Thiếc (II) clorua (SnCl2.2H2O); - Thiếc kim loại (Sn); - Axit clohydric (HCl); - Kalidihydro photphat (KH2PO4). 5.2. Các dung dịch, thuốc thử 5.2.1. Dung dịch axit sunfuric 0,05 mol/l - Pha cẩn thận 2,8 ml axit sunfuric đậm đặc vào nước cất. Để nguội rồi thêm nước cất đến 1 000 ml.

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

199

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8152:2009 (ISO 7238 : 2004) về Bơ - Xác định độ pH của serum - Phương pháp đo điện thế

kali dihydro ortophosphat ( KH2PO4) cà 3,533 g dinatri hydro ortophosphat (Na2HPO4) trong nước ( cả hai hợp chất đã được làm khô trước đến khối lượng không đổi ở 1200C). Thêm nước đến 1 000 ml ở nhiệt độ đo và trộn kĩ. Bảo quản dung dịch bằng cách thêm khoảng 2 ml cloroform hoặc cacbon tetraclorua. 6. Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

200

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8175:2009 (ISO 2962 : 1984) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng phospho tổng số - Phương pháp đo phổ hấp thụ phân tử

10 ml dung dịch 4.3.2, pha loãng bằng nước đến 100 ml ngay trước khi sử dụng và trộn. 4.4. Phospho, dung dịch chuẩn chứa tương ứng 100  P trên ml. Làm khô 1 g kali dihydronorthophosphat (KH2PO4) ít nhất 48 h trong bình hút ẩm có chứa chất hút ẩm hiệu quả, ví dụ: axit sulfuric đậm đặc. Hòa tan trong nước 0,4394 g phosphat đã

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/03/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.146.37.133
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!