Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 4402/UBND-KH

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 4402/UBND-KH "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 161-180 trong 684 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

161

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/01/2017

162

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 102:2016/BTTTT về Cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành

ứng. - Mã K00 và các mã từ K64 đến K99 để dự trữ. Bảng A.4 - Mã cấp 1 (MX1X2) cho Ủy ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương STT Tên tỉnh/thành phố Mã 1 UBND tỉnh An Giang H01 2 UBND

Ban hành: 01/04/2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/06/2016

163

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8661:2011 về Chất lượng đất - Xác định phospho dễ tiêu - Phương pháp Olsen

(KH2PO4) 4.1.8 Natri hydroxyt (NaOH) 4.1.9 2,4 dinitrophenol 4.2 Các dung dịch, thuốc thử 4.2.1 Dung dịch natri hydroxyt (NaOH) 1 mol/l Hòa tan 4,0 g natri hydroxyt (4.1.8) trong nước, lắc đều, để nguội và thêm nước đến vạch mức 100 ml. 4.2.2 Dung dịch natri hydrocacbonat (NaHCO3) 0,5 mol/l (pH = 8,5) Hòa tan 42 g

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

164

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8817-2:2011 về Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ nhớt Saybolt Furol

trong nhớt kế Saybolt Furol, ở điều kiện thử nghiệm, chảy qua lỗ tròn ở đáy của nhớt kế v ào một bình đong. Xác định kh oảng thời gian tính bằng giây (s) để 60 mL mẫu thử chảy hết qua lỗ tròn của nhớt kế. Khoảng thời gian này gọi là độ nhớt Saybolt Furol. 4 Thiết bị và dụng cụ thử 4.1 Nhớt kế Saybolt Furol: Làm bằng kim loại, có dạng

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

165

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8940:2011 về Chất lượng đất - Xác định phospho tổng số - Phương pháp so màu

tinh khiết tương đương. 5.1.2. Axit sunfuric, (H2SO4 p = 1,84g/ml) 5.1.3. Axit pecloric, (HClO4 70%) 5.1.4. Axit nitric, (HNO3) 5.1.5. Kali dihydro phosphat, (KH2PO4) 5.1.6. Natri thiosunfat, (Na2S2O3) 5.1.7. Amoni molipdat, (NH4)6Mo7O24.4H2O 5.1.8. Kali antimon tactrat, (KSbOC4H4O) 5.1.9. Axit ascorbic,

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/06/2015

166

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8942:2011 về Chất lượng đất - Xác định phospho dễ tiêu - Phương pháp Bray và Kurtz (Bray II)

tích 250 ml, 500 ml và 1000 ml, 4.10. Giấy lọc chậm (Ø 110 mm) 5. Hóa chất và thuốc thử 5.1. Hóa chất 5.1.1. Nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương. 5.1.2. Axit sunfuric ((H2SO4 r = 1,84 g/ml) 5.1.3. Axit clohydric (HCl) 37 % 5.1.4. Kali dihydro phosphat (KH2PO4) 5.1.5. Amoni molipdat

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/06/2015

167

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8400-7:2011 về bệnh động vật - quy trình chẩn đoán – phần 7: bệnh đậu cừu và đậu dê

80 g KCl 2 g Na2HPO4 11,5 g KH2PO4 2 g Nước 1000 ml Chỉnh pH đến 7,2 bằng dung dịch NaOH 1 N và dung dịch HCl 1 N. Hấp tiệt

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: 29/09/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/10/2023

169

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11509:2016 (ISO 2164:1975) về Đậu đỗ - Xác định axit hydroxyanic glycosidic

hydroxyanic kết tủa với bạc xyanua (AgCN). 5  Thuốc thử Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích; nước được sử dụng phải là nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương. 5.1  Kali dihydro phosphat (KH2PO4), dung dịch 20 g/l. 5.2  Natri axetat, dung dịch 20 g/l đưa về pH 5,0 ± 0,5, sử dụng vài mililit axit axetic.

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

170

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11622:2016 (ISO 29681:2009) về Giấy các tông và bột giấy - Xác định pH dịch chiết bằng nước muối

Kali dihydro photphat và dinatri hydro photphat. Hòa tan 3,39 g kali dihydro photphat (KH2PO4) và 3,54 g dinatri hydro photphat (Na2HPO4) bằng nước (5.1) vào trong bình định mức dung tích 1 L và pha loãng đến vạch mức. Giá trị pH của dung dịch này là 6,87 ở 20°C và 6,86 ở 25°C. A.4  Dung dịch đệm pH 9,2 Dung dịch dinatri

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/09/2017

171

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11287:2016 Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng carbadox - Phương pháp đo quang phổ

(NaOH), chính xác đến 0,1 mg, cho vào bình định mức 1 lít, hòa tan bằng metanol và thêm metanol đến vạch. Dung dịch đã chuẩn bị được dùng trong vòng 1 tuần, hoặc nếu dung dịch bị kết tinh thì chuẩn bị lại. 4.5  Dung dịch kali dihydro phosphat, 1 M Cần 136 g kali dihydro phosphat (KH2PO4), chính xác đến 0,01 g, cho vào bình định mức

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

172

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11292:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng taurine - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao pha đảo

2,35 ml axit phosphoric 85 % bằng nước đến 100 ml. 4.8  Dung dịch đệm phosphat, 0,5 M, pH 6,2 Hòa tan 30,6 g kali dihydrophosphat (KH2PO4) và 4,36 g dikali hydrophosphat (K2HPO4) trong khoảng 400 ml nước và chỉnh pH đến 6,2 bằng axit phosphoric (H3PO4). Thêm nước đến 500 ml. 4.9  Dung dịch chuẩn taurine (C2H7NO3S) 4.9.1

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2017

173

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11409:2016 về Phân bón rắn - Xác định hàm lượng phospho không hòa tan trong xitrat bằng phương pháp khối lượng

4.10  Dung dịch amoni nitrat, 5% (khối lượng/thể tích) Cho 5 g NH4NO3 vào bình định mức dung tích 100 ml, thêm 50 ml nước (4.1), lắc đều, thêm nước đến vạch mức, lắc kỹ. 4.11  Axeton [(CH3)2CO], tinh khiết 4.12  Natri molypdat dihydrat (Na2MoO4. 2H2O). 4.13  Quinolin, tinh khiết. 4.14  Kali dihydrogenphosphat, KH

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/06/2017

174

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8881:2011 (ISO 16266:2006) về Chất lượng nước - Phát hiện và đếm pseudomonas aeruginosa - Phương pháp màng lọc

Môi trường thạch Pseudomonas cơ bản/thạch CN 5.1.1.1. Thành phần Gelatin pepton                                               16,0g Casein hydrolysat                                           10,0 g Kali sunfat (khan) (KH2SO4)                             10,0 g Magie clorua (khan) (MgCl2)                            1,4 g

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/07/2014

175

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8975:2018 (EN 14152:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B2 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

Các ví dụ về hỗn hợp thích hợp: ví dụ từ 10 % đến 50 % metanol (4.1) trong nước hoặc sử dụng đệm phosphat hoặc đệm axetat nêu trong Phụ lục A và Phụ lục C. Cũng có thể sử dụng các tác nhân tạo cặp ion. 4.16  Đệm phosphat (pH = 3,5), c(KH2PO4) = 9,0 mmol/l. 4.17  Tetraetylamoniclorua, w(C8H20NCl) ≥ 98 %. 4.18  Natri

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2019

176

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12195-2-6:2018 về Quy trình giám định nấm gây bệnh thực vật - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với Phytophthora boehmeriae Sawada

Bôm Canada, Xylene. 4.9  Hóa chất PCR: Natri clorit (NaCl) khan, Kali clorit (KCl), Natri hydro phosphat (Na2HPO4), Kali dihydro phosphat (KH2PO4), Tris- HCl 1M, EDTA 0,5M, Natri clorit (NaCl) 5M, PVP 40, 2- mercaptoethanol, phenol: chloroform:isoamyl alcohol (25:24:1), isopropanol, dry milk solution, SDS, ammonium acetate 7,5M, PCR

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

178

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8685-22:2018 về Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Phần 22: Vắc xin vô hoạt động bệnh tụ huyết trùng ở gia cầm

Mono kali photphat (KH2PO4)  0,2 g. Nước cất  1000ml. Chỉnh pH đến 7,2 ± 0,2 bằng dung dịch NaOH 1N hoặc dung dịch HCl 1N. Hấp vô trùng ở nhiệt độ 121 °C trong 15 min ở nồi hấp (6.6). Bảo quản ở tủ lạnh (6.2) sử dụng trong 3 tháng. - Nước muối sinh lý 0,9% Natri clorua (NaCl)  9g. Nước cất  1000ml. Chỉnh pH đến 7,2 ±

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

179

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8471:2010 (EN 12856:1999) về Thực phẩm - Xác định Acesulfame-K, aspartame và sacarin - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao

dihydro orthophosphat (KH2PO4). 4.4. Dikali hydro orthophosphat (K2HPO4). 4.5. Axit phosphoric, p20(H3PO4) = 1,71 g/ml, w(H3PO4) = 85 %1). 4.6. Axit phosphoric, w(H3PO4) = 5 %. Dùng pipet lấy cẩn thận 6 ml axit phosphoric (4.5) cho vào bình định múc 100 ml, có chứa 80 ml nước. Pha loãng bằng nước đến vạch. 4.7. Dung dịch

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

180

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8560:2010 về phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu

axit HCl 0,05 N, có khả năng cung cấp ngay cho cây trồng. 3.2. Với phân có chứa cả hữu cơ và kali (phân hữu cơ, hữu cơ sinh học, hữu cơ vi sinh, hữu cơ khoáng, than bùn…): kali hữu hiệu nhỏ hơn kali tổng số. 3.3. Với phân kali khoáng (KCl, K2SO4, phân hỗn hợp NPK, NPKS, NK, PK, K2SO4.2MgSO4, KNO3, KH2PO4); kali hữu hiệu là kali tổng số.

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.15.141.206
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!