Tần số
|
RETSPL1)
(chuẩn: 1 μN)
|
Hz
|
dB
|
250
|
67,0
|
315 2)
|
64,0
|
400 2)
|
61,0
|
500
|
58,0
|
630 2)
|
52,5
|
|
|
750 3)
|
48,5
|
800 2)
|
47,0
|
1000
|
42,5
|
1250 2)
|
39,0
|
1500 3)
|
36,5
|
|
|
1600 2)
|
35,5
|
2000
|
31,0
|
2500 2)
|
29,5
|
3000
|
30,0
|
3150 2)
|
31,0
|
|
|
4000
|
35,5
|
5000 3)
|
40,0
|
6000 3)
|
40,0
|
6300 3)
|
40,0
|
8000 3)
|
40,0
|
1) Các giá trị
được làm tròn đến
0,5 dB.
2) Các giá trị đối với các tần số
này được lấy từ phép nội suy.
3) Các giá trị đối với các tần số
này được lấy từ các kết
quả của một phòng thử nghiệm.
|
5 Các yêu cầu và điều
kiện của phép thử
Áp dụng các mức lực ngưỡng tương đương chuẩn
khi thỏa mãn các yêu cầu và các điều kiện được quy định trong điều này.
5.1 Máy rung xương
Máy rung có đầu tròn, phẳng, có diện tích danh
định bằng 175 mm2.
Bất kỳ âm nào truyền qua không khí mà phát ra khi tiếp xúc với đầu của đối tượng
tham gia thử nghiệm có chức năng tai giữa và tai ngoài nguyên
vẹn sẽ có mức đủ thấp để cung
cấp một giới hạn bằng hoặc lớn hơn 10 dB giữa mức ngưỡng nghe thực truyền qua
xương và mức ngưỡng nghe giả truyền qua xương do máy rung xương tạo ra.
Nếu điều kiện này không đáp ứng trực
tiếp ngay tại tất cả các tần số, thì sự phát ra âm không mong muốn được loại trừ
bằng cách ấn
nút bịt tai vào bên ngoài của ống tai đang thử nghiệm tại các tần số đang dùng.
Do hiệu ứng bịt kín, sử dụng nút bịt tai được giới hạn cho các tần số trên 2000
Hz.
5.2 Lắp máy rung
xương
Sử dụng đai giữ đầu để giữ máy rung
trên xương chũm tai với lực tĩnh danh định bằng 5,4 N. Máy rung được đặt trên
xương chũm tai, không để chạm vào loa tai, và chú ý điều chỉnh để máy được duy trì tại vi
trí ổn định.
5.3 Bộ tổ hợp âm
cơ học
Bộ tổ hợp âm cơ học phải phù hợp về
các đặc tính kỹ thuật quy định trong IEC 373 (xem Phụ lục B, đặc biệt là B.3).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4 Tín hiệu thử
Tín hiệu lực đổi chiều được tạo ra bởi
máy rung xương tại mức kích thích tương ứng với Bảng 1, như đo được trên bộ tổ
hợp âm, sẽ cho thấy độ méo hài tổng không lớn hơn 1% đối với các tần
số cơ bản từ 500 Hz đến 1000 Hz, và 2% đối với các tần số từ 250 Hz đến và bằng 400 Hz,
và từ 1250 Hz trở
lên.
5.5 Tiếng ồn che
phủ
Tín hiệu tiếng ồn che phủ được tạo ra
bằng cách truyền tiếng ồn trắng ngẫu nhiên qua bộ lọc dài rộng một phần ba
octa, lấy tâm theo loga của các tần số thử âm nêu trong Bảng 1.
5.6 Bộ chuyển đổi
tín hiệu che phủ
Tín hiệu tiếng ồn che phủ được truyền
đến tai không tham gia thử nghiệm bằng tai nghe ốp tai hoặc nút tai theo
mẫu phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật tương ứng trong TCVN 11111-1 (ISO 389-1) hoặc TCVN 11111-2 (ISO 389-2).
5.7 Lắp bộ chuyển đổi tín hiệu
che phủ
Nếu sử dụng tai nghe ốp tai để truyền
tiếng ồn che phủ, thì sử dụng cho tai không tham gia thử nghiệm của đối tượng
thử bằng đai giữ đầu
tạo một lực danh định bằng 4,5 N, và được thiết kế để không gây ảnh hưởng đai
giữ đầu giữ máy rung xương được đeo đồng thời. Nếu sử dụng tai nghe nút tai để truyền tiếng
ồn che phủ, thì áp dụng cho tai không tham gia thử như quy định tại TCVN
11111-2 (ISO 389-2).
5.8 Mức chuẩn của
tiếng ồn che phủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 10: Mức nghe không đổi bằng
40 dB tại mỗi dải một phần ba octa là xấp xỉ bằng mức chuẩn xác định, mặc dù, về nguyên tắc,
các giá trị ít phụ thuộc vào tần số trung tâm của dải (do chiều rộng thay đổi của
độ rộng dải tới hạn. Sự chênh lệch giữa mức nghe của dải tiếng ồn và mức nghe của
âm đơn tham khảo
tại 3.10 bằng khoảng 5 dB; điều
này thể hiện âm lượng mà theo đó tiếng ồn che phủ tại độ rộng dải tới hạn có thể
vượt âm đơn tại mức phát hiện đúng 50% của âm đơn (xem TCVN 11111-4 (ISO
389-4)).
Mức chuẩn có thể biểu thị là mức áp suất
âm, tính bằng đexiben, tương ứng
với 20 μPa bằng cách cộng 40 dB vào các giá trị RETSPL quy định trong TCVN 11111-1 (ISO
389-1) hoặc
TCVN
11111-2 (ISO 389-2), tùy theo loại tai nghe sử dụng làm bộ chuyển đổi tín hiệu che
phủ.
Phụ
lục A
(tham khảo)
Các lưu ý về nguồn gốc các giá trị RETFL
Nguồn gốc số liệu
Các giá trị RETFL quy định trong tiêu
chuẩn này nhận được từ các kết quả của ba chương trình nghiên cứu điều tra thực
nghiệm độc lập được chuyển đến ISO/TC 43, Âm học. Các thông
tin ngắn gọn, cụ thể về các phép thử được nêu tại Bảng A.1.
Bảng A.1 - Điều
tra nghiên cứu về các giá trị RETFL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nghiên cứu
điều tra
Tài liệu
tham khảo [1]
Tài liệu
tham khảo [2]
Tài liệu
tham khảo [3]
Loại máy rung
B-711)
B-711)
KH-702)
Loại tai nghe che phủ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TDH393)
DT484)
Mức tiếng ồn che phủ
30 dB hữu hiệu5)
25 dB và 40
dB mức cảm giác
40 dB hữu
hiệu5) tại 125
Hz, 250 Hz;
30 dB hữu
hiệu5) tại các tần số cao hơn
Số lượng tai thử nghiệm
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
Số lượng đối tượng thử nghiệm
60
68
25
Tần số thử nghiệm, Hz
250, 500, 1000, 2000,
3000, 4000
250, 500,
1000, 2000, 3000, 4000
125, 250,
500, 750, 1000, 1500, 2000, 3000, 4000, 5000, 6000, 6300, 8000
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Sản xuất bởi Grahnert Pradtronic,
GmbH, Đức.
3) Sản xuất bởi telephonics
Corporation, Mỹ.
4) Sản xuất bởi Beyer AG, Đức.
5) “Mức che phủ hữu hiệu" được
định nghĩa trong Tài liệu tham khảo [4], Phụ lục A.4.
Các giá trị đối với ngưỡng nghe truyền
qua xương sử dụng khi xây dựng
tiêu chuẩn này đã không được
hiệu chính về các sai lệch của các mức ngưỡng nghe truyền qua không khí của đối
tượng thử từ 0 dB. Các thông tin chi tiết về các sai lệch của các giá trị RETFL được nêu tại
Tài liệu tham khảo [2].
Phụ
lục B
(tham khảo)
Hướng dẫn áp dụng mức chuẩn zero khi hiệu chuẩn các thiết
bị đo thính lực truyền qua xương
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi thiết bị đo thính lực truyền qua
xương được hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn này và dưới các điều kiện quy định tại
các Điều 4 và Điều 5, khi áp dụng phải đo ngưỡng nghe của các đối tượng thử trưởng
thành có thính lực bình thường, mức
ngưỡng nghe trung bình bằng 0 dB sẽ nhận được nếu các mức tiếng ồn xung quanh
trong phòng thử và các quy trình áp dụng để xác định ngưỡng phù hợp với
ISO 8253-1.
B.2 Lựa chọn và lắp
máy rung xương
Theo quy định trong IEC 645-1, diện tích
tiếp xúc tròn, phẳng phải bằng 175 mm2 ± 25 mm2. Ngoài ra
một cạnh hơi tròn (ví dụ có bán kính 0,5 mm) cho đầu đo của máy rung sẽ tránh
được các sự khó chịu. Nói chung, các loại máy rung phản ứng chậm lấy theo các
thiết kế trợ thính chỉ có một đầu ra
được giới hạn đối
với sự méo âm chấp nhận được tại các tần số thấp, và không luôn phù hợp đối với
phép đo thính lực dưới 250 Hz; các máy rung loại núm to hơn có xu hướng vượt trội
trong lĩnh vực này, nhưng lại có thể tạo ra bức xạ âm thanh không mong muốn nhiều
hơn tại các tần số cao do kích cỡ lớn hơn.
Đai giữ đầu được sử dụng phải tạo ra một
lực tĩnh bằng 5,4 N ± 0,5 N.
CHÚ THÍCH 11: Đai giữ đầu tạo lực tĩnh bằng 5,4 N
đối với chu vi đầu người trung bình bằng 145 mm (dùng cho xương chũm tai) hoặc
190 mm (dùng cho trán)
sẽ luôn phù hợp với sai số cho phép nêu trên đối với những tập hợp đối tượng thử
tuổi trưởng thành.
B.3 Hiệu chuẩn
máy rung xương
Máy rung được lắp cùng bộ tổ hợp âm cơ
học với một lực tĩnh bằng 5,4 N ± 0,5 N, như quy định tại IEC 645-1. Máy
rung xương và bộ tổ hợp âm phải cùng được vận hành tại đúng nhiệt độ bằng 23 °C
±
1
°C, như quy định tại IEC 373. Do nhiệt dung cao của bộ tổ hợp âm cơ học, nên
trước khi hiệu chuẩn cần khoảng thời gian vài giờ để đưa cả hệ thống đạt cân bằng
nhiệt. Chỉ có thể cho phép sự sai lệch so với nhiệt độ này nếu có sẵn các số liệu
về sự phụ thuộc của nhiệt độ với hiệu suất của một loại máy rung xương cụ thể đối
với bộ tổ hợp âm cơ học.
B.4 Lựa chọn và
lắp đặt bộ chuyển đổi tín hiệu che phủ
Sẽ là thuận tiện nếu sử dụng
cùng loại tai nghe để truyền tiếng ồn che phủ như đã sử dụng để xác định ngưỡng
truyền qua không khí của đối tượng thử trong tai không tham gia thử nghiệm. Nếu
sử dụng loại tai nghe ốp tai, thì lực của đai giữ đầu phải bằng 5,4 N ± 0,5 N.
Những quy trình này cho phép mức nghe của tiếng ồn che phủ được cài đặt chính
xác sử dụng hiệu chuẩn tai nghe truyền âm đơn truyền qua không khí phù hợp với
TCVN 11111-1 (ISO 389-1) hoặc TCVN 11111-2 (ISO 389-2).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điều kiện chuẩn của tiêu chuẩn này
quy định tiếng ồn với độ rộng dải một phần ba octa lấy từ tiếng ồn ngẫu nhiên
có mật độ phổ không đổi (tiếng ồn trắng). Nên áp dụng dụng sai đối với
độ rộng dải (xác định bằng các điểm dưới 3 dB của mật độ phổ) bằng +1/60 octa. Để tạo
ra tiếng ồn che phủ dải
một phần ba octa từ tiếng ồn trắng dải rộng, các đặc tính của bộ lọc phải phù hợp
yêu cầu kỹ thuật của IEC 225.
Phụ
lục C
(tham khảo)
Sự chênh lệch chuyển tiếp giữa các mức lực ngưỡng tương
đương chuẩn giữa trán và vị trí xương chũm tai của máy rung
Sự chênh lệch chuyển tiếp giữa các mức
lực ngưỡng tương đương chuẩn giữa trán và vị trí xương chũm tai của máy rung được quy định
tại Bảng C.1
Bảng C.1 - Sự
chênh lệch chuyển tiếp giữa các mức lực ngưỡng tương đương chuẩn giữa
trán
và
vị trí xương chũm tai của máy rung
Tần số
Hz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dB
250
12,0
315 2)
12,5
400 2)
13,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0
630 2)
13,5
750 3)
13,0
800 2)
12,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,5
1250 2)
10,0
1500 3)
11,0
1600 2)
11,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,5
2500 2)
12,0
3000
12,0
3150 2)
11,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4000
8,0
5000 3)
11,0
6000 3)
11,0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
8000 3)
10,0
1) Các giá trị
được làm tròn đến 0,5 dB.
2) Các giá trị
đối với các tần số này được
lấy từ phép nội suy.
3) Các giá trị
đối với các tần số
này được lấy từ các kết quả của một phòng thử nghiệm.
Bảng C.2 - Điều
tra nghiên cứu về các giá trị RETFL (trán) trừ RETFL (xương chũm tai)
Số liệu về
phép thử
Điều tra nghiên cứu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tài liệu
tham khảo [6]
Tài liệu
tham khảo [3]
Tài liệu
tham khảo [7]
Loại máy rung
B-71
B-71
KH-70
B-71
Số lượng tai thử nghiệm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
50
50
Số lượng đối tượng thử
26
30
25
25
Tần số thử nghiệm, Hz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250, 500,
1000, 2000, 3000, 4000
125, 250,
500, 750, 1000, 1500, 2000, 3000, 4000, 5000. 6000, 6300, 8000
250, 500,
750, 1500, 2000, 3000, 4000
1) Kết quả tại
4000 Hz không được tính đến vì bức xạ âm trong không khí của máy rung xương
không được xem xét đến.
Phụ
lục D
(tham khảo)
Ngưỡng nghe truyền qua xương đối với các tần số dưới 250
Hz
Hạn chế sử dụng các phép đo ngưỡng
truyền qua xương tại các tần số dưới
250 Hz, một phần là do sự méo tín hiệu cao của các loại máy rung phản ứng chậm
hiện có (xem B.2 trong Phụ lục B) và một phần là do có thể giải thích sai các kết quả thử
đối với các đối tượng thử bị mất thính lực do cảm giác bị rung. Tuy nhiên, các
mức lực ngưỡng tương đương chuẩn giữa trán và vị trí xương chũm tai của máy rung đối với
các tần số từ 125 Hz đến 200 Hz đã được xác định (xem Phụ lục A và Phụ lục C)
được nêu tại Bảng D.1 để tham khảo. Các mức này được lấy từ phép xác định ngưỡng
nghe bằng cách truyền qua xương của những người có thính lực bình thường dưới
các điều kiện nêu tại 5.1 đến 5.3 và 5.5 đến 5.6. Độ méo hài tổng của tín
hiệu thử sử dụng không vượt quá 2% khi tiến hành đo theo 5.4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số
RETFL
(xương chũm tai)1)
(Giá trị chuẩn:
1 μN)
RETFL
(trán) trừ RETFL (xương chũm tai)1)
Hz
dB
dB
125
82,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160 2)
77,5
8,5
200 2)
72,5
10,5
1) Các giá trị
được làm tròn đến 0,5
dB.
2) Các giá trị
đối với các tần số này được lấy từ phép nội suy.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] DIRKS, D.D., LYBARGER, S.F.,
OLSEN, W.O. và BILINGS, B.L.
Bone conduction calibration - present status. J. Speech Hearing Discorders.,
44 (1979),pp. 143-155.
[2] ROBINSON, D.W. và SHIPTON, M.W. A
Standard determination of paired air and bone conduction thresholds under
different masking noise conditions. Audiology., 21. 1981, pp.
61-82.
[3] RICHTER, U. và BRINKMANN, K.
Threshold of hearing by bone conduction - A contribution to international standardization.
Scand. Audiol., 10, 1981, pp. 235-237.
[4] ANSI S3:13-1972 An artificial
headbone for the calibration of audiometer bone
vibrators.
[American National Standards Institute].
[5] FRANK, T. Clinical note: Forehead
versus mastoid threshold differences with a circular tipped vibrator. Ear
and hearing, 3, 1982, pp. 91-92.
[6] HOUGHTON, P. M. và PARDOE, K.
Normal pure tone threshold for hearing by bone conduction. Brit. J. audiol.,
15,
1981,
pp. 113-121.
[7] BRINKMANN, K và RICHTER, U.
Determination of the normal threshold of hearing by bone condition using
different types of bone vibrators. Audiological Acoustics, 22,
1983, pp. 62-85 và 114-122.
[8] TCVN 11111-4:2015 (ISO
389-4:1994), Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần
4: Mức chuẩn đối với tiếng ồn che phủ dải hẹp.
[9] ISO 8253-1:1989, Acounstics -
Audiometric test methods - Part 1: Basic pure tone air and bone conduction
threshold audiometry.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[11] IEC 645-1:1992, Audiometers- Part
1: Pure tone audiometers.