Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 435/TCT-HĐQT

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 435/TCT-HĐQT "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 1213 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 435:2001 về thuốc trừ cỏ chứa hoạt chất sulfosate - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

10TCN435:2001,Tiêu chuẩn ngành 10TCN435:2001,Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,Hoạt chất sulfosate,Thuốc trừ cỏ chứa hoạt chất sulfosate,Phương pháp thử,Yêu cầu kỹ thuật,10 TCN 435:2001,Thuốc trừ cỏ,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 435:2001 THUỐC TRỪ CỎ CHỨA HOẠT CHẤT SULFOSATE YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP

Ban hành: 18/01/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8400-11:2019 về Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán - Phần 11: Bệnh dịch tả vịt

Tris-borate-EDTA (TBE) 10X 4.2.7  GelRed Nucleic Acid stain; 4.2.8  Loading dye; 4.2.9  Thang chuẩn DNA 100bp. 4.3  Thuốc thử và vật liệu thử dùng cho phân lập 4.3.1  Phôi trứng vịt từ 11 ngày tuổi đến 12 ngày tuổi; 4.3.2  Giống vi rút Dịch tả vịt; 4.3.4  Kháng huyết thanh chuẩn kháng vi rút Dịch tả vịt; 4.3.5  Môi

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2020

3

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5858:2017 về Đá quý - Phương pháp đo phổ hấp thụ

683,0 ; 680,5 ; 662,0 ; 646,0 ; 637,5 ; 630,0 đến 580,0 ; 606,0 ; 594,0 ; 477,4 Enstatit 547,5 ; 509,0 ; 505,8 ; 502,5 ; 483,0 ; 472,0 ; 459,0 ; 449,0 ; 425,0 Enstatit (crom) 688,0 ; 669,0 ; 506,0 Epidot 750,0 ; 455,0 ; 435

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/09/2018

4

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-7:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 7: Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép

giếng (hoặc dĩa nuôi cấy 96 giếng) 4.3.2  Chai nuôi cấy 4.3.3  Màng lọc 4.3.4  Tủ ấm lạnh 4.3.5  Kính hiển vi soi ngược 5  Chẩn đoán lâm sàng 5.1  Dịch tễ học Hầu hết các loài thuộc họ cá chép đều mẫn cảm với vi rút SVC (SVCV): cá chép (Cyprinus carpio carpio), cá koi (Cyprinus carpio koi), cá diếc (Carassius

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2020

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13566-6:2022 về Ứng dụng đường sắt - Đường ray - Tà vẹt và tấm đỡ bê tông - Phần 6: Thiết kế

nghiệm do mỏi và các hệ số liên quan A.5 Kiểm tra ứng suất cho trạng thái giới hạn sử dụng (chỉ với tà vẹt bê tông dự ứng lực) A.6 Ví dụ thiết kế A.6.1 Quy định chung A.6.2 Ví dụ 1: Tính toán tà vẹt tiết diện thu hẹp của khổ đường 1 435 mm với dầm đàn hồi trên nền đàn hồi A.6.3 Ví dụ 2: Tính toán tà vẹt tiết diện hình

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/01/2023

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-21:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 21: Bệnh do vi khuẩn Streptococcus Agalactiae ở cá

(nếu có); 4.3.2  Máy ly tâm; 4.3.3  Máy spindown; 4.3.4  Máy lắc ủ nhiệt; 4.3.5  Máy nhân gen (Realtime - PCR); 4.2.7  Thiết bị điện di: khay đổ thạch, bể điện di, máy đọc và chụp ảnh gel. 5  Chẩn đoán lâm sàng 5.1  Dịch tễ học Loài cảm nhiễm: các loài cá đặc biệt là cá rô phi. Bệnh xảy ra quanh năm nhưng

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2020

9

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5164:2018 (EN 14122:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B1 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao

áp suất, bộ phận đốt nóng bằng điện hoặc nồi cách thủy. 5.3  Hệ thống HPLC Hệ thống HPLC gồm có bơm, bộ phận bơm mẫu, detector huỳnh quang có các bước sóng phát xạ 366 nm và kích thích 435 nm đã cài đặt, (xem Phụ lục C) và hệ thống đánh giá như bộ tích phân. 5.4  Cột HPLC 5.4.1  Yêu cầu chung Có thể sử dụng các cột hoặc

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2019

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/07/2015

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-Z08:2016 (ISO 105-Z08:1995) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu – Phần Z08: Xác định độ hòa tan và độ ổn định dung dịch của thuốc nhuộm hoạt tính khi có mặt chất điện phân

được chuẩn bị từ dung dịch có chứa khoảng 435 g/l 90 40 90 Natri sulphat (khan), 50 g/l Natri cacbonat, 5 g/l Natri hydroxit, 2 ml/l được chuẩn bị từ dung dịch có chứa khoảng 435 g/l Liên tục 90 25 30

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/09/2017

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/03/2024

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13643:2023 về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Định tính các chất màu bị cấm bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

- Detector PDA hoặc tương đương bước sóng phát hiện 435 nm và 535 nm - Khoảng bước sóng: 275 ÷ 760 nm - Thể tích tiêm mẫu: 10 μL - Thời gian chạy: 35 min 7  Đánh giá kết quả 7.1  So sánh thời

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 30/05/2023

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11873:2017 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp đo quang sử dụng kẽm dibenzyldithiocarbamat

dibenzyldithiocarbamat trong cacbon tetraclorua. Đo quang dịch chiết hữu cơ này ở bước sóng khoảng 435 nm. Phép xác định chọn lọc trong môi trường axit, trong đó ngăn cản các chất gây nhiễu đặc biệt là sắt, mangan, niken và coban. 3  Thuốc thử Chỉ sử dụng các thuốc thử đạt chất lượng tinh khiết phân tích và sử dụng nước cất hoặc nước có độ tinh khiết

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/06/2018

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/03/2020

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/01/2023

19

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9125:2011 (ISO 6866:2000) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định gossypol tự do và tổng số

anilin để chuyển gossypol thành gossypol-dianilin. Đo độ hấp thụ tại bước sóng có độ hấp thụ cực đại (khoảng từ 435 nm đến 445 nm) 5. Thuốc thử Chỉ sử dụng thuốc thử loại tinh khiết phân tích. Nước sử dụng phải là nước đã khử khoáng hoặc nước có độ tinh khiết tương đương. 5.1. 2-propanol/ n-hexan, hỗn hợp 60 + 40 tính theo thể

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/10/2014

20

Tiêu chuẩn ngành 22TCN359:2006 về phương tiện giao thông đường sắt - giá chuyển hướng toa xe khách - yêu cầu kỹ thuật khi sản xuất, lắp ráp mới do Bộ Giao thông vận tải ban hành

4.1. Tốc độ cấu tạo a) Không quá 120 km/h, đối với khổ đường 1.000 mm; b) Không quá 160 km/h, đối với khổ đường 1.435 mm. 4.2. Phương thức hãm giá chuyển hướng a) Đối với khổ đường 1.000 mm: Dùng kiểu hãm guốc mặt lăn hoặc hãm đĩa; b) Đối với khổ đường 1.435 mm: - Dùng kiểu hãm guốc mặt lăn hoặc hãm đĩa khi giá

Ban hành: 29/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.197.212
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!