Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 416/TB-VPCP

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 416/TB-VPCP "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 61-80 trong 1710 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

61

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12697:2019 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng các chất clenbuterol, salbutamol, ractopamine - Phương pháp sắc ký lỏng - Khối phổ hai lần

lấy 1 ml H3PO4 (4.13), pha loãng bằng nước từ từ đến 10 ml. 4.15  Khí nitơ, độ tinh khiết ≥ 99,99 %. 4.16  Chất chuẩn, salbutamol, clenbuterol và ractopamine (độ tinh khiết ≥ 95 %). 4.17  Dung dịch chuẩn gốc 1000 pg/ml, cân 50 mg mỗi loại chuẩn (4.16) vào các bình định mức 50 ml riêng biệt. Hoà tan và định mức đến vạch bằng

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/03/2020

63

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-5:2023 về Bệnh thuỷ sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 5: Hội chứng Taura ở tôm

sinh học cấp 2 4.1.4  Pipet đơn kênh các loại 4.1.5  Ống đong, dung tích 100 mL; 500 mL; 1000 mL 4.1.6  Máy ly tâm, có thể hoạt động với gia tốc 2 000 g đến 4 000 g và gia tốc 12 000 g 4.1.7  Máy nghiền mẫu 4.1.8  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,1 mg 4.1.9  Lọ dụng cụ chứa mẫu, kín, có nắp đậy, không rò rỉ, vô

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2024

64

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-8:2023 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 8: Bệnh hoại tử cơ ở tôm (IMNV)

dùng chung 4.1.1  Tủ lạnh, có thể duy trì ở nhiệt độ từ 2 °C đến 8 °C 4.1.2  Tủ lạnh âm sâu, có thể duy trì ở nhiệt độ từ âm 20 °C tới âm 80 °C 4.1.3  Buồng cấy an toàn sinh học cấp 2 4.1.4  Pipet đơn kênh các loại 4.1.5  Ống đong, dung tích 100 mL; 500 mL; 1000 mL 4.1.6  Máy ly tâm, có thể hoạt động với gia tốc 2 000

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2024

65

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13993:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Hướng dẫn thu thập thông tin đối với chuỗi cung ứng chè

lý đối với các thông tin được ghi chép. 4.1.5  Việc ghi chép các thông tin truy xuất nguồn gốc phải tương ứng với từng công đoạn: quản lý vườn chè, sản xuất chè, chế biến chè, lưu thông chè, tiêu thụ chè; thời hạn lưu giữ thông tin truy xuất nguồn gốc phải đảm bảo phù hợp với các quy định hiện hành. 4.1.6  Dữ liệu thu thập về sản phẩm

Ban hành: Năm 2024

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/05/2024

66

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12372-2-2:2021 về Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật - Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với chi cỏ chổi Orobanche

khâu mẫu: là dạng chỉ có sợi bông pha nilon; giấy bản; băng dính giấy; bìa bọc (dạng bìa mỏng, dai được gập đôi lại, bọc mẫu thực vật đã cố định trên bìa cứng, kích thước 44 cm x 32 cm) 4.15  Khung gỗ ép mẫu: khung bằng gỗ, kích thước 42 cm x 30 cm 4.16  Phễu lọc 4.17  Bay, thuôn để lấy mẫu đất 4.18  Ống đong: thể tích 50; 100;

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/12/2023

67

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9724:2013 (EN 14132:2009) về Thực phẩm - Xác định Ochratoxin A trong cà phê rang và lúa mạch - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột miễn nhiễm

thể tích metanol (4.10) với 1 phần thể tích dung dịch natri hydro cacbonat (4.8). 4.16. Dung môi bơm Trộn 30 phần thể tích metanol (4.10) với 70 phần thể tích nước và 1 phần thể tích axit axetic băng (4.9). 4.17. Pha động Trộn 102 phần thể tích nước với 96 phần thể tích axetonitril (4.11) và 2 phần thể tích axit axetic băng

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/02/2014

68

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10927:2015 (EN 15829:2010) về Thực phẩm - Xác định ochratoxina trong các loại nho khô, hỗn hợp quả khô và quả vả khô - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector huỳnh quang và làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm

đặt trong tủ hút. Sau khi trộn, mẫu phải được lọc trong tủ hút. 4.15  Axit axetic băng, w(CH3COOH) ≥ 98 % 4.16  Metanol 4.17  Toluen 4.18  Dung môi bơm Trộn 80 phần thể tích nước với 20 phần thể tích axetonitril (4.14) và 2 phần thể tích axit axetic băng (4.15). 4.19  Pha động HPLC Trộn 99 phần thể tích nước với

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/11/2022

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/06/2018

70

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10568:2017 về Bộ neo cáp cường độ cao – Neo tròn T13, T15 và neo dẹt D13, D15

Dụng cụ cắt kim loại. Bao gói và vận chuyển - AASHTO LRFD, Bridge design specifications - Tiêu chuẩn thiết kế cầu - TCVN 6284-4:1997: Thép cốt bê tông dự ứng lực - Phần 4: Dảnh - ASTM A416/A416M-10: Standard Specification for Steel Strand, Uncoated Seven Wire for Prestressed Concrete - Tiêu chuẩn kỹ thuật bó cáp dự ứng lực 7 sợi,

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/06/2017

71

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12382:2018 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng tinh bột và sản phẩm phân hủy bằng enzym của tinh bột - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

(4.11). Trộn đều và thêm nước đến vạch. Dung dịch này có thể được sử dụng tối đa 6 tháng khi được bảo quản ở nhiệt độ môi trường. Có thể sử dụng các thuốc thử để làm trong khác, tương đương với dung dịch Carrez. 4.16  Thuốc thử để làm trong dung dịch (Carrez II) Hòa tan 106,0 g kali hexacyanoferrat (II) (4.9) bằng nước đựng trong cốc thủy

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/07/2019

72

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12452:2018 về Thịt và sản phẩm thịt - Xác định dư lượng fenbendazol - Phương pháp sắc ký lỏng

(4.12) với tỷ lệ 53 : 47 (phần thể tích). Các dung dịch tương đương với nồng độ 25, 50, 100, 200 và 400 ng/g trong 10 g mẫu thịt. 4.15  Khí nitơ. 4.16  Bông thủy tinh. 5  Thiết bị, dụng cụ Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường của phòng thử nghiệm và cụ thể như sau: 5.1  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/12/2019

73

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12340:2018 (ISO 22649:2016) về Giầy dép - Phương pháp thử đế trong và lót mặt - Độ hấp thụ và độ giải hấp nước

± 1) mm. Mặt trong của dao cắt phải hướng ra ngoài từ mép cắt và tạo thành góc xấp xỉ 5° so với chiều thẳng đứng sao cho khi cắt mẫu thử, dao cắt đi qua mẫu mà không làm hư hại mép của mẫu thử. 4.1.3  Giấy lọc. 4.1.4  Nước cất. 4.1.5  Cốc có mỏ hoặc bình chứa, có đáy phẳng và các kích thước phù hợp. 4.1.6  Thước kẹp có du

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

74

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12347:2018 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng metyl thủy ngân bằng phương pháp sắc ký lỏng - Quang phổ hấp thụ nguyên tử

đo nhiệt độ, dụng cụ đo nhiệt độ cao, cặp nhiệt điện. 4.1.4  Bộ ngưng tụ, chiều dài vỏ bọc 175 mm, nút ống chuẩn 24/40. 4.1.5  Nắp cao su, số 5, cao su tổng hợp. 4.1.6  Ống thép không gỉ, đường kính ngoài 1,6 mm, đường kính trong 1 mm. 4.1.7  Ống nghiệm, 125 mm x 15 mm. 4.1.8  Bình đun sôi, 2 cổ, dung tích 500 ml.

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

75

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7535-3:2018 (ISO 17226-3:2011) về Da - Xác định hàm lượng formaldehyt - Phần 3: Xác định formaldehyt thoát ra từ da

formaldehyt gốc 4.1.1  Dung dịch formaldehyt, khoảng 37 % (phần khối lượng). 4.1.2  Dung dịch iot, 0,05 mol/l, nghĩa là 12,68 g iot/l 4.1.3  Dung dịch natri hydroxit, 2,0 mol/l. 4.1.4  Dung dịch axit sulfuric, 2,0 mol/l 4.1.5  Dung dịch natri thiosulfat, 0,1 mol/l 4.1.6  Dung dịch hồ tinh bột, 1 %, nghĩa là 1 g trong 100

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/09/2019

77

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12600:2018 (EN 16006:2011) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định tổng fumonisin B1 và B2 trong thức ăn hỗn hợp bằng phương pháp làm sạch ái lực miễn dịch và HPLC pha đảo với detector huỳnh quang có tạo dẫn xuất trước cột hoặc sau cột

bị bảo hộ phù hợp (quần áo phòng thí nghiệm, kính bảo hộ, găng tay). 4.15  PBS đậm đặc, dung dịch muối đệm phosphat đậm đặc Hoà tan các chất sau đây vào 1 800 ml nước (4.1): - 4 g KCl (4.4); -160 g NaCl (4,5); - 72 g Na2HPO4.12H2O (4.6). Chỉnh pH đến 7,4 bằng HCl 10 mol/l và thêm đủ đến 2 000 ml. 4.16  PBS sẵn để

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2019

78

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN8160-7:2010 (EN 12014-7:1998) về Thực phẩm - Xác định hàm lượng nitrat và/hoặc nitrit - Phần 7: Xác định hàm lượng nitrat trong rau và sản phẩm rau bằng phương pháp phân tích dòng liên tục sau khi khử bằng cadimi

600 ml nước và trộn. Thêm 75 ml amoniac (4.5), rồi thêm nước đến 1 lít và trộn. Chỉnh pH đến khoảng từ 9,6 đến 9,7 bằng axit hydrochloric (4.3 hoặc 4.4) hoặc amoniac (4.5 hoặc 4.6). 4.16. Dung dịch đệm cho phân tích dòng liên tục Hòa tan 25 g amoni clorua (4.7) trong 1 lít nước. Thêm khoảng 5 ml dung dịch làm ướt (4.9) và chỉnh pH đến

Ban hành: Năm 2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 04/03/2015

80

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-1:2019 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 1: Yêu cầu chung

4.15  Đồng sunfat CuSO4 4.16  axit sunfuro H2SO3 4.17  Fomalin CH2O 4.18  2 mercaptoethanol HOCH2CH2SH 4.19  Chloroform: isoamyl alcohol (24:1) 4.20  Isopropanol C3H8O 4.21  TE 4.22  Agarose 4.23  Natri bicarbonate NaHCO3 4.24  Natri azua NaN3 4.25  Natri clorit NaCl 4.26  Natri hydro phosphate

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.236.187
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!