Số
của dung dịch hiệu chuẩn HPLC
|
Dung
dịch hiệu chuẩn (4.23) (ml)
|
Dung
môi bơm (4.16), đã lọc (ml)
|
Nồng
độ khối lượng (ng/ml)
|
1
|
125
|
4875
|
0,5
|
2
|
250
|
4750
|
1,0
|
3
|
500
|
4500
|
2,0
|
4
|
1250
|
3750
|
5,0
|
5
|
2500
|
2500
|
10,0
|
8.2. Các điều kiện vận hành HPLC
Khi cột đáp ứng quy định kỹ thuật
trong 5.13.3, (kích thước 4,6 mm x 250 mm với cỡ hạt 5 mm) và pha động quy định trong 4.17 được sử dụng, việc cài đặt
sau đây là thích hợp:
- Tốc độ dòng pha động (cột): 1,0
ml/min;
- Detector huỳnh quang, bước sóng
kích thích: 460 nm;
bước
sóng phát xạ: 333 nm;
- Thể tích bơm: 100 ml (V4)
8.3. Nhận biết
Nhận biết chất phân tích bằng cách
so sánh thời gian lưu của pic liên quan trong mẫu với pic của chất chuẩn trong
sắc đồ.
Đôi khi có thể cần nhận biết pic
bằng cách bơm đồng thời dung dịch mẫu thử và dung dịch chuẩn.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiến hành xác định bằng phương pháp
ngoại chuẩn, tích phân diện tích pic hoặc xác định chiều cao pic và so sánh các
kết quả với các giá trị tương ứng với chất chuẩn có diện tích pic hoặc chiều
cao pic gần nhất hoặc sử dụng đường chuẩn. Trong trường hợp sử dụng đường
chuẩn, thì có thể chuẩn bị các dung dịch bổ sung có các nồng độ mẫu nằm trong
dải tuyến tính được chuẩn bị cho đường chuẩn.
Bơm các thể tích bằng nhau của dung
dịch mẫu thử và dung dịch chuẩn dùng cho đường chuẩn.
Nếu tín hiệu ochratoxin A của mẫu
nằm ngoài dải hiệu chuẩn thì chỉnh lượng mẫu đã bơm bằng cách pha loãng dung
dịch mẫu thử.
9. Tính kết quả
Đọc từ đường chuẩn hàm lượng
ochratoxin A, có trong phần dịch lỏng của dung dịch thử nghiệm được bơm lên cột
HPLC, tính bằng nanogam.
Tính nồng độ khối lượng của
ochratoxin A, wOTA, bằng microgam trên kilogam (mg/kg), dùng Công thức (2):
Trong đó:
ma
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V4
là thể tích phần dịch lỏng của
dung dịch thử nghiệm đã được bơm lên cột (8.2), tính bằng mililit (ml);
V3
là thể tích dung dịch thử (6.1.3,
6.2.3), (V3 = 1,0 ml), tính bằng mililit (ml);
V2
là thể tích dịch lọc của mẫu được
lấy để làm sạch, [đối với lúa mạch V2 = 4,0 ml (6.1.2), đối với cà
phê rang V2 = 10 ml (6.2.2)], tính bằng mililit (ml);
V1
là thể tích của dung môi chiết,
(đối với lúa mạch V1 = 100 ml, đối với cà phê rang V1 =
150 ml), tính bằng mililit (ml);
ms
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu thị kết quả cuối cùng bằng
microgam trên kilogam vì đơn vị đo này cũng tương đương với nanogam trên gam.
10. Độ chụm
10.1. Phép thử liên phòng thử
nghiệm
Các chi tiết về phép thử liên phòng
thử nghiệm để xác định độ chụm của phương pháp được nêu trong Phụ lục A. Các
giá trị thu được từ phép thử liên phòng thử nghiệm này có thể không áp dụng cho
các dải nồng độ và các chất nền khác với các giá trị nêu trong Phụ lục A.
10.2. Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết
quả của hai phép thử nghiệm đơn lẻ thu được trên vật liệu thử giống hệt nhau,
do một người thực hiện, sử dụng cùng thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn,
không được quá 5% các trường hợp vượt quá giới hạn lặp lại r.
Các giá trị đối với lúa mạch là:
=
0,1 mg/kg r = 0,112 mg/kg (mẫu trắng)
=
1,3 mg/kg r = 0,896 mg/kg (mẫu bị nhiễm tự nhiên)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
3,7 mg/kg r = 0,448 mg/kg (mẫu bổ sung chuẩn)
=
4,5 mg/kg r = 1,792 mg/kg (mẫu bị nhiễm tự nhiên)
Các giá trị đối với cà phê rang
là:
=
0,2 mg/kg r = 0,112 mg/kg (mẫu trắng)
=
1,2 mg/kg r = 0,756 mg/kg (mẫu bị nhiễm tự nhiên)
= 2,7
mg/kg r = 0,868 mg/kg (mẫu bị nhiễm tự nhiên)
= 3,5
mg/kg r = 0,588 mg/kg (mẫu bổ sung chuẩn)
= 5,5
mg/kg r = 0,308 mg/kg (mẫu bị nhiễm tự nhiên)
10.3. Độ tái lập
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giá trị đối với lúa mạch là:
=
0,1 mg/kg R = 0,280 mg/kg (mẫu trắng)
=
1,3 mg/kg R = 1,232 mg/kg (mẫu bị nhiễm tự nhiên)
=
3,0 mg/kg R = 1,456 mg/kg (mẫu bị nhiễm tự nhiên)
=
3,7 mg/kg R = 1,204 mg/kg (mẫu bổ sung chuẩn)
=
4,5 mg/kg R = 1,876 mg/kg (mẫu bị nhiễm tự nhiên)
Các giá trị đối với cà phê rang là:
=
0,2 mg/kg R = 0,308 mg/kg (mẫu trắng)
=
1,2 mg/kg R = 0,896 mg/kg (mẫu bị nhiễm tự nhiên)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
=
3,5 mg/kg R = 1,288 mg/kg (mẫu bổ sung chuẩn)
=
5,5 mg/kg R = 2,184 mg/kg (mẫu bị nhiễm tự nhiên)
11. Báo cáo
thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm các
thông tin sau đây:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận
biết đầy đủ về mẫu thử (loại mẫu, nguồn gốc của mẫu, tên gọi);
b) viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) ngày và phương pháp lấy mẫu (nếu
biết);
d) ngày nhận mẫu;
e) ngày thử nghiệm;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) các điểm cụ thể quan sát được
trong khi tiến hành thử nghiệm;
h) mọi chi tiết thao tác khác với
quy định trong tiêu chuẩn này hoặc tùy chọn có thể ảnh hưởng đến kết quả thử
nghiệm.
PHỤ LỤC A
(Tham
khảo)
DỮ LIỆU VỀ ĐỘ CHỤM
Các dữ liệu sau đây thu được từ các
phép thử liên phòng thử nghiệm [2], [3] theo nguyên tắc hài hòa [4].
Bảng
A.1 - Dữ liệu về độ chụm đối với lúa mạch
Mẫu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức
thấp
Mức
trung bình
Mức
cao
Mẫu
mù
Năm tiến hành phép thử liên phòng
thử nghiệm
1998/1999
1998/1999
1998/1999
1998/1999
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng các phòng thử nghiệm
15
15
15
15
15
Số lượng các phòng thử nghiệm còn
lại sau khi trừ ngoại lệ
14
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
Số lượng loại trừ (phòng thử
nghiệm)
1
0
1
3
3
Số lượng các kết quả được chấp
nhận
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
14
12
12
Giá trị trung bình, , mg/kg
0,1
1,3
3,0
4,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn lặp lại sr,
mg/kg
0,04
0,32
0,37
0,64
0,16
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại RSDr,
%
26
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
4
Giới hạn lặp lại r [r = 2,8 x sr],
mg/kg
0,112
0,896
1,036
1,792
0,448
Độ lệch chuẩn tái lập sR,
mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,44
0,52
0,67
0,43
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập RSDR,
%
72
33
17
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tái lập R [R = 2,8 x sR],
mg/kg
0,280
1,232
1,456
1,876
1,204
Độ thu hồi, %
-
-
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
(93
± 10)%
a) Bộ dữ liệu đối với
mẫu trắng ở mức giới hạn phát hiện.
Bảng
A.2 - Dữ liệu về độ chụm đối với cà phê rang
Mẫu
Mẫu
trắng a)
Mức
thấp
Mức
trung bình
Mức
cao
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năm tiến hành phép thử liên phòng
thử nghiệm
1998/1999
1998/1999
1998/1999
1998/1999
1998/1999
Số lượng các phòng thử nghiệm
15
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15
Số lượng các phòng thử nghiệm còn
lại sau khi trừ ngoại lệ
14
15
14
12
13
Số lượng phòng thử nghiệm đã loại
trừ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
3
2
Số lượng các kết quả được chấp
nhận
14
15
14
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình, , mg/kg
0,2
1,2
2,7
5,5
3,5
Độ lệch chuẩn lặp lại sr,
mg/kg
0,04
0,27
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,11
0,21
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại RSDr,
%
28
22
11
2
6
Giới hạn lặp lại r [r = 2,8 x sr],
mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,756
0,868
0,308
0,588
Độ lệch chuẩn tái lập sR,
mg/kg
0,11
0,32
0,40
0,78
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập RSDR,
%
71
26
15
14
13
Giới hạn tái lập R [R = 2,8 x sR],
mg/kg
0,308
0,896
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,184
1,288
Độ thu hồi, %
-
-
-
-
(88
± 15)%
a) Bộ dữ liệu đối với
mẫu trắng ở mức giới hạn phát hiện.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Castegnaro M. Barek J., Fremy
J.M., Lafontaine M., Miraglia M., Sansone E.B. and Telling G.M. Laboratory
decontamination and destruction of carcinogens in laboratory wastes; some
mycotoxins. IARC Scientific Publication No. 113, International Agency for
Research on Cancer, Lyon (France), 1991, 63 p.
[2] EC, BRC Information, Report on
Workpackage 4.9, Immunoaffinity Column Clean-up with Liquid Chromatography for
the Determination of Ochratoxin A in Barley: Collaborative Study, Contract No.
SMT4-CT96-2045, 1999, EUR 18954 EN
[3] EC, BRC Information, Report on
Workpackage 4.9, Combined Phenyl Silan & Immunoaffinity Column Clean-up
HPLC Method for the Determination of Ochratoxin A in Roasted Coffee:
Collaborative Study, Contract No. SMT4-CT96-2045, 2000, EUR 19504 EN
[4] Guidelines for Collaborative
Study to Validate Characteristics of a Method of Analysis" J.AOAC Int. 72,
1989, 694-704.