Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 414/BC-STC

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 414/BC-STC "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 101-120 trong 2425 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

101

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12697:2019 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng các chất clenbuterol, salbutamol, ractopamine - Phương pháp sắc ký lỏng - Khối phổ hai lần

 Kali dihydrophosphat (KH2PO4), độ tinh khiết ≥ 98 %. 4.12  Dung dịch đệm phosphat, pH = 6, cân 13,6 g KH2PO4 (4.11) vào bình định mức 1000 ml, hòa tan bằng 950 ml nước cất, chỉnh pH đến 6 ± 0,1 bằng dung dịch NaOH 10 % (4.10), định mức đến vạch bằng nước cất, lắc đều. 4.13  Axit phosphoric (H3PO4) đặc. 4.14  Dung dịch H3PO4 10 %,

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

102

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11136:2015 về Vi sinh vật trong thực phẩm - Phát hiện Bacillus anthracis trong môi trường nuôi cấy bằng phân tích sắc ký khí các metyl este của axit béo

4.14. Pipet Pasteur, dùng một lần. 4.15. Lọ lấy mẫu tự động, dung tích 2 ml, có nắp vặn. 4.16. Ống nuôi cấy, kích thước 13 mm x 100 mm, có nắp vặn. 5. Cách tiến hành 5.1. Yêu cầu chung Sử dụng pipet chỉ có các phần Teflon hoặc thủy tinh tiếp xúc với thuốc thử. Không sử dụng pipet có bầu cao su. Làm nóng hoặc dùng ngọn lửa

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2016

103

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13344-1:2021 về Đánh giá chất lượng dự báo - Phần 1: Yếu tố khí tượng

ngày: Độ tin cậy từ - 3 °C đến 3 °C. 4.1.3  Nhiệt độ không khí theo thời điểm Thời hạn dự báo từ 1 đến 3 ngày: Độ tin cậy từ - 3 °C đến 3 °C. 4.1.4  Nhiệt độ không khí trung bình tháng Độ tin cậy dự báo nhiệt độ không khí trung bình tháng so với giá trị trung bình nhiều năm: - Cao hơn trung bình nhiều năm: > 0 °C. -

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/02/2022

104

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12680:2019 về Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ – Đèn cảnh báo an toàn

Yêu cầu kỹ thuật 4.1  Đặc tính quang học và màu sắc 4.1.1  Cường độ sáng Khi được đo theo mục 6 và phạm vi góc trong Bảng 1, cường độ sáng của đèn cảnh báo phát ra ánh sáng vàng (Màu vàng mức 1 và màu vàng mức 2 trong 4.1.4) phải tuân thủ với các giới hạn tối đa và tối thiểu được chỉ định trong Bảng 1. Đối với đèn cảnh báo

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

105

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13993:2024 về Truy xuất nguồn gốc - Hướng dẫn thu thập thông tin đối với chuỗi cung ứng chè

4.1.2  Việc thiết lập hệ thống truy xuất nguồn gốc chè phải phù hợp với nguyên tắc và yêu cầu trong TCVN 12850:2019. 4.1.3  Tổ chức cần phải thiết lập cơ chế kiểm tra và thẩm định đối với hệ thống truy xuất nguồn gốc chè, kịp thời kiểm tra đồng thời định kỳ thẩm định tình trạng vận hành của hệ thống truy xuất này. 4.1.4  Mỗi vị trí nhân

Ban hành: Năm 2024

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/05/2024

106

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13323:2021 (BS EN 12270:2013) về Thiết bị leo núi - Phanh chống - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

độ bền phụ thuộc vào tình trạng nguyên vẹn của đường may, thì đường may phải tương phản với nền màu hoặc bề mặt ngoại quan. 4.1.4  Bất kỳ dụng cụ kết nối nào cũng phải đủ lớn để chứa chốt có đường kính (15 ± 0,1) mm. 4.1.5  Tất cả các cạnh của phanh chống và/hoặc các dụng cụ kết nối mà có thể tiếp xúc với ngón tay hoặc các bộ phận kết

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/01/2023

107

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13326:2021 (BS EN 12277:2015 with Amendment 1:2018) về Thiết bị leo núi - Dây treo - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử

4.1.3  Sợi dây Đường may nhìn thấy được sử dụng để cung cấp sự an toàn và độ bền (ví dụ: trong các chỗ nối), khu vực khâu nhìn thấy được cần tương phản màu hoặc bề mặt với băng. 4.1.4  Thành phần Bất kỳ thành phần nào có thể tiếp xúc với người dùng hoặc với bất kỳ phần dệt nào đều không được có gờ và cạnh sắc. 4.1.5  Phần dệt

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/01/2023

108

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13083-1:2020 (ISO 61724-1:2017) về Tính năng của hệ thống quang điện - Phần 1: Theo dõi

bức xạ (irradiation) H Cường độ bức xạ được lấy tích phân trong một khoảng thời gian cụ thể. CHÚ THÍCH 1: Năng lượng bức xạ được thể hiện bằng đơn vị kW.h.m-2. 3.17 Điều kiện thử nghiệm tiêu chuẩn (standard test conditions) STC Giá trị chuẩn của cường độ bức xạ trên mặt phẳng (1 000 W.m-2), nhiệt độ tiếp giáp

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/01/2023

109

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10446:2014 (ISO 22775:2004) về Giầy dép - Phương pháp thử các phụ liệu: Phụ liệu bằng kim loại - Độ bền ăn mòn

khác. CẢNH BÁO Thiết bị này chỉ được sử dụng bởi người có chuyên môn bởi vì hydro sulfua có độc tính rất mạnh. 4.1.2. Tủ hút 4.1.3. Bình thủy tinh, có thể đậy kín và có kích thước đủ để chứa mẫu thử. 4.1.4. Ống thủy tinh, có dung tích gần bằng một phần nghìn dung tích của bình thủy tinh (4.1.3). 4.1.5. Bộ phận để treo mẫu

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/05/2015

110

National Standards TCVN 7623:2023 (ISO 6346:2022) for Freight containers - Coding, Identification and marking

system shall contain all components below: - owner code: three letters (see 4.1.2); - equipment category identifier: one letter (see 4.1.3); - serial number: six digits (see 4.1.4). - check digit:

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/10/2023

111

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-13:2005 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 13: Bệnh gan tụy do Parvovirus ở tôm

4. Thiết bị, dụng cụ Sử dụng thiết bị dụng cụ thông thường của phòng thử nghiệm sinh học và những thiết bị, dụng cụ sau: 4.1. Thiết bị, dụng cụ dùng cho phương pháp chẩn đoán bằng PCR. 4.1.1. Máy nhân gen (PCR). 4.1.2. Máy ly tâm, có thể ly tâm với gia tốc 6 000 g và 20 000 g. 4.1.3. Máy lắc trộn vortex. 4.1.4

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/06/2016

112

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13615:2022 về Tính toán các đặc trưng thuỷ văn thiết kế

BĐKH. 4.1.4  Dòng chảy nhỏ nhất thiết kế a) Lưu lượng dòng chảy trung bình ngày nhỏ nhất thiết kế; b) Lưu lượng dòng chảy trung bình tháng nhỏ nhất thiết kế; c) Lưu lượng dòng chảy trung bình 3 tháng nhỏ nhất thiết kế. 4.1.5  Dòng chảy bùn cát Tổng lượng bùn cát trung bình nhiều năm. 4.1.6  Mực nước thiết kế và

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/03/2023

113

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11938:2017 về Thực phẩm bổ sung và nguyên liệu thực vật - Xác định campesterol, stigmasterol và beta-sitosterol - Phương pháp sắc kí khí

Vortex. 4.11  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,0001 g. 4.12  Máy ly tâm, có thể tạo được lực ly tâm khoảng 3300 g. 4.13  Bình cầu đáy phẳng, có thể đun sôi, dung tích 125 ml. 4.14  Bình nón, có nắp đậy, dung tích 125 ml, 250 ml, 300 ml. 4.15  Pipet. 4.16  Phễu chiết, dung tích 500 ml. 4.17  Lọ tiêm.

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

114

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10993:2015 (EN 15911:2010) về Thực phẩm - Xác định đồng thời chín chất tạo ngọt bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector tán xạ bay hơi

Metanol, loại dùng cho HPLC. 4.13. Axeton, loại dùng cho HPLC. 4.14. Dung dịch đệm (pH = 4,5). Hòa tan 4 ml axit formic (4.10) trong 5 lít nước. Chỉnh đến pH 4,5 bằng khoảng 12,5 ml triethyla mine (4.11). 4.15. Pha động HPLC A, metanol/dung dịch đệm/axeton, với tỷ lệ 69:24:7 (thể tích). Trộn 690 ml metanol (4.12) với 240 ml

Ban hành: Năm 2015

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/04/2016

115

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10330:2014 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng Halofuginone - Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao

4.11. Natri cacbonat. 4.12. Natri clorua. 4.13. EDTA (muối dinatri của axit ethylenediaminetetraacetic). 4.14. Nước, loại dùng cho HPLC. 4.15. Dung dịch natri cacbonat, c = 10 g/100 ml. 4.16. Dung dịch natri cacbonat bão hòa natri clorua, c = 5 g/100 ml. Hòa tan 50 g natri cacbonat (4.11) trong nước, thêm nước đến

Ban hành: Năm 2014

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/04/2016

116

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12382:2018 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng tinh bột và sản phẩm phân hủy bằng enzym của tinh bột - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

(4.7) sử dụng đệm natri axetat (4.12). Hoạt độ của enzym phải đủ và phù hợp với hàm lượng tinh bột trong lượng mẫu [ví dụ: hoạt độ khoảng 600 U/ml thu được từ 0,5 g bột amyloglucosidase 120 U/mg (4.7) trong thể tích cuối cùng 100 ml đối với 1 g tinh bột trong mẫu]. Chuẩn bị dung dịch này ngay trước khi sử dụng. 4.14  Dung dịch chuẩn

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/07/2019

117

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12284:2018 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng ß-lactam (amoxicillin, ampicollin, penicillin G) bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

 Micropipet, dung tích 5 μl đến 50 μl, 10 μl đến 100 μl, 20 μl đến 200 μl và 100 μl đến 1000 μl. 4.12  Ống nghiệm thủy tinh, dung tích 8 ml. 4.13  Bình định mức, dung tích 10 ml, 50 ml, 100 ml và 1000ml. 4.14  Ống ly tâm, dung tích 50 ml. 4.15  Lọ đựng mẫu, dung tích 1,5 ml. 4.16  Lọ thủy tinh, dung tích 250 ml. 4.17  Màng

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

118

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12347:2018 về Thủy sản và sản phẩm thủy sản - Xác định hàm lượng metyl thủy ngân bằng phương pháp sắc ký lỏng - Quang phổ hấp thụ nguyên tử

đo nhiệt độ, dụng cụ đo nhiệt độ cao, cặp nhiệt điện. 4.1.4  Bộ ngưng tụ, chiều dài vỏ bọc 175 mm, nút ống chuẩn 24/40. 4.1.5  Nắp cao su, số 5, cao su tổng hợp. 4.1.6  Ống thép không gỉ, đường kính ngoài 1,6 mm, đường kính trong 1 mm. 4.1.7  Ống nghiệm, 125 mm x 15 mm. 4.1.8  Bình đun sôi, 2 cổ, dung tích 500 ml.

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

119

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7535-3:2018 (ISO 17226-3:2011) về Da - Xác định hàm lượng formaldehyt - Phần 3: Xác định formaldehyt thoát ra từ da

formaldehyt gốc 4.1.1  Dung dịch formaldehyt, khoảng 37 % (phần khối lượng). 4.1.2  Dung dịch iot, 0,05 mol/l, nghĩa là 12,68 g iot/l 4.1.3  Dung dịch natri hydroxit, 2,0 mol/l. 4.1.4  Dung dịch axit sulfuric, 2,0 mol/l 4.1.5  Dung dịch natri thiosulfat, 0,1 mol/l 4.1.6  Dung dịch hồ tinh bột, 1 %, nghĩa là 1 g trong 100

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/09/2019

120

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12285:2018 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng tylosin, lincomycin bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

tích 8 ml. 4.13  Bình định mức, dung tích 10 ml, 50 ml, 100 ml và 1000 ml. 4.14  Ống ly tâm, dung tích 50 ml. 4.15  Lọ đựng mẫu, dung tích 1,5 ml. 4.18  Lọ thủy tinh, dung tích 250 ml. 4.17  Màng lọc nylon, kích thước lỗ 0,2 μm, đường kính 13 mm. 4.18  Cột Oasis HLB, 200 mg, dung tích 6 ml. 5  Lấy mẫu

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.52.207
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!