Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 10/2017/NQ-H��ND

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 10/2017/NQ-H��ND "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 121-140 trong 16830 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

121

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12095:2017 (CODEX STAN 213-1999, WITH AMENDMENT 2011) về Chanh không hạt quả tươi

TCVN12095:2017,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN12095:2017,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12095:2017 CODEX STAN 213-1999, WITH AMENDMENT 2011 CHANH KHÔNG HẠT QUẢ TƯƠI Limes Lời nói đầu TCVN 12095:2017 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 213-1999; sửa đổi năm 2011; TCVN 12095:2017

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/06/2018

122

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12096:2017 (CODEX STAN 310-2013) về Lựu quả tươi

TCVN12096:2017,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN12096:2017,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12096:2017 CODEX STAN 310-2013 LỰU QUẢ TƯƠI Pomegranate Lời nói đầu TCVN 12096:2017 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 310-2013; TCVN 12096:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/06/2018

123

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12097:2017 (ASEAN STAN 47:2016) về Mướp đắng quả tươi

TCVN12097:2017,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN12097:2017,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12097:2017 ASEAN STAN 47:2016 MƯỚP ĐẮNG QUẢ TƯƠI Bitter gourd Lời nói đầu TCVN 12097:2017 hoàn toàn tương đương với ASEAN STAN 47:2016; TCVN 12097:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/06/2018

124

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12098:2017 (CODEX STAN 17-1981, REVISED 2011) về Xốt táo đóng hộp

TCVN12098:2017,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN12098:2017,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12098:2017 CODEX STAN 17-1981, REVISED 2001 XỐT TÁO ĐÓNG HỘP Canned applesauce Lời nói đầu TCVN 12098:2017 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 17-1981, soát xét năm 2001; TCVN 12098:2017 do Ban kỹ

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/06/2018

125

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3591:2017 về Aga

nửa thể tích dung dịch mẫu. Phép thử này phân biệt aga với alginat, gôm arabic, gôm ghatti, gôm karaya, pectin và tragacanth. 5.3  Tạo kết tủa với dung dịch chì axetat Chuẩn bị dung dịch chì axetat: Trộn 10 phần chì oxit (PbO) đã nghiền thành bột mịn với 30 phần chì axetat [Pb (COOCH3) 2.3H2O], 5 phần nước cất và đun nóng nhẹ trong bình

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/07/2018

126

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6387:2017 (CODEX STAN 37-1991, REVISED 1995 WITH AMENDMENT 2013) về Tôm đóng hộp

TCVN6387:2017,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6387:2017,***,Công nghệ- Thực phẩm TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6387:2017 CODEX STAN 37-1991, REVISED 1995 WITH AMENDMENT 2013 TÔM ĐÓNG HỘP Canned shrimps or prawns Lời nói đầu TCVN 6387:2017 thay thế TCVN 6387:2006; TCVN 6387:2017 hoàn toàn tương đương với CODEX

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/07/2018

127

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6555:2017 (ISO 11085:2015) về Ngũ cốc, sản phẩm từ ngũ cốc và thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng chất béo thô và hàm lượng chất béo tổng số bằng phương pháp chiết randall

thì cân phần mẫu thử, m1, cho vào ống (6.10) đối với thiết bị thủy phân I (6.2). Thêm chất trợ lọc (5.5), nếu cần và 130 ml HCI (5.4) vào từng phần mẫu thử và đun đến sôi. Để chất lỏng sôi trong 1 h. Lọc trên cột (6.7) và rửa cặn bằng nước (5.1) ấm (60°C) cho đến khi hết axit. Dùng bông sợi (5.7) đã tẩm axeton (5.6) để lau sạch tất cả bề mặt,

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/07/2018

128

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6763:2017 (ISO 6886:2016) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định độ bền ôxy hóa (Phép thử ôxy hóa nhanh)

hóa, thường sử dụng nhiệt độ từ 100 °C đến 120 °C. Tùy thuộc vào độ bền ôxy hóa của mẫu thử trong điều kiện thử nghiệm hoặc khi yêu cầu thực hiện phép ngoại suy hồi qui, thì phép xác định có thể được tiến hành ở nhiệt độ khác. Thời gian cảm ứng tối ưu là từ 6 h đến 24 h. Việc tăng hoặc giảm 10 °C sẽ làm giảm hoặc làm tăng thời gian cảm ứng khoảng

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/07/2018

129

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7746:2017 (EN 13751:2009) về Thực phẩm - Phát hiện thực phẩm chiếu xạ sử dụng quang phát quang

sol khí, ví dụ loại Electrolube SC0200H[1]) 4.2  Nước, đã loại ion. 5  Thiết bị, dụng cụ 5.1  Hệ thống PSL, ví dụ hệ thống sàng lọc thực phẩm chiếu xạ SURRC PPSL1) [10], [11], [12], [13] gồm có buồng chứa mẫu, nguồn kích thích, hệ thống đồng bộ kích thích dạng xung và đếm hạt photon. Để cài đặt thiết bị, xem 7.4. CHÚ THÍCH:

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/07/2018

130

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7752:2017 (ISO 2074:2007 WITH AMD 1:2017) về Gỗ dán - Từ vựng

TCVN7752:2017,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7752:2017,***,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7752:2017 ISO 2074:2007 WITH AMD1:2017 GỖ DÁN - TỪ VỰNG Plywood - Vocabulary Lời nói đầu TCVN 7752:2017 thay thế cho TCVN 7752:2007. TCVN 7752:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 2074:2007 và Sửa đổi 1:2017

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/07/2018

131

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7910:2017 (ISO/ASTM 51275:2013) về Bảo vệ bức xạ - Thực hành sử dụng hệ đo liều phim nhuộm màu bức xạ

of Nuclear Science, Vol 19.1972, pp 175-180 [2]  Gehringer, P., Eschweiler, H., and Proksch, E., "Dose and Humidity Effects on the Radiation Response of Nylon-Based Radiochromic Film Dosimeters," International Journal of Applied Radiation and Isotopes, Vol 31, No. 10,1980, pp. 595-605 [3]  McLaughlin, W. L., Humphreys, J. C., Levine,

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/07/2018

132

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7911:2017 (ISO/ASTM 51276:2012) về Bảo vệ bức xạ - Thực hành sử dụng hệ đo liều polymetylmetacrylat

istry,vol 14, 1979, pp. 551-574. [10] Al-Sheikhly, M., Chappas, W. J ., McLaughlin, W. L.• and Hum- phreys, J . C., "Effects of Absorbed Dose-rate, Irradiation Tempera- ture, and Post trradia.tion Temperature on the Gamma Ray Response of Red Perspex Dosimeters," Proceedings of an Imemationa/ Sym- posium, 'H igh Dose Dosimetry for Radiation

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/07/2018

133

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8157:2017 (CODEX STAN 89-1981, Rev.3-2015) về Thịt xay nhuyễn đã xử lý nhiệt

với điều kiện là dấu hiệu đó dễ nhận biết và có tài liệu kèm theo. 9  Phương pháp thử Xem CODEX STAN 234-1999. Thư mục tài liệu tham khảo [1] Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa [2] Thông tư liên tịch số 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2014 hướng

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/07/2018

134

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8158:2017 (CODEX STAN 98-1981, Rev.3-2015) về Thịt xay thô đã xử lý nhiệt

có tài liệu kèm theo. 9  Phương pháp thử Xem CODEX STAN 234-1999. Thư mục tài liệu tham khảo [1] Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa [2] Thông tư liên tịch số 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2014 hướng dẫn ghi nhãn hàng hóa đối với thực phẩm, phụ

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/07/2018

135

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8159:2017 (CODEX STAN 96-1981, Rev.3-2015) về Thịt đùi lợn đã xử lý nhiệt

mục tài liệu tham khảo [1] Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa [2] Thông tư liên tịch số 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2014 hướng dẫn ghi nhãn hàng hóa đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm bao gói sẵn [3] TCVN 7087:2013 (CODEX

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/07/2018

136

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12018:2017 (ISO/ASTM 51026:2015) về Bảo vệ bức xạ - Thực hành sử dụng hệ đo liều fricke

46,1995, p. 1273. [4] Fricke, H., and hart, E. J., “Chemical dosimetry" Radiation dosimetry, 2nd Edition, Vol 2, Academic press, pp 167-239,1966. [5] McLaughlin, W. L., Boyd, A. W.,Chadwick, K. H., McDonald, J. C., and Miller,A., Chapter 8 and Appendix X2 in Dosimetry for Radiation Processing, Taylor and Francis, London, 1989. [6]

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/07/2018

137

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8769:2017 (ISO/ASTM 51818:2013) về Thực hành đo liều áp dụng cho thiết bị chùm tia điện tử để xử lý chiếu xạ ở năng lượng từ 80 keV đến 300 keV

TCVN8769:2017,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN8769:2017,***,Điện - điện tử TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8769:2017 ISO/ASTM 51818:2013 THỰC HÀNH ĐO LIỀU ÁP DỤNG CHO THIẾT BỊ CHÙM TIA ĐIỆN TỬ ĐẺ XỬ LÝ CHIẾU XẠ Ở NĂNG LƯỢNG TỪ 80 KEV ĐẾN 300 KEV Practice for dosimetry in an electron beam facility for radiation processing at

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2018

138

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12076:2017 (ISO 14470:2011) về Chiếu xạ thực phẩm - Yêu cầu đối với việc xây dựng, đánh giá xác nhận và kiểm soát thường xuyên quá trình chiếu xạ bằng bức xạ ion hóa để xử lý thực phẩm

hệ giữa liều tại vị trí giám sát và liều cực tiểu, liều cực đại; h) đối với sản phẩm tiếp xúc nhiều lần với trường bức xạ, cần xác định các yêu cầu đặc biệt cần thiết (ví dụ: định hướng lại hoặc rút ngắn thời gian) giữa các lần tiếp xúc. 10  Giám sát và kiểm soát thường xuyên Trước khi chiếu xạ, bất kỳ các phép thử định kỳ cụ

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 23/07/2018

139

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8770:2017 (ISO/ASTM 51631:2013) về Thực hành sử dụng hệ đo liều nhiệt lượng để đo chùm tia điện tử và hiệu chuẩn liều kế thường xuyên

1994. Radiation Physics and Chemistry. Vol 46, No. 4-6,1995, p. 1243. [10] Sharpe, P. H. G. and Miller, A., "Guidelines for the Calibration of Dosimeters for Use in Radiation Processing." CIRM-29, National Physical Laboratory. Teddington. UK. 2009. [11] Skiens. W. E., "Sterilizing Radiation Effects on Selected Polymers." Radiation

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2018

140

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9669:2017 (CODEX STAN 97-1981, Rev.3-2015) về Thịt vai lợn đã xử lý nhiệt

biết hàm lượng gelatin bổ sung thì phải trừ 0,5 % protein từ phần trăm protein được tính theo thành phần thịt không chứa chất béo. Thư mục tài liệu tham khảo [1]  Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa [2]  Thông tư liên tịch số 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 27 tháng 10 năm

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2018

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.129.195.215
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!