Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 417/CT-TTG

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 417/CT-TTG "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 81-100 trong 1766 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

81

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12437:2018 (CODEX STAN 53 - 1981 with Amendment 1983) về Thực phẩm cho chế độ ăn đặc biệt có hàm lượng natri thấp (bao gồm cả các chất thay thế muối)

có thời gian sử dụng quá ba tháng thì ghi đủ tháng và năm. Tháng có thể được ghi bằng chữ cái tại các nước sử dụng mà không gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng. Trong trường hợp chỉ cần công bố tháng, năm và hạn sử dụng của sản phẩm có hiệu lực đến cuối năm đã đưa ra thì có thể dùng cụm từ “hạn sử dụng (năm)”. 4.1.7  Ngoài thời gian sử dụng

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/09/2019

82

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8710-20:2019 về Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán - Phần 20: Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu ở tôm

xuôi: MG831F TTG-GGG-ATG-CAG-CAA-TAT-CT 831 Mồi ngược: MG831R GTC-CAT-CCA-CTG-ATC-GGA-CT CHÚ THÍCH: Cặp mồi 309F/309R dùng để phát hiện vi rút IHHN typ gây bệnh Cặp mồi MG831F/MG831R dùng để phát hiện vi rút IHHN typ không gây bệnh

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

83

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12697:2019 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng các chất clenbuterol, salbutamol, ractopamine - Phương pháp sắc ký lỏng - Khối phổ hai lần

lấy 1 ml H3PO4 (4.13), pha loãng bằng nước từ từ đến 10 ml. 4.15  Khí nitơ, độ tinh khiết ≥ 99,99 %. 4.16  Chất chuẩn, salbutamol, clenbuterol và ractopamine (độ tinh khiết ≥ 95 %). 4.17  Dung dịch chuẩn gốc 1000 pg/ml, cân 50 mg mỗi loại chuẩn (4.16) vào các bình định mức 50 ml riêng biệt. Hoà tan và định mức đến vạch bằng

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/02/2020

84

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-14:2021 về Phân bón - Phần 14: Xác định hàm lượng nhôm di động bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

nước) 4.1  Kali clorua (KCI) tinh thể. 4.2  Axit clohydric (HCI) đậm đặc, (d = 1,19). 4.3  Kali hydroxit (KOH) tinh thể. 4.4  Dung dịch axit clohydric 0,5 mol/L Lấy 41,7 mL dung dịch axit clohydric đậm đặc (4.2) hòa tan với khoảng 600 mL nước trong bình định mức dung tích 1000 mL. Thêm nước đến vạch định mức và lắc đều.

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

85

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12372-2-2:2021 về Quy trình giám định cỏ dại gây hại thực vật - Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với chi cỏ chổi Orobanche

khâu mẫu: là dạng chỉ có sợi bông pha nilon; giấy bản; băng dính giấy; bìa bọc (dạng bìa mỏng, dai được gập đôi lại, bọc mẫu thực vật đã cố định trên bìa cứng, kích thước 44 cm x 32 cm) 4.15  Khung gỗ ép mẫu: khung bằng gỗ, kích thước 42 cm x 30 cm 4.16  Phễu lọc 4.17  Bay, thuôn để lấy mẫu đất 4.18  Ống đong: thể tích 50; 100;

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/12/2023

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/09/2017

87

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 335:1998 về quy trình kỹ thuật khử trùng bằng phương pháp xông hơi

gian kín chứa những vật thể được khử trùng. 2.5. Chỉ số C.T: Là tích số của nồng độ hơi thuốc và thời gian ủ thuốc để tiêu diệt một loài sinh vật gây hại trong điều kiện nhiệt độ và ẩm độ nhất định. 2.6. Thời gian ủ thuốc: Là thời gian tính từ khi hoàn thành việc cho thuốc vào trong phạm vi khử trùng đến khi bắt đầu thông thoáng.

Ban hành: Năm 1998

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

88

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11938:2017 về Thực phẩm bổ sung và nguyên liệu thực vật - Xác định campesterol, stigmasterol và beta-sitosterol - Phương pháp sắc kí khí

Vortex. 4.11  Cân phân tích, có thể cân chính xác đến 0,0001 g. 4.12  Máy ly tâm, có thể tạo được lực ly tâm khoảng 3300 g. 4.13  Bình cầu đáy phẳng, có thể đun sôi, dung tích 125 ml. 4.14  Bình nón, có nắp đậy, dung tích 125 ml, 250 ml, 300 ml. 4.15  Pipet. 4.16  Phễu chiết, dung tích 500 ml. 4.17  Lọ tiêm.

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2018

89

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9661:2013 (ISO 17129:2006) về Sữa bột - Xác định protein đậu tương và protein đậu Hà Lan sử dụng điện di mao quản có mặt natri dodecyl sulfat (SDS-CE) - Phương pháp sàng lọc

Phương pháp quy định trong tiêu chuẩn này đã được xây dựng với hai mục tiêu sau: a) để kiểm soát tính xác thực của sản phẩm; b) để hỗ trợ cho việc kiểm soát và hạn chế sự gian lận. Việc chọn và đánh giá lần đầu về phương pháp do dự án EU SMT4-CT97-2205 (Chương trình khung IV) thực hiện. SỮA BỘT - XÁC ĐỊNH PROTEIN ĐẬU

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/04/2014

91

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12284:2018 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng ß-lactam (amoxicillin, ampicollin, penicillin G) bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

 Micropipet, dung tích 5 μl đến 50 μl, 10 μl đến 100 μl, 20 μl đến 200 μl và 100 μl đến 1000 μl. 4.12  Ống nghiệm thủy tinh, dung tích 8 ml. 4.13  Bình định mức, dung tích 10 ml, 50 ml, 100 ml và 1000ml. 4.14  Ống ly tâm, dung tích 50 ml. 4.15  Lọ đựng mẫu, dung tích 1,5 ml. 4.16  Lọ thủy tinh, dung tích 250 ml. 4.17  Màng

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

92

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12285:2018 về Mật ong - Phương pháp xác định dư lượng tylosin, lincomycin bằng sắc ký lỏng khối phổ hai lần (LC-MS/MS)

tích 8 ml. 4.13  Bình định mức, dung tích 10 ml, 50 ml, 100 ml và 1000 ml. 4.14  Ống ly tâm, dung tích 50 ml. 4.15  Lọ đựng mẫu, dung tích 1,5 ml. 4.18  Lọ thủy tinh, dung tích 250 ml. 4.17  Màng lọc nylon, kích thước lỗ 0,2 μm, đường kính 13 mm. 4.18  Cột Oasis HLB, 200 mg, dung tích 6 ml. 5  Lấy mẫu

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/07/2019

Ban hành: Năm 1997

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

94

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-2:2020 về Phân bón - Phần 2: Xác định hàm lượng vitamin nhóm B bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao

natri 1-octan sulfonic acid, dùng cho sắc ký lỏng. 4.14  Triethylamine (N(CH2CH3)2), dùng cho sắc ký lỏng. 4.15  Kali dihydro phosphat (KH2PO4), dùng cho sắc ký lỏng. 4.16  Axit phosphoric (H3PO4), dùng cho sắc ký lỏng. 4.17  Dung môi chiết mẫu 4.18  Dung dịch chuẩn gốc 4.18.1  Dung dịch chuẩn gốc vitamin B1, nồng

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

95

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12371-1:2019 về Quy trình giám định vi khuẩn, virus, phytoplasma gây bệnh thực vật - Phần 1: Yêu cầu chung

4.15  Đồng sunfat CuSO4 4.16  axit sunfuro H2SO3 4.17  Fomalin CH2O 4.18  2 mercaptoethanol HOCH2CH2SH 4.19  Chloroform: isoamyl alcohol (24:1) 4.20  Isopropanol C3H8O 4.21  TE 4.22  Agarose 4.23  Natri bicarbonate NaHCO3 4.24  Natri azua NaN3 4.25  Natri clorit NaCl 4.26  Natri hydro phosphate

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

96

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12195-1:2019 về Quy trình giám định nấm gây bệnh thực vật - Phần 1: Yêu cầu chung

4.9  Đồng sunfat (CuSO4) 4.10  Khoai tây 4.11  Nước cất 4.12  Xylene 4.13  Axit lactic (C3H6O3) 4.14  Nước cất vô trùng 4.15  Phenol (C6H5OH) 4.16  Keo kết dính 4.17  Tris-HCl 10nM 4.18  EDTA 2M 4.19  Proteinase K 4.20  SDS 4.21  Natri Clorit (NaCl) 6M 4.22  Phenol: chloroform:

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2020

97

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12621:2019 về Phân bón - Xác định hàm lượng axit amin bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

kết tinh. Làm khô trong chân không có chứa P2O5 hoặc H2SO4 trong 1 tuần trước khi sử dụng. 4.17  Dung dịch natri hydroxit 7,5 mol/L: Hòa tan 300 g natri hydroxit (4.5) trong nước và định mức đến 1000 mL. 4.18  Dung dịch natri hydroxit 1 mol/L: Hòa tan 40 g natri hydroxit (4.5) trong nước và định mức đến 1000 mL. 4.19  Hỗn hợp

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/07/2019

98

Tiêu chuẩn ngành 28TCN 202:2004 về quy trình chẩn đoán bệnh virus đốm trắng trên các loài thuộc họ tôm He bằng kỹ thuật Polymerase chain reaction do Bộ Thủy sản ban hành

tế bào có chức năng chính là hô hấp. 4 Thiết bị , dụng cụ, mồi và hóa chất 4.1 Thiết bị, dụng cụ 4.1.1 Bộ nghiền mẫu vô trùng. 4.1.2 Máy trộn mẫu. 4.1.3 Máy khuấy từ. 4.1.4 Máy cất nước. 4.1.5 Máy ly tâm (tốc độ không nhỏ hơn 13.000 vòng/phút). 4.1.6 Máy luân nhiệt. 4.1.7 Bộ điện di gồm nguồn và bồn

Ban hành: 01/04/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

99

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11493:2016 về Thực phẩm - Xác định hàm lượng trans-galactooligosacarid (TGOS) - Phương pháp sắc ký trao đổi ion

không chứa cacbonat, và natri axetat 500 mM. Hòa tan 82,04 g natri axetat (3.9) trong 2 lít nước đã khử khí và lọc qua bộ lọc màng cỡ lỗ 0,2 μm (4.17). Thêm 13,9 ml natri hydroxit 50 % (3.3) vào dịch lọc. Khử khí dung dịch 30 min trước khi sử dụng. 3.13  Galactose, khan. 3.14  Lactose, ngậm một phân tử nước (bền ở 103 °C).

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/06/2017

100

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13677-1:2023 (ISO 21253-1:2019) về Chất lượng nước - Phương pháp đa hợp chất theo lớp - Phần 1: Tiêu chí nhận dạng các hợp chất cần xác định bằng sắc ký khí, sắc ký lỏng và khối phổ

0,417 Mẫu 3 0,370 Cường độ tương đối của ion 2/ion 1 (dựa theo diện tích pic) của chất chuẩn hiệu chuẩn là: 8062220/19356204 = 0,417. Xem Bảng D.9 và Bảng D.10. Cường độ tương đối của ion 2/ion 1 (dựa theo diện tích pic) của mẫu 3 là: 2217521/5988280 = 0,370. Độ lệch của tỷ số ion

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2023

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.16.31
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!