Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 1902/L��TBXH-BTXH

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 1902/L��TBXH-BTXH "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 61-80 trong 9128 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

61

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 10:2023/BTNMT về Chất lượng nước biển

6,5 - 8,5 2 Oxy (oxygen) hoà tan (DO) mg/L ≥ 5 3 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) mg/L 50 4 Tổng Hydrocarbon gốc dầu (TPH) mg/L 0,01

Ban hành: 13/03/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2023

62

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13760:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng glutamat bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

chất, thuốc thử có cấp độ tinh khiết phân tích dùng cho HPLC và nước cất hai lần phù hợp với TCVN 4851:1989 (ISO 3696 :1987) hoặc nước có độ tinh khiết tương đương (độ dẫn điện < 10 μS), sau đây gọi là nước. 4.1  Axit clohydric (HCl) đậm đặc, d = 1,19 g/mL. 4.2  Natri hydroxit (NaOH) dạng hạt. 4.3 Thiodiglycol (C4H10O2S) độ tinh

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/03/2024

63

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13611:2023 về Đường và sản phẩm đường - Xác định hàm lượng đường khử trong đường trắng bằng phương pháp chuẩn độ Ofner cải biến

4.4  Axit axetic băng, ρ20 ≈ 1,05 g/mL. 4.5  Dung dịch axit axetic, xấp xỉ 5 mol/L. 4.6  Kali natri tartrat ngậm bốn phân tử nước (muối Rochelle hoặc Seignette), KOOC-CH(OH)- CH(OH)- COONa·4H2O. 4.7  Đồng sulfat ngậm năm phân tử nước (CuSO4·5H2O). 4.8  Natri cacbonat khan (Na2CO3), 4.9  Tinh bột hòa tan. 4.10

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/07/2023

64

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-14:2021 về Phân bón - Phần 14: Xác định hàm lượng nhôm di động bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử TCVN 9486:2018, Phân bón - Lấy mẫu TCVN 10683:2015 (ISO 8358:1991), Phân bón rắn - Phương pháp chuẩn bị mẫu để xác định các chỉ tiêu hóa học và vật lý 3  Nguyên tắc Phương pháp dựa trên nguyên tắc chiết rút Al3+ bằng dung dịch KCI 1 mol/L, (pH =

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

65

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6121:2018 (ISO 3960:2017) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số peroxit - Phương pháp xác định điểm kết thúc chuẩn độ iôt (quan sát bằng mắt)

dịch axit axetic băng/isooctan (5.4). Nếu thấy tạo màu xanh lam và nếu cần, nhiều hơn một giọt dung dịch chuẩn natri thiosulfat (5.7) để làm mất màu xanh thì loại bỏ dung dịch kali iodua. 5.7  Dung dịch chuẩn natri thiosulfat 0,1 N, c(Na2S203) = 0,1 mol/l Chỉ sử dụng nước mới sôi để pha chế dung dịch này, có thể loại ôxy bằng nitơ. Dung

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/07/2019

66

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT về Chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt

thông số nhóm A Thông số vi sinh vật 1 Coliform CFU/100 mL <3 2 E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt CFU/100 mL <1

Ban hành: 14/12/2018

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 31/12/2018

67

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12881:2020 (ISO 39511:2018) về Phương án lấy mẫu liên tiếp để kiểm tra định lượng phần trăm không phù hợp (đã biết độ lệch chuẩn)

quy định dưới L, hoặc cả hai; cá thể được xác định là phù hợp khi và chỉ khi đặc trưng chất lượng x đo được thỏa mãn một bất đẳng thức thích hợp trong các bất đẳng thức sau đây: 1) x ≤ U (nghĩa là không vi phạm giới hạn quy định trên); 2) x ≥ L (nghĩa là không vi phạm giới hạn quy định dưới); 3) x ≤ U và x ≥ L (nghĩa là không vi

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/04/2021

68

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13761:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng axit alginic bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

4.1  Alginic acid (C6H8O6)n. 4.2  Metanol (CH3OH). 4.3  Acetonitril (C2H3N). 4.4  Natri hydroxit (NaOH). 4.5  Kali dihydro photphat (KH2PO4). 4.6  Dung dịch NaOH 1 mol/L. Hòa tan 4,0 g NaOH (4.4) với khoảng 50 mL nước trong bình định mức dung tích 100 mL. Thêm nước đến vạch định mức, lắc đều. Dung dịch được bảo

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/03/2024

69

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13263-11:2021 về Phân bón - Phần 11: Xác định hàm lượng chitosan bằng phương pháp quang phổ hấp thụ phân tử

% (theo thể tích) Hút 10 mL axit axetic đậm đặc (4.2) hòa tan với khoảng 500 mL nước trong bình định mức dung tích 1000 mL. Thêm nước đến vạch định mức và lắc đều. 4.7  Dung dịch natri nitrit 0,5 moL/L Hòa tan 3,45 g natri nitrit (4.3) trong 50 mL nước trong bình định mức dung tích 100 mL. Thêm nước đến vạch định mức và lắc

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/05/2021

70

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1078:2023 về Phân lân nung chảy

citric (5.1.2.1) với 98 mL nước, lắc đều. 5.1.2.3  Axit nitric (HNO3) đậm đặc, (d = 1,40). 5.1.2.4  Dung dịch axit nitric 25 %, 1 % Dung dịch axit nitric 25 %: Lấy 384,6 mL axit nitric đậm đặc (5.1.2.3) hòa tan với khoảng 500 mL nước trong bình định mức dung tích 1000 mL. Thêm nước đến vạch định mức và lắc đều. Dung dịch axit

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/09/2023

71

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13675:2023 (ISO 20236:2018) về Chất lượng nước - Xác định tổng cacbon hữu cơ (TOC), cacbon hữu cơ hòa tan (DOC), tổng nitơ liên kết (TNb) và nitơ liên kết hòa tan (DNb) sau khi đối oxy hóa xúc tác ở nhiệt độ cao

thể áp dụng để xác định hàm lượng tổng cacbon (TC) và tổng cacbon vô cơ (TIC), xem Phụ lục A. Phương pháp này có thể áp dụng cho các mẫu nước (ví dụ: nước uống, nước thô, nước ngầm, nước mặt, nước biển, nước thải, nước rỉ rác). Phương pháp này cho phép xác định hàm lượng TOC và DOC ≥ 1 mg/L, TNb và DNb ≥ 1 mg/L. Dải làm việc trên bị

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 17/04/2023

72

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11407:2019 về Phân bón - Xác định hàm lượng silic hữu hiệu bằng phương pháp phổ hấp thụ phân tử

khiết phân tích và nước cất phù hợp với TCVN 4851:1989 (ISO 3696:1987) hoặc nước có độ tinh khiết tương đương (sau đây gọi là nước) 5.1  Amoni hydroxit (NH4OH) đậm đặc (25 %). 5.2  Amoni hydroxit (NH4OH) 10 %. Hút 40 mL amoni hydroxit đậm đặc (5.1) vào bình định mức dung tích 100 mL, thêm nước đến vạch và lắc đều, chuyển dung dịch vào

Ban hành: Năm 2019

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/07/2019

73

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-5:2023 về Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 5: Giá chuyển hướng có 3 bộ trục bánh

Sai lệch cho phép cho x15: 4 mm 5.3.7  Quá trình đo 7 Cự ly trục Hình 7 Đo khoảng cách giữa các đôi quang treo ở các điểm đo x16.1 và x16.3 ở phía tay phải và tay trái (xem Hình 7) Sai lệch giới hạn cho x16: ± 2 mm Sai lệch cho phép giữa x16.1R và x16.1L: 2 mm Và giữa x16.3R và x16.3L: 2 mm 5.3.8  Quá

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/04/2024

74

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13279:2021 về Thực phẩm - Xác định hoạt độ papain bằng phương pháp quang phổ

chuẩn đã xây dựng. 4  Thuốc thử và vật liệu thử Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và nước sử dụng phải là nước cất hoặc nước có chất lượng tương đương, trừ khi có quy định khác. 4.1  Dung dịch dinatri phosphat, 0,05M Hòa tan 7,1 g dinatri hydrophosphat (Na2HPO4) khan vào nước đựng trong bình định mức 1 L

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/03/2024

75

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12552:2018 (ISO 19739:2004) về Khí thiên nhiên - Xác định hợp chất lưu huỳnh bằng phương pháp sắc ký khí

thống lấy mẫu. Tốc độ dòng của khí hiệu chuẩn với ống 3,175 mm (1/8 in) ít nhất là 80 mL/min đến 100 mL/min. Khi xả sạch khí hiệu chuẩn để so sánh phân tích với mẫu khí thiên nhiên, tốc độ dòng cần giống như tốc độ dòng khí mẫu. Với các khí nhẹ như H2 hoặc He trong hỗn hợp khí hiệu chuẩn, có thể quan trọng là tốc độ dòng xả sạch của hỗn hợp

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/09/2019

76

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08:2023/BTNMT về Chất lượng nước mặt

đích khác nhau. 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT Bảng 1. Giá trị giới hạn tối đa các thông số ảnh hưởng tới sức khoẻ con người TT Thông số Đơn vị Giá trị giới hạn 1 Nitrit (NO-2 tính theo N) mg/L 0,05

Ban hành: 13/03/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 14/03/2023

77

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13763:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng nhóm nitrophenolate bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

điện < 10 pS), sau đây gọi là nước. 4.1  Natri 5-nitroguaiacolate (C7H6NNaO4) tinh thể. 4.2  Natri 2-nitrophenolate (C6H4NNaO3) tinh thể. 4.3  Natri 4-nitrophenolate (C6H4NNaO3) tinh thể. 4.4  Metanol (CH3OH) tinh khiết. 4.5  Dung dịch chuẩn gốc nitrophenolate 1000 mg/L Dùng cân phân tích (5.1) cân 0,01 g từng chất

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/03/2024

78

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13759:2023 về Phân bón - Xác định hàm lượng dicyandiamid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)

chuẩn có chứng nhận kỹ thuật. 4.4  Dung dịch chuẩn dicyandiamide 1 mg/mL Dùng cân phân tích (5.1) cân 50 mg dicyandiamide (4.3) vào cốc dung tích 50 mL, thêm một lượng nhỏ dung dịch metanol (4.1) để hòa tan. Chuyển vào bình định mức dung tích 50 mL, thêm dung môi đến vạch định mức và lắc đều. Dung dịch được bảo quản trong tủ lạnh và sử

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/03/2024

79

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13892-3:2023 về Phương tiện giao thông đường sắt - Phương pháp đo và sai số kích thước toa xe hàng - Phần 3: Toa xe hàng có 2 bộ trục bánh

2) Dung sai độ thẳng y1: 5 mm 5.3.3  Quá trình đo 3 Sai lệch độ thẳng của các xà dọc theo phương z Hình 3 Đo sai lệch độ thẳng z1 của các xà dọc ở vị trí vận hành của bệ xe tại các điểm đo 1R, 2R, 3R, 1L, 2L và 3L (xem Hình 3). Sai lệch giới hạn đối với z1.1 và z1.3: ± 5 mm Đối với z1,2 cho các

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 22/04/2024

80

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12971:2020 (ISO 15819:2014) về Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Các nitrosamin: Phát hiện và xác định N-nitrosodietanolamin (NDELA) bằng HPLC-MS-MS

HPLC-MS) 4.7  Dung dịch amoni acetat 1 mol/L, để chuẩn bị 1,0 L, hòa tan 77,08 g NH4AC trong 1,0 L nước. 4.8  Dung dịch rửa giải A: NH4AC 2 mmol trong nước, để chuẩn bị 1,0 L, lấy 2 ml- NH4AC 1 mol/L (4.7) và thêm nước đến 1 L, lắc đều. …. - chiều dài: 10mm - đường kính trong: 2,1 - 3,0 mm - cỡ hạt hình cầu: 5 µm

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 28/09/2021

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.200.35
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!