|
(1)
|
Trong đó:
6 là khối lượng đương lượng để chuẩn độ
(1 mol KlO3 3 mol l2);
V1 là thể tích
dung dịch kali iodat dùng để xác định độ chuẩn độ (5 ml hoặc 10 ml):
V2 là tổng thể
tích dung dịch kali iodat, tính bằng mililit (250 ml hoặc 500 ml):
V3 là thể tích
dung dịch chuẩn natri thiosulfat 0,01 N dùng để xác định, tính bằng mililit
(ml):
MKlO3 là khối lượng
kali iodat, tính bằng gam (g);
WKlO3 là độ tinh khiết của
kali iodat, tính bằng gam trên 100 g (g/100 g);
MKlO3 là khối lượng mol
phân tử của kali iodat (214 g/mol);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3 Xác định trị
số peroxit
9.3.1 Tráng rửa cẩn
thận bình nón (6.1) bằng nitơ hoặc cacbon dioxit. Cân các lượng sau đây, chính
xác đến 0,1 mg và cho vào bình:
a) 5,0 g ± 0,1 g mẫu thử có các trị số
peroxit dự kiến từ 1 đến 30;
b) 10,0 g ± 0,1 g mẫu thử có các trị số
peroxit dự kiến từ 0 đến 1.
Tráng rửa bình nón bằng dung dịch axit
axetic băng/isooctan (5.4) trước khi sử dụng, để đảm bảo rằng bình không còn chứa
hợp chất khử hoặc hợp chất ôxy hóa.
9.3.2 Hòa tan phần
mẫu thử trong 50 ml dung dịch axit axetic băng/isooctan bằng cách xoay nhẹ
bình.
Đối với các chất béo có điểm nóng chảy
cao (chất béo dạng rắn và mỡ động vật), cẩn thận thêm 20 ml isooctan (5.3) vào
chất béo tan chảy, xoay nhẹ bình, sau đó thêm ngay 30 ml dung dịch axit axetic
băng (5.2). Làm ấm nhẹ mẫu thử, nếu cần.
9.3.3 Thêm 0,5 ml
dung dịch kali iodua bão hòa (5.6). Đậy bình nón (6.1) và trộn bằng máy khuấy từ
(6.7) mà không tạo dòng xoáy lớn, hoặc lắc trộn bằng tay chính xác 60 s mà
không để lẫn bọt khí (sử dụng đồng hồ bấm giờ chính xác đến ± 1 s).
9.3.4 Mở bình nón
(6.1) thêm ngay 100 ml nước đã loại khoáng, tráng rửa nút thủy tinh mài và xoay
bình.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1: Pha được chuẩn độ là pha phía dưới.
Có sự chậm đổi màu với dung dịch chuẩn natri thiosulfat 0,01 N (5.8) khoảng từ 15 s đến 30
s.
CHÚ THÍCH 2: Trong trường hợp các trị
số peroxit thấp hơn 1, thì có thể bổ
sung dung dịch tinh bột ngay khi bắt đầu chuẩn độ.
9.3.6 Trong phép thử
mẫu trắng được thực hiện
đồng thời với phép xác định mẫu thử, sử dụng không quá 0,1 ml dung dịch natri
thiosulfat 0,01 N. Nếu trong phép thử mẫu trắng thu được giá trị cao hơn, thì cần
thay dung dịch kali iodua bão hòa vì dung dịch này có thể không phù hợp.
10 Tính và biểu thị
kết quả
Tính trị số peroxit (PV), biểu thị bằng
mili đương lượng
(meq) ôxy hoạt động trên kilogam, sử dụng Công thức sau:
(2)
Trong đó:
V là thể tích dung dịch
chuẩn natri thiosulfat dùng để xác định, tính bằng mililit (ml);
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cthio là nồng độ của
dung dịch natri thiosulfat, tính bằng mol trên lít (mol/l);
m là khối lượng phần mẫu
thử, tính bằng gam (g);
F là hệ số của dung dịch
natri thiosulfat 0,01 N, xác định theo 9.2.
Báo cáo kết quả đến một chữ số thập
phân.
11 Độ chụm của
phương pháp
11.1 Phép thử
liên phòng thử nghiệm
Chi tiết của phép thử liên phòng thử
nghiệm về độ chụm của phương pháp được nêu trong Phụ lục A. Các giá trị thu được
từ phép thử liên phòng thử nghiệm này có thể không áp dụng cho các dải nồng độ
và nền mẫu khác với các dải nồng độ và nền mẫu đã nêu.
11.2 Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả
thử độc lập, riêng rẽ, thu được khi sử dụng cùng phương pháp, tiến hành trên vật
liệu thử giống hệt
nhau, trong cùng một phòng thử nghiệm, do một người thực hiện, sử dụng cùng thiết
bị, trong một khoảng thời gian ngắn, không quá 5 % các trường hợp vượt quá giá
trị r nêu trong Bảng A.1 và Bảng A.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả
thử riêng rẽ, thu được khi sử dụng cùng phương pháp, tiến hành thử trên vật liệu
thử giống hệt nhau, trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do những người khác
nhau thực hiện, sử dụng thiết bị khác nhau, không quá 5 % các trường hợp vượt
quá giá trị R nêu trong Bảng A.1 và Bảng A.2.
12 Báo cáo thử
nghiệm
Báo cáo kết quả thử nghiệm phải nêu
rõ:
a) mọi thông tin cần thiết cho việc nhận
biết đầy đủ về mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu, nếu biết;
c) phương pháp thử đã sử dụng và viện
dẫn tiêu chuẩn này;
d) mọi thao tác không quy định trong
tiêu chuẩn này hoặc được xem là tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất thường có
thể ảnh hưởng đến kết quả;
e) kết quả thử thu được hoặc nếu kiểm
tra độ lặp lại thi nêu kết quả cuối cùng thu được.
f) phần khối lượng mẫu thử đã sử dụng;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ
lục A
(Tham khảo)
Kết quả thử liên phòng thử nghiệm
Một phép thử cộng tác quốc tế gồm 23
phòng thử nghiệm của 9 nước tham gia thử nghiệm trên các mẫu sau:
A:
Dầu hạt cải/dầu hướng dương tinh luyện
(1:1)
G:
Mỡ động vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu ôliu (hỗn hợp của dầu ôliu
nguyên chất và tinh luyện)
H:
Mỡ lợn
C:
Dầu ôliu siêu nguyên chất (extra
Virgin olive oil)
I:
Dầu cọ
D:
Dầu ôliu siêu nguyên chất (extra
Virgin olive oil)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stearin cọ
E:
Dầu hạt cải để lâu (rape-seed oil,
aged)
K:
Dầu dừa
F:
Dầu ôliu lampant (lampante olive oil)
Phép thử này do Viện Tiêu chuẩn
Đức (DIN) tổ chức thực hiện năm 2004/2005. Các kết quả thu được đã được phân
tích thống kê theo TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) và TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) để cho
dữ liệu về độ chụm như trong Bảng A.1.
Bảng A.1 - Phép
thử trên các loại dầu dạng lỏng ở nhiệt độ phòng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
A
B
C
D
E
F
Số phòng thử nghiệm đã tham gia
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi
trừ ngoại lệ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23
21
42
23
21
42
21
18
36
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
44
23
23
46
23
22
44
Giá trị trung bình, meq/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,21
8,34
12,04
19,02
26,92
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, meq/kg
Độ lệch chuẩn tương đối lập lại, %
Giới hạn lặp lại, r (= 2,8 sr),
meq/kg
0,10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,27
0,08
2,6
0,23
0,25
3,0
0,69
0,26
2,2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,36
1,9
1,01
0,33
1,2
0,92
Độ lệch chuẩn tái lặp, sR, meq/kg
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, %
Giới hạn tái lập, R (= 2,8 sR), meq/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,3
0,61
0,46
14,2
1,28
0,80
9,6
2,25
1,07
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,00
1,71
9,0
4,78
3,06
11,4
8,57
Bảng A.2 -
Phép thử trên các loại chất béo dạng rắn ở nhiệt độ phòng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
H
I
J
K
(5g)
K
(10 g)
Số phòng thử nghiệm đã tham gia
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng kết quả thử của các phòng
thử nghiệm còn lại
16
16
16
16
16
16
15
15
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
13
11
30
30
28
24
26
22
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,60
3,67
2,99
4,77
0,55
0,71
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, meq/kg
Độ lệch chuẩn tương đối lập lại, %
Giới hạn lặp lại, r (= 2,8 sr),
meq/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,09
0,08
0,17
0,06
0,04
4,6
2,3
2,7
3,66
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
0,20
0,24
0,22
0,49
0,17
0,12
Độ lệch chuẩn tái lặp, sR, meq/kg
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, %
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
0,48
0,44
0,27
0,19
0,25
28,0
13,0
14,7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,7
34,8
1,25
1,33
1,23
0,75
0,53
0,69
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 9967 (ISO 3976), Chất béo
sữa - Xác định trị số peroxit
[2] TCVN 2625 (ISO 5555), Dầu mỡ động
vật và thực vật - Lấy mẫu
[3] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính
xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc
và định nghĩa
[4] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ
đúng và độ chụm) của
phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại
và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn
[5] TCVN 9532 (ISO 27107), Dầu mỡ động
vật và thực vật - Xác định trị số peroxit - Phương pháp chuẩn độ điện thế.