Tra cứu Thuật ngữ pháp lý

STTThuật ngữMô tảNguồn 
1941 Chiều cao (Height
Hết hiệu lực
Khoảng cách theo chiều thẳng đứng từ một mực được quy định làm chuẩn đến một mực khác, một điểm hoặc một vật được coi như một điểm. 12/2007/QĐ-BGTVT
1942 Chiều cao bàn Là khoảng cách thẳng đứng từ mép trên cạnh sau mặt bàn đến sàn 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT
1943 Chiều cao công trình
Hết hiệu lực
là độ cao tính từ cốt vỉa hè đến đỉnh mái, tum thang (điểm cao nhất của công trình). 35/2013/QĐ-UBND
1944 Chiều cao ghế Là khoảng cách thẳng đứng từ mép trên cạnh trước mặt ghế đến sàn 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT
1945 Chiều cao nhà
Hết hiệu lực
Là chiều cao tính từ cao độ mặt đất đặt công trình theo qui hoạch được duyệt tới điểm cao nhất của tòa nhà, kể cả mái tum hoặc mái dốc. Đối với công trình có các cao độ mặt đất khác nhau thì chiều cao tính từ cao độ mặt đất thấp nhất theo quy hoạch được duyệt 12/2012/TT-BXD
1946 Chiều cao, chiều rộng và chiều dài
Hết hiệu lực
Là Những kích thước bên ngoài đo theo từng phương thẳng đứng, ngang và dọc của công ten nơ 72/2011/TT-BGTVT
1947 Chiều đánh số nhà Là hướng đánh số nhà theo thứ tự từ số nhỏ đến số lớn 1966/2011/QĐ-UBND Tỉnh Phú Yên
1948 Chiều dày cần thiết nhỏ nhất
Hết hiệu lực
Là chiều dày bằng chiều dày tính toán nhỏ nhất cộng với phần bổ sung thêm do ăn mòn. 24/2013/TT-BGTVT
1949 Chiều dày danh nghĩa
Hết hiệu lực
Là chiều dày danh nghĩa của vật liệu được chọn trong các cấp chiều dày thương mại có sẵn (có áp dụng các dung sai chế tạo đã được quy định). 24/2013/TT-BGTVT
1950 Chiều dày thực
Hết hiệu lực
Là chiều dày thực của vật liệu sử dụng trong một bộ phận của thiết bị áp lực có thể được lấy theo chiều dày định mức, trừ đi dung sai chế tạo được áp dụng. 24/2013/TT-BGTVT
1951 Chiều dày tính toán nhỏ nhất
Hết hiệu lực
Là chiều dày nhỏ nhất được xác định từ tính toán theo các công thức để chịu tải trước khi thêm vào phần bổ sung do ăn mòn hoặc các hệ số bổ sung khác. 24/2013/TT-BGTVT
1952 Chiếu lại
Hết hiệu lực
Đi một nước phá bỏ được nước chiếu của đối phương, đồng thời chiếu lại đối phương. 11991/1999/UBTDTT-TT1
1953 Chiếu mãi
Hết hiệu lực
Là nước chiếu liên tục, không ngừng. 11991/1999/UBTDTT-TT1
1954 Chiều rộng bàn Là khoảng cách giữa hai mép bên của bàn 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT
1955 Chiều rộng ghế Là khoảng cách giữa hai cạnh bên của mặt ghế 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT
1957 Chiếu sáng đô thị Bao gồm: Chiếu sáng các công trình giao thông; chiếu sáng không gian công cộng; chiếu sáng mặt ngoài công trình; chiếu sáng quảng cáo, trang trí và chiếu sáng khu vực phục vụ lễ hội; chiếu sáng trong khuôn viên công trình do các tổ chức, cá nhân sở hữu, quản lý và sử dụng 17/2013/QĐ-UBND Tỉnh Bình Phước
1958 Chiều sâu cho phép khai thác
Hết hiệu lực
Là chiều sâu tối đa cho phép đối với từng loại quy mô công trình khai thác và từng vùng khai thác nước dưới đất 56/2006/QĐ-UBND Tỉnh Gia Lai
1959 Chiều sâu ghế Là khoảng cách từ mặt phẳng tựa lưng đến cạnh trước mặt ghế 26/2011/TTLT-BGDĐT-BKHCN-BYT
1960 Chiều sâu mực nước động
Hết hiệu lực
Là chiều sâu mực nước ổn định trong lúc khai thác 56/2006/QĐ-UBND Tỉnh Gia Lai

« Trước81828384858687888990919293949596979899100Tiếp »

Đăng nhập


DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.221.33
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!