Tra cứu Thuật ngữ pháp lý

STTThuật ngữMô tảNguồn 
401 Khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất Là khoảng cách từ trung tâm của các thôn, xóm bản, tổ dân phố nơi có đất theo đường giao thông gần nhất đến ranh giới thửa đất ngoài cùng của khu đất, xứ đồng mà người sử dụng đất được giao để sản xuất 20/2008/QĐ-UBND Tỉnh Tuyên Quang
402 Khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung Là khoảng cách từ mép ngoài khu đất, xứ đồng mà người sử dụng đất được giao để sản xuất theo đường giao thông gần nhất đến tiếp giáp với chợ nông thôn; chợ đô thị; nơi thu mua nông, lâm, thuỷ sản tập trung 20/2008/QĐ-UBND Tỉnh Tuyên Quang
403 Khoảng điều chỉnh ghế mở rộng (Extended seat adjustment range) Là khoảng điều chỉnh do nhà sản xuất xe quy định để điều chỉnh ghế theo phương trục X (xem mục 3.2) vượt ra ngoài phạm vi các vị trí ngồi lái bình thường nêu tại 3.19 và được sử dụng để chuyển đổi ghế ngồi thành ghế nằm hoặc để tạo khoảng trống thuận tiện cho việc đi vào trong xe 3006/2003/QĐ-BGTVT
404 Khoảng điều chỉnh ghế mở rộng (Extended seat-adjustment range) Là khoảng điều chỉnh do nhà sản xuất xe quy định để điều chỉnh ghế theo phương trục X (xem mục 3.2) vượt ra ngoài phạm vi các vị rí ngồi lái bình thường nêu tại 3.18 và được sử dụng để chuyển đổi ghế ngồi thành ghế nằm hoặc để ạo khoảng trống thuận tiện cho việc đi vào trong xe 3006/2003/QĐ-BGTVT
405 Khoảng điều chỉnh ghế theo phương nằm ngang (Horizontal seat-adjustment range) Là khoảng điều chỉnh ghế người lái theo phương trục X (xem mục 3.2) tương ứng với các vị trí ngồi lái bình thường do nhà sản xuất xe quy định 3006/2003/QĐ-BGTVT
406 Khoang hàng
Hết hiệu lực
Là không gian bao kín bởi kết cấu thân tàu, trong đó dùng để đặt các két rời chứa hàng 30/2008/QĐ-BGTVT
408 Khoảng lùi
Hết hiệu lực
Là khoảng cách giữa chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng. 04/2008/QĐ-BXD
409 Khoảng lùi đường và khoảng lùi biên Khoảng lùi đường là khoảng cách giữa chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng. Khoảng lùi biên tính từ ranh giới bên, ranh giới đầu trong của thửa đất đến mép của công trình xây dựng 07/2014/QĐ-UBND Tỉnh Quảng Trị
410 Khoang phục vụ hàng
Hết hiệu lực
Là các khoang nằm trong khu vực hàng dùng làm xưởng, tủ, kho có diện tích rộng từ 2 m2 trở lên để chứa các trang thiết bị làm hàng 30/2008/QĐ-BGTVT
411 Khoáng sản
Hết hiệu lực
Là khoáng vật, khoáng chất có ích được tích tụ tự nhiên ở thể rắn, thể lỏng, thể khí tồn tại trong lòng đất, trên mặt đất, bao gồm cả khoáng vật, khoáng chất ở bãi thải của mỏ 23/2012/QĐ-UBND Tỉnh Quảng Nam
411 Khoáng sản là khoáng vật, khoáng chất có ích được tích tụ tự nhiên ở thể rắn, thể lỏng, thể khí tồn tại trong lòng đất, trên mặt đất, bao gồm cả khoáng vật, khoáng chất ở bãi thải của mỏ. 60/2010/QH12
411 Khoáng sản
Hết hiệu lực
là tài nguyên trong lòng đất, trên mặt đất dưới dạng những tích tụ tự nhiên khoáng vật, khoáng chất có ích ở thể rắn, thể lỏng, thể khí, hiện tại hoặc sau này có thể được khai thác 47-L/CTN
412 Khoáng sản hàng hoá
Hết hiệu lực
Là các loại khoáng sản rắn được các tổ chức, cá nhân khai thác, chế biến theo Giấy phép khai thác, Giấy phép khai thác tận thu hoặc Giấy phép chế biến khoáng sản do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật về khoáng sản và các loại khoáng sản rắn được phép nhập khẩu theo quy định của pháp luật về thương mại để chế biến hoặc tái xuất 02/2001/TT-BCN
412 Khoáng sản hàng hoá
Hết hiệu lực
Gồm các loại khoáng sản do các tổ chức, cá nhân khai thác, chế biến hợp pháp theo quy định của pháp luật về khoáng sản và các loại khoáng sản hàng hoá được mua bán bình thường trên thị trường quốc tế (trừ dầu khí) 02/2000/TT-BCN
413 Khoáng sản làm vật liệu xây dựng Bao gồm khoáng sản để sản xuất vật liệu xây dựng, khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng 24/2012/QĐ-UBND Tỉnh Hà Tĩnh
413 Khoáng sản làm vật liệu xây dựng
Hết hiệu lực
bao gồm: khoáng sản để sản xuất vật liệu xây dựng, khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng. 04/2010/QĐ-UBND Tỉnh Yên Bái
414 Khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
Hết hiệu lực
Là khoáng sản không đạt yêu cầu làm nguyên liệu để chế biến, sản xuất các sản phẩm có giá trị cao hơn khoáng sản làm VLXDTT theo tiêu chuẩn Việt Nam. Danh mục khoáng sản làm VLXDTT quy định tại Điều 16 của Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản (sau đây viết tắt là Nghị định số 160/2005/NĐ-CP của Chính phủ) 32/2008/QĐ-UBND Tỉnh Lai Châu
415 Khoáng sản làm VLXD thông thường
Hết hiệu lực
gồm: a) Cát các loại (trừ cát trắng silic) có hàm lượng SiO2 nhỏ hơn 85%, không có hoặc có các khoáng vật cansiterit, volframit, monazit, ziricon, ilmenit, vàng đi kèm nhưng không đạt chỉ tiêu tính trữ lượng theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường; b) Đất sét làm gạch, ngói theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam, các loại sét (trừ sét bentonit, sét kaolin) không đủ tiêu chuẩn sản xuất gốm xây dựng, vật liệu chịu lửa samot, xi măng theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam; c) Đá cát kết, đá quarzit có hàm lượng SiO2 nhỏ hơn 85%, không chứa hoặc có chứa các khoáng vật kim loại, kim loại tự sinh, nguyên tố xạ, hiếm nhưng không đạt chỉ tiêu tính trữ lượng theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường hoặc không đủ tiêu chuẩn làm đá ốp lát, đá mỹ nghệ theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam; d) Đá trầm tích các loại (trừ diatomit, bentonit, đá chứa keramzit) và sỏi. 360/2013/QĐ-UBND Tỉnh Bắc Ninh
416 Khoang trống
Hết hiệu lực
Là khoang kín nằm trong khu vực hàng ở phía ngoài két hàng, nhưng không phải là khoang hàng, khoang dằn, két dầu đốt, buồng bơm hàng hoặc bất kỳ khoang nào thuyền viên thường sử dụng 30/2008/QĐ-BGTVT
417 Khoanh nợ
Hết hiệu lực
là việc chưa thu một phần hoặc toàn bộ nợ vay trong thời gian nhất định và không tính lãi phát sinh trong thời gian được khoanh nợ. 56/2012/QĐ-TTg
418 Khoanh nuôi tái sinh có tác động
Hết hiệu lực
là khoanh nuôi tái sinh rừng có những tác động nhất định của con người. Khoanh nuôi tái sinh có tác động gồm các hoạt động: thiết lập diện tích khoanh nuôi trên bản đồ và trên thực địa, phát luỗng dây leo, cây bụi, loại bỏ những cây phi mục đích, trồng bổ sung cây (nếu cần) và bảo vệ cho đến khi thành rừng. 73/2010/QĐ-TTg
419 Khoanh nuôi tái sinh rừng tự nhiên
Hết hiệu lực
là việc lựa chọn, xác lập những diện tích đất trống có cây tái sinh tự nhiên (trạng thái Ib, Ic) có khả năng phát triển thành rừng một cách tự nhiên với một mục đích nhất định và tổ chức bảo vệ nhằm ngăn cản những tác động không mong muốn từ bên ngoài cho đến khi đạt được tiêu chí của rừng. Khoanh nuôi tái sinh tự nhiên gồm các hoạt động: thiết lập diện tích khoanh nuôi trên bản đồ và trên thực địa, tổ chức bảo vệ cho đến khi thành rừng. 73/2010/QĐ-TTg
420 Khói (Smoke) Là các hạt lơ lửng trong dòng khí thải của động cơ điêzen, hấp thụ, phản xạ hoặc khúc xạ ánh sáng 31/2009/TT-BGTVT

« Trước2122232425262728293031323334353637383940Tiếp »

Đăng nhập


DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.152.234
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!