Tra cứu Thuật ngữ pháp lý

STTThuật ngữMô tảNguồn 
4121 Đặt hàng mua nhà Là hình thức đặt mua các căn nhà ở, căn hộ chung cư cao tầng chưa xây dựng hoặc đang xây dựng theo yêu cầu của bên đặt hàng mua nhà nhằm phục vụ di dân GPMB, tái định cư 01/2002/QĐ-UB
4122 Đặt hàng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ Là việc bên đặt hàng đưa ra yêu cầu về sản phẩm khoa học và công nghệ, cung cấp kinh phí để tổ chức, cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ tạo ra sản phẩm khoa học và công nghệ thông qua hợp đồng. 29/2013/QH13
4123 Đặt hàng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc chương trình
Hết hiệu lực
Là việc Bộ Khoa học và Công nghệ thay mặt Nhà nước đưa ra mục tiêu, yêu cầu, nội dung, bảo đảm kinh phí và ký hợp đồng đặt hàng với tổ chức, cá nhân để triển khai các đề tài, dự án của chương trình 06/2012/TT-BKHCN
4124 Đặt hàng thực hiện nhiệm vụ quản lý, khai thác công trình thủy lợi
Hết hiệu lực
là việc cơ quan đặt hàng lựa chọn và chỉ định đơn vị thực hiện nhiệm vụ quản lý, khai thác và bảo vệ các công trình thủy lợi nhằm cung cấp dịch vụ tưới, tiêu, cấp nước cho sản xuất, dân sinh, kinh tế, xã hội đáp ứng yêu cầu về số lượng, chất lượng sản phẩm, đơn giá, thời gian,... theo quy định. 56/2010/TT-BNNPTNT
4125 Đất hành lang an toàn đường bộ
Hết hiệu lực
Là phần đất dọc hai bên đất của đường bộ nhằm bảo đảm an toàn giao thông và bảo vệ công trình đường bộ 52/2011/QĐ-UBND Tỉnh An Giang
4126 Đặt in
Hết hiệu lực
Là việc cơ quan thu phí, lệ phí thuê tổ chức khác tạo chứng từ thu phí, lệ phí theo hợp đồng ký kết giữa 2 bên 153/2012/TT-BTC
4127 Đất khô
Hết hiệu lực
là đất khô kiệt áp dụng theo TCVN 6647:2007 - Chất lượng đất, xử lý sơ bộ để phân tích hóa lý. 1.3.5. Các nhóm đất nêu tại Bảng của Quy chuẩn này bao gồm: a) Đất nông nghiệp - Nhóm 1: Đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa, đất đồng cỏ dùng vào chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm khác; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối. - Nhóm 2: Đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản xuất; đất rừng phòng hộ; đất rừng đặc dụng; đất nông nghiệp khác theo quy định của Chính phủ. b) Đất phi nông nghiệp - Nhóm 3: Đất ở; đất xây dựng các công trình văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao phục vụ lợi ích công cộng; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ; Đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa. - Nhóm 4: Đất xây dựng các khu công nghiệp; đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh; đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất giao thông, thủy lợi; đất phi nông nghiệp khác (không bao gồm các loại đất đã nêu ở Nhóm 3 điểm b Mục 1.3.5 của Quy chuẩn này). 43/2013/TT-BTNMT
4129 Đất khuôn viên
Hết hiệu lực
Là phần diện tích đất nằm trong cùng với thửa đất có nhà ở nhưng không được công nhận là đất ở (đất vườn ao) 63/2012/QĐ-UBND
4130 Đất làm muối
Hết hiệu lực
là ruộng muối để sử dụng vào mục đích sản xuất muối. 468/2008/QĐ-UBND Tỉnh Quảng Ngãi
4130 Đất làm muối
Hết hiệu lực
Là ruộng muối để sử dụng vào mục đích sản xuất muối 61/2009/QĐ-UBND Tỉnh Quảng Ngãi
4131 Đất làm muối, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản
Hết hiệu lực
Là đất được xác định chủ yếu để làm muối hoặc để nuôi trồng thủy sản 175/2003/QĐ-UB Tỉnh Quảng Ngãi
4132 Đất lâm nghiệp
Hết hiệu lực
Đất làm muối, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản 175/2003/QĐ-UB Tỉnh Quảng Ngãi
4132 Đất lâm nghiệp
Hết hiệu lực
Là phân nhóm của nhóm đất nông nghiệp, bao gồm đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng. Trong quy định này chỉ áp dụng đối với đất rừng sản xuất, bao gồm diện tích đất có rừng và đất không có rừng 34/2011/QĐ-UBND Tỉnh Bình Phước
4133 Đất lấn chiếm Ở đây được hiểu là đất vẫn đang tranh chấp với các chủ rừng 22/2008/QĐ-UBND Tỉnh Bình Phước
4134 Đất liền kề
Hết hiệu lực
là khu đất liền nhau, tiếp nối nhau với khu đất đã được xác định. 188/2004/NĐ-CP
4134 Đất liền kề
Hết hiệu lực
Là thửa đất liền nhau tiếp nối với khu đất đã được xác định 31/2011/QĐ-UBND Tỉnh Nam Định
4134 Đất liền kề
Hết hiệu lực
Là đất thuộc thửa đất có một cạnh tiếp giáp, có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng như nhau 46/2011/QĐ-UBND Tỉnh Tiền Giang
4134 Đất liền kề
Hết hiệu lực
Là khu đất liền nhau, tiếp nối nhau với khu đất đã được xác định 2656/QĐ-UBND Tỉnh Bình Phước
4135 Đất lúa khác
Hết hiệu lực
Gồm đất lúa nước chỉ trồng được một vụ lúa nước trong năm và đất lúa nương 42/2012/NĐ-CP
4136 Đất lúa nương
Hết hiệu lực
Là đất có các điều kiện phù hợp cho trồng lúa nương 42/2012/NĐ-CP
4137 Đất mượn thi công là dải đất tính từ cọc lộ giới đường bộ đến chỉ giới cần sử dụng trong thi công. Mép ngoài của dải đất này có thể được đánh dấu bằng hàng cọc tạm. 168/2007/QĐ-BQP
4138 Đất nền
Hết hiệu lực
là đất dùng cho mục đích ở, được hình thành trong các khu đô thị mới, các dự án nhà ở và đất hiện hữu trong các khu phố, khu dân cư. 20/2010/TT-BXD
4139 Đất nông nghiệp
Hết hiệu lực
Là đất sử dụng vào mục đích sản xuất, nghiên cứu, thí nghiệm về nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối và mục đích bảo vệ, phát triển rừng; bao gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác 39/2008/QĐ-UBND Tỉnh Bình Phước
4139 Đất nông nghiệp
Hết hiệu lực
Gao gồm: đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa, đất đồng cỏ dùng vào chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm khác); đất trồng cây lâu năm; đất lâm nghiệp (đất rừng sản xuất; đất rừng phòng hộ; đất rừng đặc dụng); đất nuôi trồng thuỷ sản; đất nông nghiệp khác 42/2008/QĐ-UBND Tỉnh Hải Dương
4140 Đất nông nghiệp cùng thửa đất ở
Hết hiệu lực
Là trên một thửa đất vừa có diện tích đất ở vừa có diện tích đất nông nghiệp 2044/2005/QĐ-UBND Tỉnh Thái Nguyên
4140 Đất nông nghiệp cùng thửa đất ở
Hết hiệu lực
Là đất vườn, ao nằm trong cùng thửa đất ở nhưng không được công nhận là đất ở. 01/2010/QĐ-UBND Tỉnh Thái Nguyên

« Trước201202203204205206207208209210211212213214215216217218219220Tiếp »

Đăng nhập


DMCA.com Protection Status
IP: 18.216.250.53
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!