Tra cứu Thuật ngữ pháp lý

STTThuật ngữMô tảNguồn 
3741 Cứu trợ khẩn cấp
Hết hiệu lực
là khoản viện trợ thuộc viện trợ phi dự án được thực hiện khẩn trương ngay sau khi xảy ra các trường hợp khẩn cấp (thiên tai, hoặc các tai họa khác) và kéo dài tối đa là 2 tháng sau khi các trường hợp khẩn cấp chấm dứt. Sau thời hạn trên, nếu khoản cứu trợ này vẫn được tiếp tục thì được coi là viện trợ khắc phục hậu quả sau khẩn cấp. 64/2001/QĐ-TTg
3742 Đá carbonat Bao gồm đá vôi, đá hoa, đá vôi dolomit hoá, đá phấn, đá dolomit và đá vôi sét 26/2007/QĐ-BTNMT
3743 Đa dạng sinh học là sự phong phú về nguồn gen, về giống, loài sinh vật và hệ sinh thái tự nhiên 42/2012/QĐ-UBND Tỉnh Bình Thuận
3743 Đa dạng sinh học Là sự phong phú về gen, loài sinh vật và hệ sinh thái trong tự nhiên. 655/TCMT-BTĐDSH
3743 Đa dạng sinh học
Hết hiệu lực
là sự phong phú về nguồn gen, loài sinh vật và hệ sinh thái. 52/2005/QH11
3744 Đa dạng sinh học cao
Hết hiệu lực
là sự phong phú và đa dạng của sinh giới về nguồn gen, về giống, loài sinh vật và hệ sinh thái trong tự nhiên. 109/2003/NĐ-CP
3745 Đá dolomit Là đá trầm tích hoá học cấu thành chủ yếu từ khoáng vật dolomit với hỗn hợp canxit, đôi khi với thạch cao, anhydrit và oxyt sắt 26/2007/QĐ-BTNMT
3746 Đa giác tựa trọng lực Là hệ thống gồm 3 điểm tựa trọng lực trở lên tạo thành một đa giác khép kín trong hệ thống mạng lưới điểm tựa trọng lực 05/2011/TT-BTNMT
3747 Đá hoa Là đá vôi tái kết tinh do quá trình biến chất 26/2007/QĐ-BTNMT
3748 Đá kẹp là các loại đá nằm kẹp trong vỉa than, phân vỉa than, có độ tro khô (Ad) lớn hơn độ tro tối đa của chỉ tiêu tính trữ lượng, tài nguyên than. 25/2007/QĐ-BTNMT
3749 Đá khối
Hết hiệu lực
Là loại đá tự nhiên chưa được gia công thành sản phẩm cuối cùng có thể tích từ 0,5 m3 trở lên 04/2012/TT-BXD
3749 Đá khối là các loại đá phun trào (granit, điôrit, poocphirit), biến chất (đá phiến kết tinh, quắc zít, đá hoa cương, gơnai), trầm tích (đá phiến sét, sét kết, bột kết, mắc ma, thạch cao) 02/2012/TT-BLĐTBXH
3750 Đá làm vật liệu xây dựng thông thường là các loại đá được khai thác để làm vật liệu xây dựng, từ các loại đá làm vật liệu sản xuất xi măng, đá khối nêu tại điểm 5 điều này. 02/2012/TT-BLĐTBXH
3751 Đá phấn Là đá carbonat hạt mịn gắn kết yếu và chủ yếu cấu thành từ tàn tích canxit của sinh vật biển plancton 26/2007/QĐ-BTNMT
3752 Đá phiến sét là đá biến chất dạng phiến chặt xít cấu thành từ hydromica, clorit, đôi khi caolinit, các khoáng vật sét khác, thạch anh, fenspat và các khoáng vật phi sét khác 22/2009/TT-BTNMT
3753 Đá sét là nhóm đá cấu thành chủ yếu từ các khoáng vật sét (hydromica, caolinit, montmorilonit, palưgorkit …), đường kính hạt không lớn hơn 0,01mm 22/2009/TT-BTNMT
3754 Đá sét kết là đá cứng chắc, không tan rã trong nước, được tạo thành do quá trình nén chặt và quá trình biểu sinh của sét. Sét kết có thành phần khoáng vật giống như sét 22/2009/TT-BTNMT
3755 Đá trụ là lớp đá nằm dưới vỉa than trong địa tầng, trầm tích trước than. 25/2007/QĐ-BTNMT
3756 Đá vách là lớp đá nằm trên vỉa than trong địa tầng, trầm tích sau than. 25/2007/QĐ-BTNMT
3757 Đá vôi Là đá có nguồn gốc trầm tích hoá học chứa các tạp chất vật liệu mảnh vụn, sét, vật chất hữu cơ, thạch anh, opan, chanxedoan, pyrit, oxyt sắt, siderit, glauconit, photphorit và một số tạp chất khác 26/2007/QĐ-BTNMT
3758 Đá vôi dolomit hoá Là đá vôi, trong đó canxit bị dolomit thay thế từng phần 26/2007/QĐ-BTNMT
3759 Đá vôi sét Là đá có thành phần 50 - 75% khoáng vật carbonat và 25 - 50% khoáng vật sét 26/2007/QĐ-BTNMT
3760 Đá xây dựng
Hết hiệu lực
Là các loại đá tự nhiên thuộc danh mục khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường được đập, nghiền và phân loại theo kích thước dùng làm cốt liệu bê tông, kè bờ, xây móng, xây tường, làm đường 04/2012/TT-BXD
3760 Đá xây dựng
Hết hiệu lực
Là các loại đá tự nhiên có nguồn gốc macma, trầm tích và biến chất thuộc danh mục khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường được đập, nghiền và phân loại theo kích thước dùng trong xây dựng để đổ bê tông, xây tường, làm đường giao thông. 18/2009/TT-BXD

« Trước181182183184185186187188189190191192193194195196197198199200Tiếp »

Đăng nhập


DMCA.com Protection Status
IP: 18.189.145.50
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!