1981 |
Tổ chức/Đơn vị/Cơ sở khảo, kiểm nghiệm được công nhận hoặc chỉ định
| là các tổ chức khoa học công nghệ, đơn vị sự nghiệp hoặc tổ chức dịch vụ khoa học công nghệ được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền công nhận đủ điều kiện hoặc chỉ định thực hiện khảo, kiểm nghiệm công nhận giống cây trồng, vật nuôi, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, sản phẩm cải tạo đất, thức ăn chăn nuôi, thuốc thú y, vaccin, sản phẩm sử dụng trong bảo quản, chế biến nông, lâm thủy sản và xử lý môi trường. |
23/2010/TT-BNNPTNT
|
|
1982 |
Tổ chuyên gia đấu thầu Hết hiệu lực
| bao gồm các cá nhân có đủ năng lực, kinh nghiệm và am hiểu các nội dung cụ thể tương ứng của dự án được bên mời thầu thành lập hoặc lựa chọn sử dụng theo quy định để đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất. |
03/2009/TT-BKH
|
|
1982 |
Tổ chuyên gia đấu thầu Hết hiệu lực
| Gồm các cá nhân có đủ năng lực, kinh nghiệm, do Bên mời thầu thành lập hoặc lựa chọn để thực hiện nhiệm vụ quy định tại Điều 25 Thông tư này |
03/2011/TT-BKHĐT
|
|
1983 |
Tổ công tác liên ngành Hết hiệu lực
| là Tổ công tác làm nhiệm vụ tư vấn cho Cơ quan chủ trì trong quá trình giải quyết vụ việc tranh chấp đầu tư quốc tế cụ thể, do Cơ quan chủ trì thành l |
04/2014/QĐ-TTg
|
|
1983 |
Tổ công tác liên ngành Hết hiệu lực
| Là Tổ công tác giúp việc Ban Chỉ đạo Chương trình được thành lập theo Quyết định số 6790/QĐ-UB ngày 10/10/2005 của UBND Thành phố Hà Nội |
03/2006/QĐ-UB
|
|
1984 |
Tổ dân phố
| Được tổ chức ở phường, thị trấn; dưới phường, thị trấn |
57/2012/QĐ-UBND
|
Tỉnh Lào Cai
|
1985 |
Tố giác về tội phạm Hết hiệu lực
| Là những thông tin về hành vi có dấu hiệu tội phạm do cá nhân có danh tính, địa chỉ rõ ràng cung cấp cho cơ quan, cá nhân có trách nhiệm tiếp nhận, giải quyết. |
06/2013/TTLT-BCA-BQP-BTC-BNNPTNT-VKSNDTC
|
|
1986 |
Tổ hòa giải
| Là tổ chức tự quản của nhân dân được thành lập ở cơ sở để hoạt động hòa giải theo quy định của Luật này |
35/2013/QH13
|
|
1987 |
Tổ hợp bảo lãnh phát hành Hết hiệu lực
| Là nhóm các tổ chức bảo lãnh phát hành có từ 02 tổ chức trở lên cùng tham gia bảo lãnh phát hành trái phiếu Chinh phủ trên cơ sở hợp đồng giữa các tổ chức bảo lãnh phát hành |
68/2000/TT-BTC
|
|
1988 |
Tổ hợp chỉ số rủi ro
| là nhóm các tham số phản ánh một tình huống rủi ro cụ thể |
3273/QĐ-BTC
|
|
1989 |
Tổ họp công ty mẹ - công ty con
| tổ hợp các công ty bao gồm Vocarimex và các công ty con |
5858/QĐ-BCT
|
|
1990 |
Tổ hợp công ty mẹ - công ty con
| Là tổ hợp các công ty bao gồm VINALINES và các công ty con |
192/2007/QĐ-TTg
|
|
1990 |
Tổ hợp công ty mẹ - công ty con
| Là tổ hợp các doanh nghiệp bao gồm Công ty mẹ và các công ty con. Tổ hợp Công ty mẹ - công ty con không có tư cách pháp nhân |
91/2007/QĐ-TTg
|
|
1990 |
Tổ hợp công ty mẹ - công ty con Hết hiệu lực
| Là nhóm các doanh nghiệp bao gồm công ty mẹ là Bưu điện Việt Nam và các công ty con, công ty liên kết, công ty tự nguyện liên kết. Tổ hợp công ty mẹ - công ty con không có tư cách pháp nhân |
249/QĐ-BTTTT
|
|
1990 |
Tổ hợp công ty mẹ - công ty con Hết hiệu lực
| Là tổ hợp các doanh nghiệp bao gồm công ty mẹ và các công ty con |
3588/QĐ-UBND
|
|
1990 |
Tổ hợp công ty mẹ - công ty con
| Là tổ hợp các doanh nghiệp bao gồm Công ty Mẹ, Công ty Con |
25/2006/QĐ-BTS
|
|
1990 |
Tổ hợp công ty mẹ - công ty con
| Là tổ hợp các doanh nghiệp bao gồm công ty mẹ và các công ty con. Tổ hợp công ty mẹ - công ty con không có tư cách pháp nhân |
42/2006/QĐ-BCN
|
|
1990 |
Tổ hợp công ty mẹ - công ty con
| Là tổ hợp các doanh nghiệp bao gồm công ty mẹ,công ty con |
23/2006/QĐ-BTS
|
|
1990 |
Tổ hợp công ty mẹ - công ty con
| Là nhóm các doanh nghiệp bao gồm công ty mẹ là Tổng công ty Lương thực miền Bắc, các công ty con, công ty liên kết |
609/QĐ-TTg
|
|
1990 |
Tổ hợp công ty mẹ - công ty con Hết hiệu lực
| Là tổ hợp các công ty bao gồm VINALINES và các công ty con |
476/QĐ-TTg
|
|
1990 |
Tổ hợp công ty mẹ - công ty con Hết hiệu lực
| Tập hợp các công ty theo hình thức công ty mẹ - công ty con quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 146 của Luật doanh nghiệp với công ty mẹ là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu; được hình thành từ chuyển đổi tổng công ty do Nhà nước quyết định đầu tư thành lập và tổng công ty do các công ty tự đầu tư thành lập sang hoạt động theo Luật doanh nghiệp (sau đây gọi tắt là “tổng công ty nhà nước”), hoặc do sắp xếp, tổ chức lại tổng công ty, tập đoàn kinh tế và doanh nghiệp nhà nước theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
19/2014/NĐ-CP
|
|
1991 |
Tổ hợp Công ty mẹ - công ty con Dệt - May Hà Nội Hết hiệu lực
| bao gồm Hanosimex và các công ty con của Hanosimex. Tổ hợp Công ty mẹ - công ty con không có tư cách pháp nhân |
04/2005/QĐ-BCN
|
|
1992 |
Tổ hợp Công ty mẹ - công ty con Dệt Phong Phú
| Bao gồm Công ty và các công ty con của Công ty. Tổ hợp Công ty mẹ - công ty con không có tư cách pháp nhân |
09/2006/QĐ-BCN
|
|
1993 |
Tổ hợp Công ty mẹ - Công ty con Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam Hết hiệu lực
| Là nhóm công ty không có tư cách pháp nhân bao gồm
- Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam là doanh nghiệp cấp I
- Các công ty con của Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam là doanh nghiệp cấp II
- Các công ty con của doanh nghiệp cấp II và các cấp tiếp theo
- Các công ty liên kết, công ty tự nguyện tham gia liên kết của Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam |
418/QĐ-TTg
|
|
1994 |
Tổ hợp Công ty mẹ - Công ty con Việt Tiến
| bao gồm Việt Tiến và các Công ty con của Việt Tiến. Tổ hợp Công ty mẹ - Công ty con Việt Tiến không có tư cách pháp nhân |
112/2004/QĐ-BCN
|
|
1995 |
Tổ hợp Công ty mẹ - công ty con Vinacafe
| Bao gồm: Vinacafe và các công ty con |
475/QĐ-TTg
|
|
1996 |
Tổ hợp Công ty mẹ - công ty con VINAPACO
| Bao gồm: VINAPACO và các công ty con |
858/QĐ-TTg
|
|
1997 |
Tổ hợp Công ty mẹ -Công ty con
| Là tổ hợp các doanh nghiệp bao gồm Công ty mẹ và các Công ty con |
38/2007/QĐ-UBND
|
|
1998 |
Tổ hợp đa năng Hết hiệu lực
| Là công trình được bố trí trong cùng một tòa nhà có các nhóm phòng hoặc tầng nhà có công năng sử dụng khác nhau (văn phòng, các gian phòng khán giả, dịch vụ ăn uống, thương mại, các phòng ở và các phòng có chức năng khác) |
12/2012/TT-BXD
|
|
1999 |
Tổ hợp kiến trúc Hết hiệu lực
| là cụm nhà hoặc nhóm công trình trong đô thị có mối liên hệ chặt chẽ, đồng bộ về kỹ thuật và công năng giữa các hạng mục. |
29/2007/NĐ-CP
|
|
2000 |
Tổ hợp ôtô với rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc Hết hiệu lực
| Là một ôtô kéo một rơ moóc hoặc là sự kết hợp của một ôtô đầu kéo với một sơ mi rơ moóc |
60/2007/QĐ-BGTVT
|
|