181 |
Giá thuốc bán buôn Hết hiệu lực
| giá bán giữa các cơ sở kinh doanh thuốc với nhau; giữa cơ sở kinh doanh thuốc với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
11/2007/TTLT-BYT-BTC-BCT
|
|
182 |
Giá thuốc nhập khẩu Hết hiệu lực
| là giá đã bao gồm giá trị thuốc tính theo giá bán của nước xuất khẩu, chi phí bảo hiểm, cước phí vận chuyển từ nước xuất khẩu đến cảng Việt Nam (gọi tắt là CIF) và không bao gồm thuế nhập khẩu (nếu có) |
11/2007/TTLT-BYT-BTC-BCT
|
|
183 |
Giá tiêu thụ nước sạch Hết hiệu lực
| là giá nước sạch người tiêu dùng phải trả cho đơn vị quản lý công trình. Giá tiêu thụ nước sạch do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định theo quy định của pháp luật về nguyên tắc, phương pháp xác định giá tiêu thụ nước sạch tại khu vực nông thôn. |
54/2013/TT-BTC
|
|
184 |
Giá trần Hết hiệu lực
| Giá tối đa đối với một loại hàng hóa hoặc dịch vụ, do nhà nước quy định để khống chế sự tăng giá quá mức nhằm bảo vệ lợi ích của người tiêu dùng |
43/2010/QĐ-UBND
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
184 |
Giá trần
| là mức giá thị trường lớn nhất, áp dụng trong khoảng thời gian xác định vận hành thị trường điện lực |
6540/QĐ-BCT
|
|
185 |
Giá trần bản chào Hết hiệu lực
| là mức giá cao nhất mà đơn vị chào giá được phép chào cho một tổ máy phát điện trong bản chào giá ngày tới. |
18/2010/TT-BCT
|
|
185 |
Giá trần bản chào Hết hiệu lực
| là mức giá cao nhất mà đơn vị chào giá được phép chào cho một tổ máy phát điện trong bản chào giá ngày tới. |
03/2013/TT-BCT
|
|
186 |
Giá trần thị trường điện Hết hiệu lực
| là mức giá điện năng thị trường cao nhất được xác định cho từng năm. |
03/2013/TT-BCT
|
|
186 |
Giá trần thị trường điện Hết hiệu lực
| là mức giá điện năng thị trường cao nhất được xác định cho từng năm. |
18/2010/TT-BCT
|
|
187 |
Giá trị cắt giảm phụ tải Hết hiệu lực
| là thông số sử dụng trong mô hình tính toán, đặc trưng cho giá trị hàm phạt khi mô hình tính toán đưa ra kết quả có cắt giảm phụ tải do thiếu nguồn |
77/QĐ-ĐTĐL
|
|
188 |
Giá trị chiết khấu
| Là giá trị chênh lệch âm giữa giá gốc với giá trị của khoản tiền gồm mệnh giá cộng (+) lãi dồn tích trước khi mua (đối với chứng khoán Nợ trả lãi sau) hoặc trừ (-) lãi nhận trước chờ phân bổ (đối với chứng khoán Nợ trả lãi trước). Giá trị chiết khấu chỉ phát sinh khi mua loại chứng khoán Nợ thuộc nhóm sẵn sàng để bán và nhóm chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn |
7459/NHNN-KTTC
|
|
189 |
Giá trị còn lại của tài sản cố định
| là hiệu số giữa nguyên giá của TSCĐ và số khấu hao luỹ kế (hoặc giá trị hao mòn luỹ kế) của TSCĐ tính đến thời điểm báo cáo. |
45/2013/TT-BTC
|
|
190 |
Giá trị còn lại trên sổ kế toán của tài sản cố định
| Là hiệu số giữa nguyên giá TSCĐ và số khấu hao luỹ kế (hoặc giá trị hao mòn luỹ kế) của tài sản cố định tính đến thời điểm báo cáo |
106/QĐ-NHPT
|
|
191 |
Giá trị điện năng hiệu dụng của tổ máy thuỷ điện (đơn vị: đ/kWh) Hết hiệu lực
| Là mức giá chào của một tổ máy thuỷ điện mà tại mức giá này tổ máy được huy động đúng với mức công suất được tính từ Chương trình mô phỏng thị trường điện tại cùng thời điểm |
21/QĐ-ĐTĐL
|
|
192 |
Giá trị ghi sổ của chứng khoán
| Là giá trị trên sổ sách kế toán của chứng khoán, không tính đến giá trị dự phòng giảm giá của chứng khoán (nếu có) |
7459/NHNN-KTTC
|
|
193 |
Giá trị ghi sổ số dư nợ gốc của khoản nợ xấu tại tổ chức tín dụng
| Là số dư nợ gốc của khoản nợ xấu đang hạch toán nội bảng trên bảng cân đối kế toán của tổ chức tín dụng; Giá trị ghi sổ số dư nợ gốc của khoản nợ xấu tại Công ty Quản lý tài sản là giá mua hoặc số dư nợ gốc của khoản nợ xấu đang hạch toán nội bảng trên bảng cân đối kế toán của Công ty Quản lý tài sản. |
19/2013/TT-NHNN
|
|
194 |
Giá trị gốc của thuốc để tính thặng số bán buôn tối đa toàn chặng
| đối với thuốc nhập khẩu, là giá CIF thực tế tính theo Đồng Việt Nam; đối với thuốc sản xuất trong nước, là giá thành do cở sở sản xuất trong nước hoặc cơ sở đặt gia công kê khai, kê khai lại đang có hiệu lực cộng thêm (+) 20% của giá thành. |
06/2013/TT-BYT
|
|
195 |
Giá trị hàng hóa tính theo giá F.O.B (free on board)
| là giá trị hàng hóa không bao gồm bảo hiểm và cước vận chuyển hàng hóa. |
16/2014/NĐ-CP
|
|
196 |
Giá trị hao mòn luỹ kế của tài sản cố định
| Là tổng cộng giá trị hao mòn của TSCĐ tính đến thời điểm báo cáo |
106/QĐ-NHPT
|
|
196 |
Giá trị hao mòn luỹ kế của tài sản cố định
| là tổng cộng giá trị hao mòn của tài sản cố định tính đến thời điểm báo cáo. |
45/2013/TT-BTC
|
|
197 |
Giá trị hiện tại của nợ nước ngoài (PV FD)
| là tổng các nghĩa vụ trả nợ (gốc và lãi) trong tương lai của tổng số nợ nước ngoài hiện có được quy về thời điểm hiện tại bằng phương pháp chiết khấu theo lãi suất thị trường. |
231/2006/QĐ-TTg
|
|
198 |
Giá trị hợp đồng
| Là tổng số tiền mà Bên đặt hàng phải trả cho Bên nhận đặt hàng; được xác định theo sản lượng đặt hàng và định mức hỗ trợ |
1395/QĐ-BTTTT
|
|
198 |
Giá trị hợp đồng Hết hiệu lực
| Là tổng số tiền mà Bên mua phải trả cho Bên bán theo Hợp đồng |
909/2005/QĐ-BKH
|
|
199 |
Giá trị hợp lý của tài sản cố định
| là giá trị tài sản có thể trao đổi giữa các bên có đầy đủ hiểu biết trong sự trao đổi ngang giá. |
45/2013/TT-BTC
|
|
200 |
Giá trị khoản nợ được mua, bán Hết hiệu lực
| là tổng giá trị nợ gốc, nợ lãi (kể cả lãi phạt) và các chi phí khác liên quan đến khoản nợ (nếu có) tại thời điểm mua, bán nợ. |
59/2006/QĐ-NHNN
|
|