Tải App trên Android

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 của 63 tỉnh thành

Tham vấn bởi Luật sư Nguyễn Thụy Hân
Chuyên viên pháp lý Trần Thanh Rin
20/12/2024 09:46 AM

Bài viết dưới đây sẽ cập nhật lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 của 63 tỉnh thành.

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 của 63 tỉnh thành

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 của 63 tỉnh thành (Hình từ Internet)

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 của 63 tỉnh thành

1. Thành phố Hà Nội

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở thành phố Hà Nội sẽ thực hiện theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND, cụ thể:

TT

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu lệ phí

Cá nhân, hộ gia đình

Tổ chức

Các phường thuộc quận, thị xã

Khu vực khác

1

Cấp giấy chứng nhận mới

       
 

- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

Đồng/ giấy

25.000

10.000

100.000

 

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

Đồng/ giấy

100.000

50.000

500.000

2

Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

       
 

- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

Đồng/ lần

20.000

10.000

50.000

 

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

Đồng/ lần

50.000

25.000

50.000

3

Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

Đồng/ lần

28.000

14.000

30.000

4

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

Đồng/ văn bản

15.000

7.000

30.000

2. Thành phố Hồ Chí Minh

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Thành phố Hồ Chí Minh sẽ thực hiện theo Nghị quyết 124/2016/NQ-HĐND, cụ thể:

STT

Nội dung thu

Đơn vị tính

Mức thu hiện đang áp dụng và mức thu đề xuất

Cá nhân, hộ gia đình

Tổ chức

Quận

Huyện

Dưới 500m2

Từ 500m2 đến dưới 1.000m2

Trên 1.000m2

I

Cấp Giấy chứng nhận lần đầu

1

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

đồng /giấy

25.000

0

100.000

100.000

100.000

2

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

đồng /giấy

100.000

100.000

200.000

350.000

500.000

3

Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất

đồng /giấy

100.000

100.000

200.000

350.000

500.000

II

Chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận

1

Đăng ký thay đổi chỉ có quyền sử dụng đất

đồng /lần

15.000

7.500

20.000

20.000

20.000

2

Đăng ký thay đổi có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác...)

đồng /lần

50.000

50.000

50.000

50.000

50.000

3

Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất thì áp dụng mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận

đồng /lần

50.000

50.000

50.000

50.000

50.000

4

Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

đồng /lần

20.000

10.000

20.000

20.000

20.000

5

Cấp lại giấy chứng nhận mà có đăng ký thay đổi tài sản trên đất

đồng /lần

50.000

50.000

50.000

50.000

50.000

3. Thành phố Đà Nẵng

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở thành phố Đà Nẵng sẽ thực hiện theo Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND, cụ thể:

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

1

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

     

a

Cấp mới

Đồng/giấy

100,000

500,000

b

Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần cấp

50,000

50,000

2

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

     

a

Cấp mới

Đồng/giấy

25,000

100,000

b

Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

Đồng/lần cấp

20,000

50,000

3

Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

     

a

Địa bàn quận

Đồng/01 lần

28,000

30,000

b

Địa bàn huyện

Đồng/01 lần

14,000

30,000

4

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

     

a

Địa bàn quận

Đồng/01 lần

15,000

30,000

b

Địa bàn huyện

Đồng/01 lần

7,500

30,000

4. Thành phố Cần Thơ

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở thành phố Cần Thơ sẽ thực hiện theo Mục I Phụ lục III Kèm theo Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND, cụ thể:

STT

DANH MỤC

MỨC THU

ĐVT: đồng/hồ sơ (01 giấy chứng nhận)

Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%)

Đối với quyền sử dụng đất

Đối với quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất

Đối với quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất

1.

Đối với hộ gia đình, cá nhân

     

90

a)

Cấp Giấy chứng nhận lần đầu

500.000

550.000

650.000

 

b)

Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận (không kết hợp với đăng ký biến động)

350.000

350.000

400.000

 

c)

Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận kết hợp với đăng ký biến động

450.000

450.000

550.000

 

d)

Đăng ký biến động - xác nhận vào Giấy chứng nhận, gồm các loại biến động sau:

       
 

Chuyển quyền sử dụng, quyền sở hữu (chuyển nhượng, chuyển đổi, tặng cho, thừa kế, góp vốn, thực hiện theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án...)

350.000

350.000

450.000

 
 

Biến động khác (không thuộc trường hợp chuyển quyền sử dụng, quyền sở hữu)

120.000

130.000

160.000

 

2.

Đối với tổ chức

     

90

a)

Cấp Giấy chứng nhận lần đầu

1.000.000

1.200.000

1.600.000

 

b)

Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận (không kết hợp với đăng ký biến động)

600.000

650.000

800.000

 

c)

Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận kết hợp với đăng ký biến động

750.000

800.000

1.000.000

 

d)

Đăng ký biến động - xác nhận vào Giấy chứng nhận, gồm các loại biến động sau:

       
 

Chuyển quyền sử dụng, quyền sở hữu (chuyển nhượng, chuyển đổi, tặng cho, thừa kế, góp vốn, thực hiện theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án...)

600.000

650.000

800.000

 
 

Biến động khác (không thuộc trường hợp chuyển quyền sử dụng, quyền sở hữu)

450.000

450.000

600.000

 

3.

Trường hợp một hồ sơ có nhiều Giấy chứng nhận hoặc một thửa đất có nhiều Giấy chứng nhận (đồng sử dụng), từ Giấy chứng nhận thứ hai trở đi thu 50.000 đồng/giấy chứng nhận.

Trường hợp thực hiện việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bằng dịch vụ công trực tuyến thì sẽ được giảm 10% mức thu đối với lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. (Theo Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND)

5. Thành phố Hải Phòng

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở thành phố Hải Phòng sẽ thực hiện theo Nghị quyết 17/2024/NQ-HĐND, cụ thể:

(1) Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

- Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, cụ thể như sau:

+ Cấp lần đầu: 170.000 đồng/hồ sơ.

+ Cấp đổi, cấp lại, cấp mới, xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp: 85.000đồng/hồ sơ.

- Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của các tổ chức, tổ chức tôn giáo và tổ chức tôn giáo trực thuộc, cụ thể như sau:

+ Cấp lần đầu: 3.060.000 đồng/hồ sơ.

+ Cấp đổi, cấp lại, cấp mới, xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp: 1.530.000 đồng/hồ sơ.

(2) Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

STT

Đối tượng

Mức thu

A

Đối với hộ gia đình, cộng đồng dân cư

 

I

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu

 

1

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

- Tại các phường

40.000

- Tại các xã, thị trấn

20.000

2

Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

 

- Tại các phường

90.000

- Tại các xã, thị trấn

45.000

3

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (gồm cả quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản)

 

- Tại các phường

150.000

- Tại các xã, thị trấn

75.000

II

Cấp lại, cấp đổi, cấp mới, xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp

 

1

Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất

 

- Tại các phường

35.000

- Tại các xã, thị trấn

17.00

2

Cấp Giấy chứng nhận có quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản

 

- Tại các phường

60.000

- Tại các xã, thị trấn

30.000

B

Đối với tổ chức, tổ chức tôn giáo và tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

I

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu

 

1

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

150.000

2

Cấp Giấy chứng nhận hoặc chứng nhận quyền sử hữu tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất

500.000

3

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử hữu tài sản gắn liền với đất (gồm cả quyền sử dụng đất và quyền sử hữu tài sản gắn liền với đất)

650.000

II

Cấp lại, cấp đổi, cấp mới, xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp

 

1

Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất

60.000

2

Cấp Giấy chứng nhận có quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản

75.000

6. Thành phố Huế

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở thành phố Huế sẽ thực hiện theo Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND, cụ thể:

TT

Nội dung thu

ĐVT

Mức thu

A

Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

   

I

Các phường

   

1

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (bao gồm: cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận)

   

1.1

Đối với quyền sử dụng đất hoặc đối với quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/giấy

25.000

1.2

Đối với quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/giấy

50.000

2

Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

đồng/lần

28.000

3

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

đồng/lần

15.000

II

Các thị trấn, xã

 

Mức thu bằng 50% mức thu tại các phường

B

Tổ chức, cơ sở tôn giáo

   

1

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (bao gồm: cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận)

   

1.1

Đối với quyền sử dụng đất hoặc đối với quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/giấy

100.000

1.2

Đối với quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/giấy

500.000

2

Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

đồng/lần

30.000

3

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

đồng/lần

30.000

7. An Giang

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở An Giang sẽ thực hiện theo Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND.

8. Bà Rịa – Vũng Tàu

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Bà Rịa – Vũng Tàu sẽ thực hiện theo Nghị quyết 07/2024/NQ-HĐND.

9. Bắc Giang

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Bắc Giang sẽ thực hiện theo Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND (theo Mục 5 Phần II Phụ lục ban hành kèm theo).

10. Bắc Kạn

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Bắc Kạn sẽ thực hiện theo Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND.

11. Bạc Liêu

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Bạc Liêu sẽ thực hiện theo Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND).

12. Bắc Ninh

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Bắc Ninh sẽ thực hiện theo Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND).

13. Bến Tre

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Bến Tre sẽ thực hiện theo Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND.

14. Bình Định

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Bình Định sẽ thực hiện theo Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 23/2024/NQ-HĐND).

15. Bình Dương

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Bình Dương sẽ thực hiện theo Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND9.

16. Bình Phước

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Bình Phước sẽ thực hiện theo Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND).

17. Bình Thuận

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Bình Thuận sẽ thực hiện theo Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND.

18. Cà Mau

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Cà Mau sẽ thực hiện theo Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND.

19. Cao Bằng

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Cao Bằng sẽ thực hiện theo Nghị quyết 94/2022/NQ-HĐND.

20. Đắk Lắk

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Đắk Lắk sẽ thực hiện theo Nghị quyết 24/2024/NQ-HĐND.

21. Đắk Nông

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Đắk Nông sẽ thực hiện theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND).

22. Điện Biên

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Điện Biên sẽ thực hiện theo Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND)

23. Đồng Nai

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Đồng Nai sẽ thực hiện theo Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND.

24. Đồng Tháp

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Đồng Tháp sẽ thực hiện theo Nghị quyết 53/2021/NQ-HĐND.

25. Gia Lai

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Gia Lai sẽ thực hiện theo Nghị quyết 26/2022/NQ-HĐND.

26. Hà Giang

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Hà Giang sẽ thực hiện theo Nghị quyết 72/2017/NQ-HĐND.

27. Hà Nam

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Hà Nam sẽ thực hiện theo Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐND).

28. Hà Tĩnh

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Hà Tĩnh sẽ thực hiện theo Nghị quyết 253/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 101/2023/NQ-HĐND).

29. Hải Dương

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Hải Dương sẽ thực hiện theo Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 27/2024/NQ-HĐND).

30. Hòa Bình

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Hòa Bình sẽ thực hiện theo Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND.

31. Hậu Giang

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Hậu Giang sẽ thực hiện theo Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND.

32. Hưng Yên

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Hưng Yên sẽ thực hiện theo Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND.

33. Khánh Hòa

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Khánh Hòa sẽ thực hiện theo Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐNDNghị quyết 02/2024/NQ-HĐND.

34. Kiên Giang

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Kiên Giang sẽ thực hiện theo Nghị quyết 125/2018/NQ-HĐNDNghị quyết 05/2024/NQ-HĐND.

35. Kon Tum

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Kon Tum sẽ thực hiện theo Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 28/2024/NQ-HĐND).

36. Long An

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Long An sẽ thực hiện theo Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND.

37. Lai Châu

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Lai Châu sẽ thực hiện theo Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND).

38. Lâm Đồng

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Lâm Đồng sẽ thực hiện theo Nghị quyết 142/2022/NQ-HĐND.

39. Lạng Sơn

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Lạng Sơn sẽ thực hiện theo Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND.

40. Lào Cai

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Lào Cai sẽ thực hiện theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND, Nghị quyết 6/2022/NQ-HĐND)

41. Nam Định

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Nam Định sẽ thực hiện theo Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND.

42. Nghệ An

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Nghệ An sẽ thực hiện theo Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND).

43. Ninh Bình

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Ninh Bình sẽ thực hiện theo Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND).

44. Ninh Thuận

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Ninh Thuận sẽ thực hiện theo Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND) và Nghị quyết 31/2023/NQ-HĐND.

45. Phú Thọ

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Phú Thọ sẽ thực hiện theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND, sửa đổi tại Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND).

46. Phú Yên

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Phú Yên sẽ thực hiện theo Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND.

47. Quảng Bình

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Quảng Bình sẽ thực hiện theo Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND) và Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND.

48. Quảng Nam

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Quảng Nam sẽ thực hiện theo Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND.

49. Quảng Ninh

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Quảng Ninh sẽ thực hiện theo Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND.

50. Quảng Ngãi

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Quảng Ngãi sẽ thực hiện theo Nghị quyết 21/2024/NQ-HĐND.

51. Quảng Trị

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Quảng Trị sẽ thực hiện theo Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND.

52. Sóc Trăng

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Sóc Trăng sẽ thực hiện theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND.

53. Sơn La

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Sơn La sẽ thực hiện theo Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND, Nghị quyết 69/2023/NQ-HĐND).

54. Tây Ninh

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Tây Ninh sẽ thực hiện theo Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND, Nghị quyết 69/2023/NQ-HĐND).

55. Thái Bình

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Thái Bình sẽ thực hiện theo Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND).

56. Thái Nguyên

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Thái Nguyên sẽ thực hiện theo Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND).

57. Thanh Hóa

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Thanh Hóa sẽ thực hiện theo Nghị quyết 28/2024/NQ-HĐND.

58. Tiền Giang

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Tiền Giang sẽ thực hiện theo Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND.

59. Trà Vinh

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Trà Vinh sẽ thực hiện theo Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND.

60. Tuyên Quang

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Tuyên Quang sẽ thực hiện theo Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND)

61. Vĩnh Long

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Vĩnh Long sẽ thực hiện theo Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND, Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND)

62. Vĩnh Phúc

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Vĩnh Phúc sẽ thực hiện theo Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND, Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND).

63. Yên Bái

Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Yên Bái sẽ thực hiện theo Quyết định 03/2024/QĐ-UBND.

Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected].

Gởi câu hỏi Chia sẻ bài viết lên facebook 5

Bài viết về

lĩnh vực Đất đai

Chính sách khác

Địa chỉ: 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại: (028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail: inf[email protected]