Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 của 63 tỉnh thành (Hình từ Internet)
1. Thành phố Hà Nội
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở thành phố Hà Nội sẽ thực hiện theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND, cụ thể:
TT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu lệ phí |
||
Cá nhân, hộ gia đình |
Tổ chức |
||||
Các phường thuộc quận, thị xã |
Khu vực khác |
||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận mới |
||||
- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
Đồng/ giấy |
25.000 |
10.000 |
100.000 |
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
Đồng/ giấy |
100.000 |
50.000 |
500.000 |
|
2 |
Cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại do hết chỗ xác nhận), xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
||||
- Trường hợp giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
Đồng/ lần |
20.000 |
10.000 |
50.000 |
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
Đồng/ lần |
50.000 |
25.000 |
50.000 |
|
3 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
Đồng/ lần |
28.000 |
14.000 |
30.000 |
4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/ văn bản |
15.000 |
7.000 |
30.000 |
2. Thành phố Hồ Chí Minh
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Thành phố Hồ Chí Minh sẽ thực hiện theo Nghị quyết 124/2016/NQ-HĐND, cụ thể:
STT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu hiện đang áp dụng và mức thu đề xuất |
||||
Cá nhân, hộ gia đình |
Tổ chức |
||||||
Quận |
Huyện |
Dưới 500m2 |
Từ 500m2 đến dưới 1.000m2 |
Trên 1.000m2 |
|||
I |
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu |
||||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất: |
đồng /giấy |
25.000 |
0 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
đồng /giấy |
100.000 |
100.000 |
200.000 |
350.000 |
500.000 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất |
đồng /giấy |
100.000 |
100.000 |
200.000 |
350.000 |
500.000 |
II |
Chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận |
||||||
1 |
Đăng ký thay đổi chỉ có quyền sử dụng đất |
đồng /lần |
15.000 |
7.500 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
2 |
Đăng ký thay đổi có quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác...) |
đồng /lần |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
3 |
Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất thì áp dụng mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận |
đồng /lần |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
đồng /lần |
20.000 |
10.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
5 |
Cấp lại giấy chứng nhận mà có đăng ký thay đổi tài sản trên đất |
đồng /lần |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
3. Thành phố Đà Nẵng
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở thành phố Đà Nẵng sẽ thực hiện theo Nghị quyết 59/2016/NQ-HĐND, cụ thể:
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
Hộ gia đình, cá nhân |
Tổ chức |
|||
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|||
a |
Cấp mới |
Đồng/giấy |
100,000 |
500,000 |
b |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần cấp |
50,000 |
50,000 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
|||
a |
Cấp mới |
Đồng/giấy |
25,000 |
100,000 |
b |
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/lần cấp |
20,000 |
50,000 |
3 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
|||
a |
Địa bàn quận |
Đồng/01 lần |
28,000 |
30,000 |
b |
Địa bàn huyện |
Đồng/01 lần |
14,000 |
30,000 |
4 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
|||
a |
Địa bàn quận |
Đồng/01 lần |
15,000 |
30,000 |
b |
Địa bàn huyện |
Đồng/01 lần |
7,500 |
30,000 |
4. Thành phố Cần Thơ
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở thành phố Cần Thơ sẽ thực hiện theo Mục I Phụ lục III Kèm theo Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND, cụ thể:
STT |
DANH MỤC |
MỨC THU ĐVT: đồng/hồ sơ (01 giấy chứng nhận) |
Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
||
Đối với quyền sử dụng đất |
Đối với quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất |
Đối với quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản khác gắn liền với đất |
|||
1. |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
90 |
|||
a) |
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu |
500.000 |
550.000 |
650.000 |
|
b) |
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận (không kết hợp với đăng ký biến động) |
350.000 |
350.000 |
400.000 |
|
c) |
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận kết hợp với đăng ký biến động |
450.000 |
450.000 |
550.000 |
|
d) |
Đăng ký biến động - xác nhận vào Giấy chứng nhận, gồm các loại biến động sau: |
||||
Chuyển quyền sử dụng, quyền sở hữu (chuyển nhượng, chuyển đổi, tặng cho, thừa kế, góp vốn, thực hiện theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án...) |
350.000 |
350.000 |
450.000 |
||
Biến động khác (không thuộc trường hợp chuyển quyền sử dụng, quyền sở hữu) |
120.000 |
130.000 |
160.000 |
||
2. |
Đối với tổ chức |
90 |
|||
a) |
Cấp Giấy chứng nhận lần đầu |
1.000.000 |
1.200.000 |
1.600.000 |
|
b) |
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận (không kết hợp với đăng ký biến động) |
600.000 |
650.000 |
800.000 |
|
c) |
Cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận kết hợp với đăng ký biến động |
750.000 |
800.000 |
1.000.000 |
|
d) |
Đăng ký biến động - xác nhận vào Giấy chứng nhận, gồm các loại biến động sau: |
||||
Chuyển quyền sử dụng, quyền sở hữu (chuyển nhượng, chuyển đổi, tặng cho, thừa kế, góp vốn, thực hiện theo bản án, quyết định của tòa án, quyết định của cơ quan thi hành án...) |
600.000 |
650.000 |
800.000 |
||
Biến động khác (không thuộc trường hợp chuyển quyền sử dụng, quyền sở hữu) |
450.000 |
450.000 |
600.000 |
||
3. |
Trường hợp một hồ sơ có nhiều Giấy chứng nhận hoặc một thửa đất có nhiều Giấy chứng nhận (đồng sử dụng), từ Giấy chứng nhận thứ hai trở đi thu 50.000 đồng/giấy chứng nhận. |
Trường hợp thực hiện việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bằng dịch vụ công trực tuyến thì sẽ được giảm 10% mức thu đối với lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. (Theo Nghị quyết 06/2024/NQ-HĐND)
5. Thành phố Hải Phòng
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở thành phố Hải Phòng sẽ thực hiện theo Nghị quyết 17/2024/NQ-HĐND, cụ thể:
(1) Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
- Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, cụ thể như sau:
+ Cấp lần đầu: 170.000 đồng/hồ sơ.
+ Cấp đổi, cấp lại, cấp mới, xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp: 85.000đồng/hồ sơ.
- Mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của các tổ chức, tổ chức tôn giáo và tổ chức tôn giáo trực thuộc, cụ thể như sau:
+ Cấp lần đầu: 3.060.000 đồng/hồ sơ.
+ Cấp đổi, cấp lại, cấp mới, xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp: 1.530.000 đồng/hồ sơ.
(2) Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
STT |
Đối tượng |
Mức thu |
A |
Đối với hộ gia đình, cộng đồng dân cư |
|
I |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
- Tại các phường |
40.000 |
|
- Tại các xã, thị trấn |
20.000 |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
- Tại các phường |
90.000 |
|
- Tại các xã, thị trấn |
45.000 |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (gồm cả quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản) |
|
- Tại các phường |
150.000 |
|
- Tại các xã, thị trấn |
75.000 |
|
II |
Cấp lại, cấp đổi, cấp mới, xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất |
|
- Tại các phường |
35.000 |
|
- Tại các xã, thị trấn |
17.00 |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận có quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản |
|
- Tại các phường |
60.000 |
|
- Tại các xã, thị trấn |
30.000 |
|
B |
Đối với tổ chức, tổ chức tôn giáo và tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
I |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
150.000 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận hoặc chứng nhận quyền sử hữu tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
500.000 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử hữu tài sản gắn liền với đất (gồm cả quyền sử dụng đất và quyền sử hữu tài sản gắn liền với đất) |
650.000 |
II |
Cấp lại, cấp đổi, cấp mới, xác nhận thay đổi vào Giấy chứng nhận đã cấp |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất |
60.000 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận có quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản |
75.000 |
6. Thành phố Huế
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở thành phố Huế sẽ thực hiện theo Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND, cụ thể:
TT |
Nội dung thu |
ĐVT |
Mức thu |
A |
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
||
I |
Các phường |
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (bao gồm: cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận) |
||
1.1 |
Đối với quyền sử dụng đất hoặc đối với quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
đồng/giấy |
25.000 |
1.2 |
Đối với quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
đồng/giấy |
50.000 |
2 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
đồng/lần |
28.000 |
3 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
đồng/lần |
15.000 |
II |
Các thị trấn, xã |
Mức thu bằng 50% mức thu tại các phường |
|
B |
Tổ chức, cơ sở tôn giáo |
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (bao gồm: cấp lần đầu, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận) |
||
1.1 |
Đối với quyền sử dụng đất hoặc đối với quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
đồng/giấy |
100.000 |
1.2 |
Đối với quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
đồng/giấy |
500.000 |
2 |
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
đồng/lần |
30.000 |
3 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
đồng/lần |
30.000 |
7. An Giang
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở An Giang sẽ thực hiện theo Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND.
8. Bà Rịa – Vũng Tàu
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Bà Rịa – Vũng Tàu sẽ thực hiện theo Nghị quyết 07/2024/NQ-HĐND.
9. Bắc Giang
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Bắc Giang sẽ thực hiện theo Nghị quyết 11/2022/NQ-HĐND (theo Mục 5 Phần II Phụ lục ban hành kèm theo).
10. Bắc Kạn
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Bắc Kạn sẽ thực hiện theo Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND.
11. Bạc Liêu
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Bạc Liêu sẽ thực hiện theo Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND).
12. Bắc Ninh
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Bắc Ninh sẽ thực hiện theo Nghị quyết 60/2017/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND).
13. Bến Tre
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Bến Tre sẽ thực hiện theo Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND.
14. Bình Định
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Bình Định sẽ thực hiện theo Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 23/2024/NQ-HĐND).
15. Bình Dương
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Bình Dương sẽ thực hiện theo Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND9.
16. Bình Phước
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Bình Phước sẽ thực hiện theo Nghị quyết 13/2015/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 19/2023/NQ-HĐND).
17. Bình Thuận
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Bình Thuận sẽ thực hiện theo Nghị quyết 19/2021/NQ-HĐND.
18. Cà Mau
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Cà Mau sẽ thực hiện theo Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND.
19. Cao Bằng
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Cao Bằng sẽ thực hiện theo Nghị quyết 94/2022/NQ-HĐND.
20. Đắk Lắk
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Đắk Lắk sẽ thực hiện theo Nghị quyết 24/2024/NQ-HĐND.
21. Đắk Nông
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Đắk Nông sẽ thực hiện theo Nghị quyết 03/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 10/2022/NQ-HĐND).
22. Điện Biên
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Điện Biên sẽ thực hiện theo Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND)
23. Đồng Nai
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Đồng Nai sẽ thực hiện theo Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND.
24. Đồng Tháp
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Đồng Tháp sẽ thực hiện theo Nghị quyết 53/2021/NQ-HĐND.
25. Gia Lai
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Gia Lai sẽ thực hiện theo Nghị quyết 26/2022/NQ-HĐND.
26. Hà Giang
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Hà Giang sẽ thực hiện theo Nghị quyết 72/2017/NQ-HĐND.
27. Hà Nam
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Hà Nam sẽ thực hiện theo Nghị quyết 18/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 10/2024/NQ-HĐND).
28. Hà Tĩnh
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Hà Tĩnh sẽ thực hiện theo Nghị quyết 253/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 101/2023/NQ-HĐND).
29. Hải Dương
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Hải Dương sẽ thực hiện theo Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 27/2024/NQ-HĐND).
30. Hòa Bình
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Hòa Bình sẽ thực hiện theo Nghị quyết 277/2020/NQ-HĐND.
31. Hậu Giang
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Hậu Giang sẽ thực hiện theo Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND.
32. Hưng Yên
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Hưng Yên sẽ thực hiện theo Nghị quyết 292/2020/NQ-HĐND.
33. Khánh Hòa
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Khánh Hòa sẽ thực hiện theo Nghị quyết 18/2021/NQ-HĐND và Nghị quyết 02/2024/NQ-HĐND.
34. Kiên Giang
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Kiên Giang sẽ thực hiện theo Nghị quyết 125/2018/NQ-HĐND và Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND.
35. Kon Tum
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Kon Tum sẽ thực hiện theo Nghị quyết 28/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 28/2024/NQ-HĐND).
36. Long An
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Long An sẽ thực hiện theo Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND.
37. Lai Châu
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Lai Châu sẽ thực hiện theo Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND).
38. Lâm Đồng
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Lâm Đồng sẽ thực hiện theo Nghị quyết 142/2022/NQ-HĐND.
39. Lạng Sơn
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Lạng Sơn sẽ thực hiện theo Nghị quyết 46/2017/NQ-HĐND.
40. Lào Cai
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Lào Cai sẽ thực hiện theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 03/2021/NQ-HĐND, Nghị quyết 6/2022/NQ-HĐND)
41. Nam Định
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Nam Định sẽ thực hiện theo Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND.
42. Nghệ An
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Nghệ An sẽ thực hiện theo Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 15/2021/NQ-HĐND).
43. Ninh Bình
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Ninh Bình sẽ thực hiện theo Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND).
44. Ninh Thuận
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Ninh Thuận sẽ thực hiện theo Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 06/2021/NQ-HĐND) và Nghị quyết 31/2023/NQ-HĐND.
45. Phú Thọ
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Phú Thọ sẽ thực hiện theo Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 05/2022/NQ-HĐND, sửa đổi tại Nghị quyết 15/2023/NQ-HĐND).
46. Phú Yên
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Phú Yên sẽ thực hiện theo Nghị quyết 25/2023/NQ-HĐND.
47. Quảng Bình
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Quảng Bình sẽ thực hiện theo Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 21/2022/NQ-HĐND) và Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND.
48. Quảng Nam
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Quảng Nam sẽ thực hiện theo Nghị quyết 24/2023/NQ-HĐND.
49. Quảng Ninh
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Quảng Ninh sẽ thực hiện theo Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND.
50. Quảng Ngãi
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Quảng Ngãi sẽ thực hiện theo Nghị quyết 21/2024/NQ-HĐND.
51. Quảng Trị
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Quảng Trị sẽ thực hiện theo Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND.
52. Sóc Trăng
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Sóc Trăng sẽ thực hiện theo Nghị quyết 12/2023/NQ-HĐND.
53. Sơn La
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Sơn La sẽ thực hiện theo Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND, Nghị quyết 69/2023/NQ-HĐND).
54. Tây Ninh
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Tây Ninh sẽ thực hiện theo Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND, Nghị quyết 69/2023/NQ-HĐND).
55. Thái Bình
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Thái Bình sẽ thực hiện theo Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 07/2022/NQ-HĐND).
56. Thái Nguyên
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Thái Nguyên sẽ thực hiện theo Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 10/2021/NQ-HĐND).
57. Thanh Hóa
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Thanh Hóa sẽ thực hiện theo Nghị quyết 28/2024/NQ-HĐND.
58. Tiền Giang
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Tiền Giang sẽ thực hiện theo Nghị quyết 14/2020/NQ-HĐND.
59. Trà Vinh
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Trà Vinh sẽ thực hiện theo Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND.
60. Tuyên Quang
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Tuyên Quang sẽ thực hiện theo Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 18/2023/NQ-HĐND)
61. Vĩnh Long
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Vĩnh Long sẽ thực hiện theo Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND, Nghị quyết 10/2023/NQ-HĐND)
62. Vĩnh Phúc
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Vĩnh Phúc sẽ thực hiện theo Nghị quyết 02/2020/NQ-HĐND (sửa đổi tại Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND, Nghị quyết 05/2024/NQ-HĐND).
63. Yên Bái
Quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất năm 2025 ở Yên Bái sẽ thực hiện theo Quyết định 03/2024/QĐ-UBND.