|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
96/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Mai Văn Tuất
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
96/2023/NQ-HĐND
|
Ninh Bình, ngày
12 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NGHỊ QUYẾT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC
THU, MIỄN, GIẢM, THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng
8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng
6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin,
dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng
11 năm 2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng
11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20
tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức
kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền
với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 113/2017/TT-BTC ngày 20 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 202/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực giao dịch
bảo đảm;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí
chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng
11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28
tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ
thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và
cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Xét Tờ trình số 131/TTr-UBND ngày 03 tháng 7 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị
quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp,
quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình; Báo cáo
thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
nội dung của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:
1. Sửa đổi khoản 1, khoản 2 Tiểu
mục II Mục A
“
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ (%) để lại
đơn vị thu
|
Tỷ lệ (%) nộp
NSNN
|
II
|
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch
sử, công trình văn hóa
|
|
|
|
|
|
Miễn thu phí đối với trẻ em dưới 6 tuổi; người
khuyết tật đặc biệt nặng.
|
|
|
|
|
1
|
Tuyến Bích Động - Động Tiên - Xuyên Thủy Động
|
Đồng/người/lượt
|
|
100%
|
0%
|
a
|
Người lớn
|
|
60.000
|
|
|
b
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60
tuổi trở lên), người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, người
khuyết tật nặng
|
|
30.000
|
|
|
2
|
Tuyến Đình Các - Tam Cốc
|
Đồng/người/lượt
|
|
100%
|
0%
|
a
|
Người lớn
|
|
60.000
|
|
|
b
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60
tuổi trở lên), người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, người
khuyết tật nặng
|
|
30.000
|
|
|
2. Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục IV
Mục A
“
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ (%) để lại
đơn vị thu
|
Tỷ lệ (%) nộp
NSNN
|
IV
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
|
Dạng giấy
|
Dạng số
|
90%
|
10%
|
1
|
Cung cấp theo hình thức trực tiếp
|
|
|
|
|
|
a
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý
|
Đồng/mảnh
|
18.000
|
15.000
|
|
|
b
|
Tài liệu khác về đất đai
|
Đồng/trang
|
10.000
|
8.000
|
|
|
c
|
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ
|
Đồng/ trường dữ liệu
|
4.000
|
4.000
|
|
|
2
|
Cung cấp qua đường bưu chính
|
|
|
|
|
|
a
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý
|
Đồng/mảnh
|
19.000
|
15.000
|
|
|
b
|
Tài liệu khác về đất đai
|
Đồng/trang
|
11.000
|
9.000
|
|
|
c
|
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ
|
Đồng/ trường dữ liệu
|
5.000
|
4.000
|
|
|
3
|
Không áp dụng thu phí khai thác và sử dụng tài liệu
đất đai đối với các trường hợp sau:
|
|
|
|
|
|
a
|
Cung cấp dữ liệu đất đai để phục vụ cho các mục
đích quốc phòng và an ninh, phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và
Nhà nước hoặc trong tình trạng khẩn cấp, cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai có
trách nhiệm tổ chức thực hiện theo chỉ đạo của Thủ trưởng cơ quan; Bộ Tài
nguyên và Môi trường, cơ quan Tài nguyên và Môi trường ở địa phương, Ủy ban
nhân dân các cấp được cung cấp dữ liệu đất đai để thực hiện nhiệm vụ quản lý
nhà nước về đất đai.
|
b
|
Cung cấp dữ liệu cho cơ quan điều tra, cơ quan
thanh tra, Thi hành án dân sự và Tòa án nhân dân để thực hiện nhiệm vụ điều
tra về lĩnh vực đất đai; cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai có trách nhiệm tổ
chức thực hiện theo chỉ đạo của Thủ trưởng cơ quan.
|
c
|
Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người
có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn.
|
4
|
Mức thu trên được tính cho việc cung cấp thông
tin, tài liệu trực tiếp dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ
cho một trang tài liệu khổ A4 hoặc mảnh bản đồ, tài liệu thông tin
địa lý dạng giấy, dạng số. Khi số lượng trang (hoặc mảnh) khai thác
> 1, mức cho mỗi trang (hoặc mảnh) tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy
định trong bảng trên (áp dụng số trang nhân bản của một trang (mảnh) hoặc
trang tiếp theo trong cùng một hồ sơ yêu cầu cung cấp)
|
3. Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục IX
Mục A
“
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ, (%) để lại
đơn vị thu
|
Tỷ lệ (%) nộp
NSNN
|
IX
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đồng/hồ sơ
|
30.000
|
80%
|
20%
|
|
Không áp dụng thu phí cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đối với các trường
hợp sau đây:
|
1
|
Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín
dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp,
nông thôn quy định tại Điều 4 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm
2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp,
nông thôn.
|
2
|
Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao
dịch bảo đảm, hợp đồng do lỗi của người thực hiện đăng ký.
|
3
|
Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu
thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông
báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của pháp luật thi hành án.
|
4
|
Thay đổi thông tin của tổ chức, cá nhân sau khi
được cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm.
|
5
|
Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài
sản kê biên
|
6
|
Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu
cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng
|
7
|
Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người
có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn.
|
4. Sửa đổi Tiểu mục X Mục A
“
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ (%) để lại
đơn vị thu
|
Tỷ lệ (%) nộp
NSNN
|
X
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
|
|
80%
|
20%
|
1
|
Đối với cây lâm nghiệp
|
|
|
|
|
a
|
Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây trội
|
Đồng/cây
|
450.000
|
|
|
b
|
Bình tuyển, công nhận vườn cây đầu dòng
|
Đồng/giống
|
1.000.000
|
|
|
c
|
Bình tuyển, công nhận lại vườn cây đầu dòng
|
Đồng/giống
|
475.000
|
|
|
d
|
Bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp,
rừng giống
|
Đồng/01 vườn, rừng
giống
|
2.750.000
|
|
|
2
|
Đối với hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật,
người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
|
|
Bằng 50% mức thu
tương ứng quy định tại khoản 1 Mục X Phần A
|
|
|
5. Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục
XII Mục A
“
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ (%) để lại
đơn vị thu
|
Tỷ lệ (%) nộp
NSNN
|
XII
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
|
90%
|
10%
|
1
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu
|
đồng/hồ sơ
|
80.000
|
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã
đăng ký
|
đồng/hồ sơ
|
60.000
|
|
|
3
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo
đảm
|
đồng/hồ sơ
|
30.000
|
|
|
4
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
đồng/hồ sơ
|
20.000
|
|
|
5
|
Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký
biện pháp bảo đảm
|
Đồng/trường hợp
|
25.000
|
|
|
6
|
Không áp dụng thu phí đăng ký giao dịch bảo đảm đối
với các trường hợp sau:
|
a
|
Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín
dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp,
nông thôn quy định tại Điều 4 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm
2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp,
nông thôn.
|
b
|
Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao
dịch bảo đảm, hợp đồng do lỗi của cán bộ đăng ký.
|
c
|
Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu
thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông
báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của pháp luật thi hành án.
|
d
|
Thay đổi thông tin của tổ chức, cá nhân sau khi
được cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảm.
|
e
|
Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài
sản kê biên.
|
g
|
Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu
cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
|
h
|
Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người
có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn.
|
6. Sửa đổi, bổ sung Tiểu mục V
Mục B
“
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ (%) để lại
đơn vị thu
|
Tỷ lệ (%) nộp
NSNN
|
V
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận (GCN) quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
0%
|
100%
|
1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc
thành phố Ninh Bình, Tam Điệp
|
|
|
|
|
a
|
Cấp lần đầu, cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
Cấp GCN đối với đất
|
Đồng/GCN
|
23.000
|
|
|
|
Cấp GCN đối với tài sản
|
Đồng/GCN
|
23.000
|
|
|
|
Cấp GCN đối với đất và tài sản
|
Đồng/GCN
|
30.000
|
|
|
b
|
Cấp đổi, cấp lại GCN
|
|
|
|
|
|
Cấp GCN đối với đất
|
Đồng/GCN
|
11.000
|
|
|
|
Cấp GCN đối với tài sản
|
Đồng/GCN
|
11.000
|
|
|
|
Cấp GCN đối với đất và tài sản
|
Đồng/GCN
|
15.000
|
|
|
c
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
|
|
|
|
|
Cấp GCN đối với đất
|
Đồng/GCN
|
11.000
|
|
|
|
Cấp GCN đối với tài sản
|
Đồng/GCN
|
11.000
|
|
|
|
Cấp GCN đối với đất và tài sản
|
Đồng/GCN
|
14.000
|
|
|
d
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
Đồng/văn bản
|
23.000
|
|
|
2
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn thuộc
các huyện
|
|
50% mức thu tương ứng
quy định tại khoản 1 Mục V Phần B
|
|
|
3
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
a
|
Cấp lần đầu, cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
Cấp GCN đối với đất
|
Đồng/GCN
|
46.000
|
|
|
|
Cấp GCN đối với tài sản
|
Đồng/GCN
|
46.000
|
|
|
|
Cấp GCN đối với đất và tài sản
|
Đồng/GCN
|
59.000
|
|
|
b
|
Cấp đổi, cấp lại GCN
|
|
|
|
|
|
Cấp GCN đối với đất
|
Đồng/GCN
|
11.000
|
|
|
|
Cấp GCN đối với tài sản
|
Đồng/GCN
|
11.000
|
|
|
|
Cấp GCN đối với đất và tài sản
|
Đồng/GCN
|
15.000
|
|
|
c
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai
|
|
|
|
|
|
Cấp GCN đối với đất
|
Đồng/GCN
|
13.000
|
|
|
|
Cấp GCN đối với tài sản
|
Đồng/GCN
|
13.000
|
|
|
|
Cấp GCN đối với đất và tài sản
|
Đồng/GCN
|
16.000
|
|
|
d
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ
sơ địa chính
|
Đồng/văn bản
|
23.000
|
|
|
4
|
Không áp dụng thu lệ phí cấp GCN quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất đối với các trường hợp sau đây:
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (trừ trường hợp
hộ gia đình, cá nhân tại các quận thành phố trực thuộc trung ương và các phường
nội thành phố, thị xã thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn).
|
b
|
Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người
có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế
- xã hội đặc biệt khó khăn.
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Sửa đổi khoản 1 Điều 1
Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7
năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định
mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Ninh Bình
1. Sửa đổi tỷ lệ để lại và nộp ngân sách nhà nước của
Phí thăm quan khu lịch sử văn hóa cố đô Hoa Lư tại khoản 9 Tiểu mục II Mục A
“
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ (%) để lại
đơn vị thu
|
Tỷ lệ (%) nộp
NSNN
|
9
|
Phí thăm quan Khu di tích lịch sử văn hóa Cố
đô Hoa Lư
|
Đồng/ người/lượt
|
|
90%
|
10%
|
|
Miễn thu phí đối với trẻ em dưới 6 tuổi; người
khuyết tật đặc biệt nặng.
|
|
|
|
|
a
|
Người lớn
|
|
20.000
|
|
|
b
|
Trẻ em từ 6 đến 15 tuổi, người cao tuổi (từ đủ 60
tuổi trở lên), người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa, người
khuyết tật nặng
|
|
10.000
|
|
|
Điều 3. Sửa đổi khoản 4 Điều 1
Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ninh Bình
4. Sửa đổi Tiểu mục XIII Mục A
“
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ (%) để lại
đơn vị thu
|
Tỷ lệ (%) nộp
NSNN
|
XIII
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/hồ sơ/GCN
|
|
90%
|
10%
|
1
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
a
|
Cấp GCN lần đầu, cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
Cấp GCN đối với đất
|
|
150.000
|
90%
|
10%
|
|
Cấp GCN đối với tài sản
|
150.000
|
|
Cấp GCN đối đất và tài sản
|
190.000
|
b
|
Cấp đổi, cấp lại GCN
|
|
|
|
|
|
Cấp GCN đối với đất
|
|
210.000
|
90%
|
10%
|
|
Cấp GCN đối với tài sản
|
210.000
|
|
Cấp GCN đối với đất và tài sản
|
270.000
|
c
|
Chứng nhận biến động vào GCN đã cấp
|
|
|
|
|
|
Cấp GCN đối với đất
|
|
370.000
|
90%
|
10%
|
|
Cấp GCN đối với tài sản
|
500.000
|
|
Cấp GCN đối với đất và tài sản
|
610.000
|
2
|
Đối với tổ chức sử dụng đất
|
|
|
|
|
a
|
Cấp GCN lần đầu, cấp mới GCN
|
|
|
|
|
|
Cấp GCN đối với đất
|
|
1.130.000
|
90%
|
10%
|
|
Cấp GCN đối với tài sản
|
1.130.000
|
|
Cấp GCN đối với đất và tài sản
|
1.460.000
|
b
|
Cấp đổi, cấp lại GCN
|
|
|
|
|
|
Cấp GCN đối với đất
|
|
390.000
|
90%
|
10%
|
|
Cấp GCN đối với tài sản
|
390.000
|
|
Cấp GCN đối với tài sản
|
|
500.000
|
|
|
c
|
Chứng nhận biến động vào GCN đã cấp
|
|
|
|
|
|
Cấp GCN đối với đất
|
|
1.100.000
|
90%
|
10%
|
|
Cấp GCN đối với tài sản
|
1.100.000
|
|
Cấp GCN đối với đất và tài sản
|
1.430.000
|
3
|
Không áp dụng thu phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với các trường hợp sau: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có
công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn.
|
Điều 4. Quy định mức thu phí, lệ
phí trong thực hiện thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến
1. Đối với các khoản phí
a) Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất: mức thu bằng 80% mức thu phí theo quy định hiện hành tại Nghị quyết
này.
b) Đối với các khoản phí còn lại: Mức thu bằng 70%
mức thu phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7
năm 2019, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.
2. Đối với các khoản lệ phí: Mức thu bằng 50% mức
thu lệ phí theo quy định hiện hành tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số
35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016, số 08/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3
năm 2022 và Nghị quyết này.
3. Đối tượng được miễn, giảm; chế độ miễn, giảm và
chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lệ phí trong thực hiện thủ tục hành
chính thông qua dịch vụ công trực tuyến thực hiện theo quy định hiện hành tại
các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 35/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12
năm 2016, số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019, số 08/2022/NQ-HĐND ngày
30 tháng 3 năm 2022 và Nghị quyết này.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Điều 6. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh
Bình khóa XV, kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực kể
từ ngày 22 tháng 7 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XV;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- Website Chính phủ, Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Ninh Bình;
- Lưu: VT, phòng CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Mai Văn Tuất
|
Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 sửa đổi Nghị quyết quy định về mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
1.728
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|