HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2020/NQ-HĐND
|
Vĩnh Phúc, ngày
17 tháng 7 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM, THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ
THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVI KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng
8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng
11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban hành nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh; báo cáo thẩm tra của Ban kinh
tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng và nguyên tắc chung
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Nghị quyết này quy định về đối tượng thu, nộp; đối
tượng được miễn, giảm; mức thu; cơ quan, tổ chức thu và việc quản lý, sử dụng của
một số loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền HĐND tỉnh quyết định trên địa bàn tỉnh
Vĩnh Phúc;
b) Đối với các loại phí, lệ phí không quy định
trong Nghị quyết này thì áp dụng theo quy định của pháp luật hiện hành.
2. Đối tượng áp dụng
a) Người nộp phí, lệ phí là tổ chức, cá nhân được
cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước theo quy định của Luật
phí và lệ phí;
b) Tổ chức thu phí, lệ phí bao gồm cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao
cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản lý nhà nước được thu phí, lệ phí
theo quy định của Luật phí và lệ phí;
c) Cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân khác liên
quan đến kê khai, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí.
3. Về nguyên tắc chung
a) Việc quản lý, sử dụng tiền phí, lệ phí thu được
bảo đảm nguyên tắc quy định tại Điều 4, Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày
23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật phí và lệ phí;
b) Đối với phí, Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định tỷ
lệ phần trăm trích lại cho tổ chức thu phí để trang trải chi phí hoạt động cung
cấp dịch vụ thu phí, phần còn lại (nếu có) nộp vào ngân sách nhà nước;
c) Đối với lệ phí, cơ quan, đơn vị thu lệ phí nộp
100% số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước. Nguồn chi phí trang trải
cho việc thu lệ phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu
theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Quy định về danh mục, mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (chi tiết tại Biểu danh mục và Phụ biểu kèm theo)
Điều 3. Quy định về đối tượng nộp;
đối tượng được miễn, giảm các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
1. Đối với các loại phí
a) Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng,
vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động bình tuyển, công nhận
do cơ quan địa phương thực hiện):
Đối tượng nộp: Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu được
công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
phải nộp phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng vườn giống cây lâm nghiệp,
rừng giống;
Đối tượng được miễn, giảm: Không có đối tượng được
miễn giảm;
Cơ quan, tổ chức thu: Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
b) Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp:
Đối tượng nộp: Các tổ chức, cá nhân khi được cơ
quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở
thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp;
Đối tượng được miễn, giảm: Không có đối tượng được
miễn, giảm;
Cơ quan, tổ chức thu: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
c) Phí thư viện (đối với thư viện thuộc địa phương
quản lý):
Đối tượng nộp: Các cá nhân làm thẻ đọc, thẻ mượn
tài liệu của Thư viện trên địa bàn tỉnh.
Đối tượng được miễn, giảm: Miễn phí thư viện đối với
người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số
28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật người khuyết tật. Giảm 50% (Năm mươi phần trăm) mức
phí thư viện đối với các trường hợp sau: Các đối tượng được hưởng chính sách ưu
đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày
14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường
hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa
quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận
của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú; người khuyết tật
nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Người khuyết tật; trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi
hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50%
(Năm mươi phần trăm) mức phí thư viện.
Cơ quan, tổ chức thu: Thư viện tỉnh và thư viện các
huyện, thành phố.
d) Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
(đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện):
Đối tượng nộp: Cơ quan nhà nước, tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân có hoạt động trên địa bàn tỉnh khi nộp hồ sơ yêu cầu thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án theo quy định của pháp luật;
Đối tượng được miễn, giảm: Không có đối tượng được
miễn, giảm;
Cơ quan, tổ chức thu: Sở Tài nguyên và Môi trường.
đ) Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi
trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện):
Đối tượng nộp: Tổ chức, cá nhân khi được thẩm định phương
án cải tạo, phục hồi môi trường;
Đối tượng được miễn, giảm: Không có đối tượng được
miễn, giảm;
Cơ quan, tổ chức thu: Sở Tài nguyên và Môi trường.
e) Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất:
Đối tượng nộp: Các đối tượng nộp
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc đăng ký biến động đất đai theo
quy định. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất áp dụng với tất cả các trường hợp
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với
đất (bao gồm cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận và chứng nhận biến động vào
giấy chứng nhận đã cấp);
Đối tượng được giảm: Giảm 50% mức thu phí đối với
các trường hợp đăng ký biến động vào giấy chứng nhận đã cấp trong các trường hợp
quy định tại điểm g, h, i, k, m, o, p, q, r, s khoản 1 điều 17 Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Đối tượng được miễn: Trẻ em,
hộ nghèo, người khuyết tật; thương, bệnh binh, bà mẹ Việt Nam anh hùng; cấp đổi,
cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do lỗi của cơ quan nhà nước;
Cơ quan, tổ chức thu: Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh
Vĩnh Phúc.
g) Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ
lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan
địa phương thực hiện):
Đối tượng nộp: Tổ chức, cá nhân khi được thẩm định
đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất;
Đối tượng được miễn, giảm: Không có đối tượng được
miễn, giảm;
Cơ quan, tổ chức thu: Sở Tài nguyên và Môi trường;
UBND cấp huyện (trong trường hợp được phân cấp);
h) Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan
nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện):
Đối tượng nộp: Các tổ chức, cá nhân khi được thẩm định
hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất;
Đối tượng được miễn, giảm: Không có đối tượng được
miễn, giảm;
Cơ quan, tổ chức thu: Sở Tài nguyên và Môi trường;
UBND cấp huyện (trong trường hợp được phân cấp).
i) Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
(đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện):
Đối tượng nộp: Các tổ chức, cá nhân khi được thẩm định
đề án khai thác, sử dụng nước mặt;
Đối tượng được miễn, giảm: Không có đối tượng được
miễn, giảm;
Cơ quan, tổ chức thu: Sở Tài nguyên và Môi trường;
UBND cấp huyện (trong trường hợp được phân cấp).
k) Phí thẩm định đề án xả nước
thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ
quan địa phương thực hiện):
Đối tượng nộp: Các tổ chức, cá nhân khi được thẩm định
đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi;
Đối tượng được miễn, giảm: Không có đối tượng được
miễn, giảm;
Cơ quan, tổ chức thu: Sở Tài nguyên và Môi trường
thu phí đối với trường hợp thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước; Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn thu phí đối với trường hợp thẩm định đề án xả nước
thải vào công trình thủy lợi; UBND cấp huyện (trong trường hợp được phân cấp).
l) Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:
Đối tượng nộp: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có
nhu cầu khai thác và sử dụng tài liệu đất đai của các cơ quan nhà nước có thẩm
quyền quản lý hồ sơ, tài liệu về đất đai;
Đối tượng được miễn, giảm: Không có đối tượng được
miễn, giảm;
Cơ quan, tổ chức thu: Văn phòng
đăng ký đất đai tỉnh Vĩnh Phúc.
m) Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất:
Đối tượng nộp: Tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm; cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký
giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên tài sản thi hành án tại cơ quan
nhà nước có thẩm quyền;
Đối tượng không phải nộp: Các trường hợp sau đây
không phải nộp phí: Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi
nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê
biên của Chấp hành viên theo quy định của pháp luật. Chấp hành viên yêu cầu
cung cấp thông tin về tài sản kê biên. Điều tra viên, Kiểm sát viên và thẩm
phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng;
Cơ quan, tổ chức thu: Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh
Vĩnh Phúc.
n) Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động
đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện):
Đối tượng nộp: Tổ chức, cá nhân có yêu cầu đăng ký
giao dịch bảo đảm;
Đối tượng không phải nộp: Không thu phí đăng ký
giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau đây: Các cá nhân, hộ gia đình vay
vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển
nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP
ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển
nông nghiệp, nông thôn; Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch
bảo đảm, hợp đồng do lỗi của cán bộ đăng ký;
Cơ quan, tổ chức thu: Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh
Vĩnh Phúc (đối với đăng ký giao dịch bảo đảm (phí đăng ký biện pháp bảo đảm) bằng
quyền sử dụng đất, nhà ở, tài sản gắn liền với đất); Các cơ quan có thẩm quyền
đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với động sản hoặc các tài sản khác theo quy định
của pháp luật);
2. Đối với các loại lệ phí:
a) Lệ phí đăng ký cư trú (đối
với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện):
Đối tượng nộp: Người đăng ký cư trú tại cơ quan
đăng ký cư trú, quản lý cư trú trên địa bàn theo quy định của pháp luật về quản
lý cư trú;
Đối tượng được miễn, không phải nộp:
Miễn lệ phí khi đăng ký cấp lần đầu đối với: Cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm
trú; Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc
chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi
của thương binh; bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói giảm
nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc;
Cơ quan, tổ chức thu: Cơ quan công an.
b) Lệ phí hộ tịch:
Đối tượng nộp: Các cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu
đăng ký hộ tịch;
Đối tượng được miễn: Miễn lệ
phí hộ tịch trong những trường hợp sau: Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật và đăng ký
khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở
trong nước;
Cơ quan, tổ chức thu: Sở Tư pháp; UBND cấp huyện;
UBND cấp xã.
c) Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước
ngoài làm việc tại Việt Nam (đối với cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện):
Đối tượng nộp: Người sử dụng lao
động khi làm thủ tục để cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp và cấp lại giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ
chức hoạt động trên địa bàn tỉnh;
Đối tượng được miễn, giảm: Không có đối tượng được
miễn, giảm;
Cơ quan, tổ chức thu: Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh.
d) Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất:
Đối tượng nộp: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc tổ chức được ủy quyền giải quyết
các công việc về địa chính;
Đối tượng không phải nộp: Miễn
nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở,
giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây
dựng trước ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày
19/10/2009 của Chính phủ quy định việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất có hiệu lực thi hành (ngày
10/12/2009) mà có nhu cầu cấp đổi giấy chứng nhận; Miễn lệ phí cấp giấy chứng
nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn;
Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội
thành thuộc thành phố được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ
phí cấp giấy chứng nhận;
Cơ quan, tổ chức thu: Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh
Vĩnh Phúc.
đ) Lệ phí cấp giấy phép xây dựng:
Đối tượng nộp: Chủ đầu tư các công trình xây dựng mới,
cải tạo, sửa chữa lớn, trùng tu, tôn tạo khi được các cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp giấy phép xây dựng;
Đối tượng được miễn, giảm: Không có đối tượng được
miễn, giảm;
Cơ quan, tổ chức thu: Sở Xây dựng, Ban quản lý các
khu công nghiệp tỉnh cấp giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh. UBND cấp huyện: thực hiện cấp giấy phép xây dựng và thu lệ phí cấp
giấy phép xây dựng các công trình quy định tại điểm c, khoản 2, điều 17 Thông
tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng.
e) Lệ phí đăng ký kinh doanh:
Đối tượng nộp: Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy
chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng
nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã;
Đối tượng được miễn, giảm:
Không có đối tượng được miễn, giảm;
Cơ quan, tổ chức thu: Sở Kế hoạch và Đầu tư là cơ
quan thu lệ phí đăng ký kinh doanh đối với liên hiệp hợp tác xã; Phòng Tài
chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện thu lệ phí đăng ký kinh doanh
đối với cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình và hợp tác xã.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết
này.
Trong quá trình thực hiện, khi chỉ số giá tiêu dùng
cả nước biến động trên 20% tính từ thời điểm Nghị quyết của HĐND tỉnh có hiệu lực
(tính theo tháng), tùy thuộc tình hình kinh tế - xã hội tại địa phương, Ủy ban
nhân dân tỉnh có thể trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh mức
thu nhưng tối đa không vượt quá mức tăng chỉ số giá tiêu dùng kể từ thời điểm
Nghị quyết này có hiệu lực đến thời điểm điều chỉnh mức thu phí, lệ phí;
Từ lần điều chỉnh mức thu tiếp theo: Căn cứ chỉ số
giá tiêu dùng biến động (tính theo tháng) theo quy định trên kể từ thời điểm điều
chỉnh mức thu lần trước liền kề để làm căn cứ đề xuất điều chỉnh mức thu, nhưng
tối đa không quá mức tăng chỉ số giá tiêu dùng kể từ thời điểm điều chỉnh trước
liền kề đến thời điểm điều chỉnh mức thu tiếp theo;
Chỉ số giá tiêu dùng căn cứ vào chỉ số do Tổng cục
Thống kê công bố.
2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
và Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 18/12/2017 về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Phúc Khóa XVI, Kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2020 và có hiệu lực
kể từ ngày 25 tháng 7 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đảng ủy Khối các cơ quan, Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân, Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực các huyện, thành ủy; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh, Cổng Thông tin - Giao tiếp
điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó Văn phòng và chuyên viên Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Lưu: VT, TH(01). T(100).
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Vinh
|
DANH
MỤC, MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị
quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị: Đồng
STT
|
Danh mục các loại phí, lệ phí
|
ĐVT
|
Mức thu phí, lệ phí
|
Tỷ lệ quản lý, sử dụng
|
Nộp ngân sách Nhà nước
|
Đơn vị thu được để lại
|
I
|
Danh mục các loại phí
|
|
|
|
|
1
|
Phí bình tuyển,
công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa
phương thực hiện)
|
|
|
100%
|
|
|
- Phí bình tuyển, công
nhận cây mẹ, cây đầu dòng
|
đồng/1 lần bình tuyển, công nhận
|
3.000.000
|
|
|
|
- Phí bình tuyển, công
nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
đồng/1 lần bình tuyển, công nhận
|
7.500.000
|
|
|
2
|
Phí thẩm định cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ
thể thao chuyên nghiệp
|
|
|
100%
|
|
a
|
Đối với cơ sở thể
thao
|
|
|
|
|
|
Cơ sở có diện tích đến
dưới 200m2
|
đồng/cơ sở
|
200.000
|
|
|
|
Cơ sở có diện tích từ
200m2 đến dưới 300m2
|
đồng/cơ sở
|
300.000
|
|
|
|
Cơ sở có diện tích từ
300m2 đến dưới 500m2
|
đồng/cơ sở
|
400.000
|
|
|
|
Cơ sở có diện tích từ
500m2 đến dưới 1.000 m2
|
đồng/cơ sở
|
500.000
|
|
|
|
Cơ sở có diện tích từ
1.000 m2 trở lên
|
đồng/cơ sở
|
600.000
|
|
|
b
|
Đối với câu lạc bộ thể
thao chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
Cơ sở có diện tích dưới
1.000 m2
|
đồng/CLB
|
600.000
|
|
|
|
Cơ sở có diện tích từ
1.000 m2 đến dưới 2.000m2
|
đồng/CLB
|
800.000
|
|
|
|
Cơ sở có diện tích từ
2.000 m2 đến dưới 3.000 m2
|
đồng/CLB
|
1.000.000
|
|
|
|
Cơ sở có diện tích từ
3.000 m2 đến dưới 5.000 m2
|
đồng/CLB
|
1.500.000
|
|
|
|
Cơ sở có diện tích từ
5.000 m2 đến dưới 10.000 m2
|
đồng/CLB
|
2.000.000
|
|
|
|
Cơ sở có diện tích từ
10.000 m2 trở lên
|
đồng/CLB
|
3.000.000
|
|
|
3
|
Phí thư viện (thư viện địa phương quản lý)
|
|
|
15%
|
85%
|
a
|
Đối với bạn đọc là
người lớn
|
|
|
|
|
*
|
Phí đọc theo ngày
|
|
|
|
|
|
Phòng đọc thường
|
đồng/thẻ/ngày
|
200
|
|
|
|
Phòng đọc đa phương tiện,
phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có)
|
đồng/thẻ/ngày
|
1.000
|
|
|
*
|
Thẻ đọc theo tháng
|
|
|
|
|
|
Phòng đọc thường
|
đồng/thẻ/tháng
|
3.000
|
|
|
|
Phòng đọc đa phương tiện,
phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có)
|
đồng/thẻ/tháng
|
15.000
|
|
|
*
|
Thẻ đọc theo quý
|
|
|
|
|
|
Phòng đọc thường
|
đồng/thẻ/quý
|
10.000
|
|
|
*
|
Phòng đọc đa phương tiện,
phòng đọc tài liệu quý hiểm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có)
|
đồng/thẻ/quý
|
50.000
|
|
|
*
|
Thẻ đọc theo năm
|
|
|
|
|
|
Phòng đọc thường
|
đồng/thẻ/năm
|
40.000
|
|
|
|
Phòng đọc đa phương tiện,
phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có)
|
đồng/thẻ/năm
|
200.000
|
|
|
b
|
Đối với bạn đọc là
trẻ em áp dụng bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu áp dụng đối với bạn đọc
là người lớn.
|
|
|
|
|
4
|
Phí thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường (đối
với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
Chi tiết theo Phụ biểu kèm theo
|
10%
|
90%
|
5
|
Phí thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực
hiện).
|
|
|
10%
|
90%
|
|
Dự án khai thác khoáng
sản có tổng mức đầu tư đến 50 tỷ đồng
|
đồng/phương án
|
6.652.800
|
|
|
|
Dự án khai thác khoáng
sản có tổng mức đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
đồng/phương án
|
8.316.000
|
|
|
|
Dự án khai thác khoáng
sản có tổng mức đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng
|
đồng/phương án
|
15.048.000
|
|
|
|
Dự án khai thác khoáng
sản có tổng mức đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng
|
đồng/phương án
|
17.688.000
|
|
|
|
Dự án khai thác khoáng
sản có tổng mức đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên
|
đồng/phương án
|
20.592.000
|
|
|
|
Mức thu phí thẩm định
lại phương án cải tạo phục hồi môi trường (do thẩm định lần đầu không được
thông qua) bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng trong các biểu
trên.
|
|
|
|
|
6
|
Phí thẩm định hồ
sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
100%
|
a
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
Đơn vị sự nghiệp, tổ chức
tôn giáo cấp lần đầu
|
đồng/hồ sơ/thửa đất
|
590.000
|
|
|
|
Tổ chức kinh tế cấp lần
đầu
|
đồng/hồ sơ/thửa đất
|
680.000
|
|
|
|
Biến động đất đai với
các tổ chức
|
đồng/hồ sơ/thửa đất
|
900.000
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng
nhận quyền sở hữu tài sản
|
|
|
|
|
|
+ Cấp giấy chứng nhận lần
đầu đối với đơn vị sự nghiệp, cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
Cấp riêng tài sản
|
đồng/hồ sơ/tài sản
|
590.000
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất và tài sản
|
đồng/hồ sơ/thửa đất
|
750.000
|
|
|
|
Từ tài sản thứ 2
|
đồng/hồ sơ/tài sản
|
50% cấp riêng tài sản
|
|
|
|
+ Cấp giấy chứng nhận lần
đầu đối với tổ chức kinh tế
|
|
|
|
|
|
Cấp riêng tài sản
|
đồng/hồ sơ/tài sản
|
680.000
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất và tài sản
|
đồng/hồ sơ/thửa đất
|
870.000
|
|
|
|
Từ tài sản thứ 2
|
đồng/hồ sơ/tài sản
|
50% cấp riêng tài sản
|
|
|
|
+ Đăng ký biến động
|
|
|
|
|
|
Đăng ký biến động riêng
tài sản
|
đồng/hồ sơ/tài sản
|
900.000
|
|
|
|
Đăng ký biến động đất
và tài sản
|
đồng/hồ sơ/thửa đất
|
1.170.000
|
|
|
|
Đăng ký biến động từ
tài sản thứ 2
|
đồng/hồ sơ/tài sản
|
50% cấp riêng tài sản
|
|
|
|
Đối với tổ chức
kinh tế thực hiện cấp nhiều giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong cùng 01 hồ
sơ (dự án nhà ở, khu, cụm công nghiệp...) mức thu quy định như sau:
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ ≤ 05 thửa đất đề
nghị cấp giấy chứng nhận
|
đồng/hồ sơ
|
2.520.000
|
|
|
|
Hồ sơ ≤ 10 thửa đất đề
nghị cấp giấy chứng nhận
|
đồng/hồ sơ
|
4.320.000
|
|
|
|
Hồ sơ ≤ 20 thửa đất đề
nghị cấp giấy chứng nhận
|
đồng/hồ sơ
|
7.200.000
|
|
|
|
Hồ sơ ≤ 50 thửa đất đề
nghị cấp giấy chứng nhận
|
đồng/hồ sơ
|
12.600.000
|
|
|
|
Hồ sơ > 50 thửa đất
đề nghị cấp giấy chứng nhận
|
đồng/hồ sơ
|
14.400.000
|
|
|
|
Đối với hộ gia đình,
cá nhân
|
|
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận lần
đầu
|
đồng/hồ sơ/thửa đất
|
200.000
|
|
|
|
Cấp đổi, cấp lại giấy
chứng nhận
|
đồng/hồ sơ/thửa đất
|
230.000
|
|
|
|
Đăng ký biến động đất
đai
|
đồng/hồ sơ/thửa đất
|
300.000
|
|
|
|
Trường hợp đất nông
nghiệp cấp nhiều thửa đất trên cùng giấy chứng nhận
|
|
30% mức thu theo quy định nêu trên.
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng
nhận quyền sở hữu tài sản
|
|
|
|
|
|
+ Cấp lần đầu
|
|
|
|
|
|
Cấp riêng tài sản
|
đồng/hồ sơ/tài sản
|
200.000
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất và tài sản
|
đồng/hồ sơ/thửa đất
|
250.000
|
|
|
|
Từ tài sản thứ 2
|
đồng/tài sản
|
50% cấp riêng tài sản
|
|
|
|
+ Cấp đổi, cấp lại
|
|
|
|
|
|
Cấp riêng tài sản
|
đồng/hồ sơ/tài sản
|
230.000
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất và tài sản
|
đồng/hồ sơ/thửa đất
|
290.000
|
|
|
|
Từ tài sản thứ 2
|
đồng/tài sản
|
50% cấp riêng tài sản
|
|
|
|
+ Đăng ký biến động
|
|
|
|
|
|
Cấp riêng tài sản
|
đồng/hồ sơ/tài sản
|
410.000
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất và tài sản
|
đồng/hồ sơ/thửa đất
|
490.000
|
|
|
|
Từ tài sản thứ 2
|
đồng/tài sản
|
50% cấp riêng tài sản
|
|
|
7
|
Phí thẩm định đề
án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực
hiện).
|
|
|
90%
|
10%
|
-
|
Đề án thiết kế giếng có
lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án
|
400.000
|
|
|
-
|
Đề án, báo cáo thăm dò
có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.100.000
|
|
|
-
|
Đề án, báo cáo thăm dò
có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
2.600.000
|
|
|
-
|
Đề án thăm dò có lưu lượng
nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
5.000.000
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định
gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo
quy định nêu trên
|
|
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định cấp
lại áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu
trên.
|
|
|
|
|
8
|
Phí thẩm định hồ
sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực
hiện).
|
đồng/hồ sơ
|
1.400.000
|
90%
|
10%
|
|
Trường hợp thẩm định
gia hạn, bổ sung áp dụng bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định
nêu trên
|
|
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định cấp
lại áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu
trên.
|
|
|
|
|
9
|
Phí thẩm định đề
án khai thác, sử dụng nước mặt (đối
với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
90%
|
10%
|
-
|
Đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước dưới 0,1m3/giây; hoặc
để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
nước dưới 500m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
600.000
|
|
|
-
|
Đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước từ 0,1 đến dưới
0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến 200kw; hoặc cho các mục
đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.800.000
|
|
|
-
|
Đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước từ 0,5m3 đến dưới
1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho
các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
4.400.000
|
|
|
-
|
Đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước từ 1m3 đến dưới
2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc
cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
8.400.000
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định
gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo
quy định nêu trên
|
|
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định cấp
lại áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên.
|
|
|
|
|
10
|
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công
trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm
định do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
90%
|
10%
|
-
|
Đề án, báo cáo có lưu
lượng nước dưới 100m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
600.000
|
|
|
-
|
Đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
1.800.000
|
|
|
-
|
Đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
4.400.000
|
|
|
|
Đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm
|
đồng/1 đề án, báo cáo
|
8.400.000
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định
gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo
quy định nêu trên
|
|
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định cấp
lại áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu
trên.
|
|
|
|
|
11
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu)
|
|
|
|
100%
|
a
|
Đối với việc khai
thác, sử dụng, hồ sơ, tài liệu địa chính
|
|
|
|
|
|
+ Đối với tổ chức
|
đồng/hồ sơ, tài liệu
|
210.000
|
|
|
|
+ Đối với hộ gia đình
cá nhân ở các phường, thị trấn
|
đồng/hồ sơ, tài liệu
|
100.000
|
|
|
|
+ Đối với hộ gia đình,
cá nhân ở các xã
|
đồng/hồ sơ, tài liệu
|
50.000
|
|
|
b
|
Đối với trường hợp chỉ
khai thác 1 phần hồ sơ tài liệu địa chính (nhưng tối đa không vượt quá
300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu)
|
|
|
|
|
|
Trang A4
|
đồng/ tờ
|
15.000
|
|
|
|
Trang A3
|
đồng/ tờ
|
25.000
|
|
|
|
Trích lục thửa đất
|
đồng/ tờ
|
35.000
|
|
|
c
|
Đối với việc khai thác
thông tin tư vấn tại chỗ đối với tổ chức
|
|
|
|
|
|
+ Tư vấn thông tin đất
đai
|
đồng/hồ sơ, tài liệu
|
50.000
|
|
|
|
+ Xem các loại hồ sơ bản
đồ
|
đồng/hồ sơ, tài liệu
|
20.000
|
|
|
12
|
Phí cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
|
|
15%
|
85%
|
|
Đối với việc cung cấp
thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng
nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông
báo việc kê biên tài sản thi hành án)
|
đồng/trường hợp
|
30.000
|
|
|
13
|
Phí đăng ký giao
dịch bảo đảm (đối với hoạt động
đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
15%
|
85%
|
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
lần đầu
|
đồng/hồ sơ/thửa đất (tài sản)
|
80.000
|
|
|
|
Đăng ký văn bản thông
báo về việc xử lý tài sản bảo đảm
|
đồng/hồ sơ/thửa đất (tài sản)
|
70.000
|
|
|
|
Đăng ký thay đổi nội
dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký
|
đồng/hồ sơ/thửa đất (tài sản)
|
60.000
|
|
|
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo
đảm
|
đồng/hồ sơ/thửa đất(tài sản)
|
20.000
|
|
|
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
từ thửa đất thứ 2, hoặc tài sản thứ 2
|
|
90% mức thu quy định bảo đảm lần đầu.
|
|
|
II
|
Danh mục các loại lệ phí
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
|
|
a
|
Lệ phí đăng ký cư
trú tại các phường nội thành của thành phố Vĩnh Yên
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký thường trú,
đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
đồng/lần đăng ký
|
15.000
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, cấp
đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
đồng/lần cấp
|
20.000
|
|
|
|
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước đổi thay địa giới hành
chính, tên đường phố, số nhà
|
đồng/lần cấp
|
10.000
|
|
|
|
- Điều chỉnh các thay đổi
trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính
lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa
tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
đồng/lần cấp
|
8.000
|
|
|
b
|
Lệ phí đăng ký cư
trú, quản lý cư trú tại các khu vực khác, mức thu bằng 50% (năm mươi phần
trăm) mức thu lệ phí đăng ký cư trú tại các phường nội thành của thành phố
Vĩnh Yên
|
|
|
|
|
2
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
|
|
a
|
Đối với việc đăng ký
tại UBND cấp xã
|
|
|
|
|
|
Khai sinh
|
đồng
|
8.000
|
|
|
|
Khai tử
|
đồng
|
8.000
|
|
|
|
Kết hôn
|
đồng
|
30.000
|
|
|
|
Nhận cha, mẹ, con
|
đồng
|
15.000
|
|
|
|
Cấp bản
sao trích lục hộ tịch
|
đồng/1 bản sao
|
3.000
|
|
|
|
Thay đổi, cải chính hộ
tịch cho người chưa đủ 14 tuổi
|
đồng
|
15.000
|
|
|
|
Bổ sung hộ tịch
|
đồng
|
15.000
|
|
|
|
Cấp giấy xác nhận tình
trạng hôn nhân
|
đồng
|
15.000
|
|
|
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc
thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền
|
đồng
|
8.000
|
|
|
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ
hộ tịch các việc hộ tịch
|
đồng
|
8.000
|
|
|
|
Đăng ký hộ tịch khác
|
đồng
|
8.000
|
|
|
b
|
Đối với việc đăng ký
tại UBND cấp huyện
|
|
|
|
|
|
Khai sinh
|
đồng
|
75.000
|
|
|
|
Khai tử
|
đồng
|
75.000
|
|
|
|
Kết hôn
|
đồng
|
1.500.000
|
|
|
|
Giám hộ
|
đồng
|
75.000
|
|
|
|
Nhận cha, mẹ, con
|
đồng
|
1.500.000
|
|
|
|
Cấp bản
sao trích lục hộ tịch
|
đồng/1 bản sao
|
8.000
|
|
|
|
Thay đổi, cải chính hộ
tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
đồng
|
28.000
|
|
|
|
Ghi vào Sổ hộ tịch các
việc hộ tịch khác
|
đồng
|
75.000
|
|
|
|
Đăng ký hộ tịch khác
|
đồng
|
75.000
|
|
|
c
|
Đối với việc đăng ký
tại Sở Tư pháp
|
|
|
|
|
|
Cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
đồng/1 bản sao
|
8.000
|
|
|
3
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc
tại Việt Nam (đối với cấp phép do
cơ quan địa phương thực hiện)
|
|
|
|
|
|
Cấp mới giấy phép lao động
|
đồng/1 giấy phép
|
600.000
|
|
|
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
đồng/1 giấy phép
|
450.000
|
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
a
|
Đối với hộ gia đình,
cá nhân thuộc phường nội thành của thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận
QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
đồng/lần cấp
|
100.000
|
|
|
|
Đối với cấp lại (kể cả
cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào
giấy chứng nhận
|
đồng/lần cấp
|
50.000
|
|
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận
QSD đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
đồng/1 giấy
|
25.000
|
|
|
|
Đối với cấp lại (kể cả
cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào
giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với
đất)
|
đồng/lần cấp
|
20.000
|
|
|
|
Chứng nhận đăng ký biến
động về đất đai
|
đồng/1 lần
|
28.000
|
|
|
|
Trích lục bản đồ địa
chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
đồng/1 lần
|
15.000
|
|
|
b
|
Đối với hộ gia đình,
cá nhân thuộc khu vực khác trên địa bàn tỉnh được tính bằng 50% (Năm mươi phần
trăm) mức thu quy định nêu trên
|
|
|
|
|
c
|
Áp dụng đối với tổ
chức
|
|
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận QSD
đất, quyền sở hữu nhà ở và tải sản gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
500.000
|
|
|
|
Trường hợp giấy chứng
nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn
liền với đất)
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
|
Trường hợp cấp bổ sung
nhà, tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
|
Trường hợp cấp lại (kể
cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung
vào giấy chứng nhận
|
đồng/giấy
|
50.000
|
|
|
|
Chứng nhận đăng ký biến
động về đất đai
|
đồng/1 lần
|
30.000
|
|
|
|
Trích lục bản đồ địa
chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
đồng/1 lần
|
30.000
|
|
|
5
|
Lệ phí cấp giấy
phép xây dựng
|
|
|
|
|
|
Cấp phép xây dựng nhà ở
riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)
|
đồng/1 giấy phép
|
75.000
|
|
|
|
Cấp phép xây dựng các
công trình khác
|
đồng/1 giấy phép
|
150.000
|
|
|
|
Trường hợp gia hạn giấy
phép xây dựng
|
đồng/lần
|
15.000
|
|
|
6
|
Lệ phí đăng ký
kinh doanh
|
|
|
|
|
a
|
Đối với HTX, liên hiệp
HTX
|
|
|
|
|
|
Cấp mới giấy Chứng nhận
Đăng ký thành lập HTX, liên hiệp HTX
|
đồng/1 lần cấp
|
50.000
|
|
|
|
Thay đổi nội dung, cấp
lại giấy Chứng nhận đăng ký HTX, liên hiệp HTX
|
đồng/1 lần
|
30.000
|
|
|
b
|
Đối với cá nhân,
nhóm cá nhân, hộ gia đình
|
|
|
|
|
|
Cấp mới giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
đồng/1 lần cấp
|
50.000
|
|
|
|
Thay đổi nội dung, cấp
lại đăng ký hộ kinh doanh
|
đồng/1 lần
|
30.000
|
|
|
PHỤ
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị
quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Tổng vốn đầu tư
|
Mức phí đối với các nhóm dự án
|
Nhóm 1. Dự án công trình dân dụng
|
Nhóm 2. Dự án hạ tầng kỹ thuật.
|
Nhóm 3. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, thủy lợi
|
Nhóm 4. Dự án giao thông
|
Nhóm 5. Dự án công nghiệp
|
Nhóm 6. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và
các Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5)
|
1
|
Đến 10 tỷ đồng
|
5.280.000
|
5.676.000
|
5.808.000
|
6.072.000
|
6.336.000
|
3.960.000
|
2
|
Trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng
|
8.250.000
|
8.580.000
|
8.910.000
|
9.240.000
|
9.900.000
|
5.940.000
|
3
|
Trên 20 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng
|
13.860.000
|
14.520.000
|
14.850.000
|
15.180.000
|
15.840.000
|
9.900.000
|
4
|
Trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng
|
24.750.000
|
25.080.000
|
25.740.000
|
27.060.000
|
28.380.000
|
17.820.000
|
5
|
Trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng
|
27.390.000
|
27.720.000
|
28.380.000
|
29.700.000
|
31.020.000
|
19.800.000
|
6
|
Trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng
|
35.640.000
|
36.300.000
|
36.960.000
|
38.940.000
|
40.920.000
|
25.740.000
|
7
|
Trên 500 tỷ đồng đến 1.000 tỷ đồng
|
40.260.000
|
40.920.000
|
41.910.000
|
43.560.000
|
45.540.000
|
29.040.000
|
8
|
Trên 1.000 tỷ đồng đến 1.500 tỷ đồng
|
42.900.000
|
44.220.000
|
45.210.000
|
47.520.000
|
49.500.000
|
31.680.000
|
9
|
Trên 1.500 tỷ đồng đến 2.000 tỷ đồng
|
44.220.000
|
44.880.000
|
46.200.000
|
48.510.000
|
50.490.000
|
32.340.000
|
10
|
Trên 2.000 tỷ đồng đến 3.000 tỷ đồng
|
46.200.000
|
46.860.000
|
48.180.000
|
50.160.000
|
52.140.000
|
33.660.000
|
11
|
Trên 3.000 tỷ đồng đến 5.000 tỷ đồng
|
47.850.000
|
48.840.000
|
50.160.000
|
52.140.000
|
54.120.000
|
34.980.000
|
12
|
Trên 5.000 tỷ đồng đến 7.000 tỳ đồng
|
50.820.000
|
51.480.000
|
52.800.000
|
55.440.000
|
57.420.000
|
36.960.000
|
13
|
Trên 7.000 tỷ đồng
|
55.440.000
|
56.760.000
|
58.080.000
|
60.720.000
|
63.360.000
|
40.260.000
|
Ghi chú:
Đối với các dự án thuộc từ 02 nhóm trở lên thì áp dụng mức thu phí của nhóm có
mức thu cao nhất; mức thu phí thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường
(do thẩm định lần đầu không được thông qua) bằng 50% mức thu phí thẩm định lần
đầu tương ứng trong các biểu trên./.