|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND quy định phí lệ phí học phí giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi Quảng Bình
Số hiệu:
|
40/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Hoàng Đăng Quang
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
môi trường vườn thực vậtHỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/2018/NQ-HĐND
|
Quảng
Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ, HỌC PHÍ VÀ GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH
VỤ THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19
tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số
86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu,
quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến
năm học 2020 - 2021; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02
tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy
lợi;
Căn cứ Nghị định số
96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản
phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương;
Căn cứ Thông tư số
280/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối đa
sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 1050ª/QĐ-BTC
ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công
ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020;
Qua xem xét Tờ trình số
1939/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị
ban hành Nghị quyết quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu
HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định
một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn
tỉnh Quảng Bình, cụ thể như sau:
1. Các loại phí
thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
(Chi tiết cụ
thể được quy định tại Phụ lục số 01 kèm theo)
2. Phí
tham quan một số tuyến du lịch trên địa bàn tỉnh và phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp đối với một số loại hình thể thao.
(Chi tiết cụ
thể được quy định tại Phụ lục số 02 kèm theo)
3. Các loại phí
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
(Chi tiết cụ
thể được quy định tại Phụ lục số 03 kèm theo)
4. Các loại phí
thuộc lĩnh vực tư pháp
(Chi tiết cụ
thể được quy định tại Phụ lục số 04 kèm theo)
5. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
(Chi tiết cụ
thể được quy định tại Phụ lục số 05 kèm theo)
6. Học phí giáo
dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2018 - 2019.
(Chi tiết cụ
thể được quy định tại Phụ lục số 06 kèm theo)
7. Giá sản phẩm,
dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2018 - 2020.
(Chi tiết cụ
thể được quy định tại Phụ lục số 07 kèm theo)
Điều 2. Hội đồng
nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này;
giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra,
giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Quảng Bình khóa XVII kỳ họp thứ 8
thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01
năm 2019. Kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành, các nội dung được quy
định tại Khoản 1, Khoản 5, Khoản 6, Mục I và nội dung quy định về lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất tại
Mục II, Điều 1 Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh hết
hiệu lực./.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Đăng Quang
|
PHỤ LỤC SỐ 01
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ % để lại đơn vị thu phí
|
|
Phí
bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng
giống
|
|
|
80
|
1
|
Phí
công nhận vườn cây đầu dòng
|
đồng/lần
|
1.000.000
|
|
2
|
Phí
bình tuyển công nhận cây mẹ
|
đồng/cây
|
400.000
|
|
3
|
Phí
bình tuyển công nhận rừng giống
|
đồng/rừng
|
2.500.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN
HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức thu
|
Tỷ lệ để lại đơn vị thu phí (%)
|
1
|
Phí tham quan danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
a
|
Phí
tham quan tuyến du lịch khám phá hang Đại Ả, Over, Pigmy:
|
|
|
50
|
|
-
Chương trình tham quan 03 ngày 02 đêm
|
đồng/
khách/lượt
|
600.000
|
|
|
-
Chương trình tham quan 02 ngày 01 đêm
|
đồng/
khách/lượt
|
450.000
|
|
b
|
Phí tham
quan sản phẩm du lịch khám phá Thung lũng hang Hamada - Trạ Ang:
|
|
|
15
|
|
-
Chương trình tham quan hang Trạ Ang 1/2 ngày
|
đồng/
khách/lượt
|
140.000
|
|
c
|
Phí
tham quan điểm du lịch sinh thái và diễn giải môi trường vườn thực vật
|
|
|
50
|
|
- Lộ
trình tham quan tuyến 2 (dài 5.000 mét)
|
đồng/
khách/lượt
|
80.000
|
|
|
Chế
độ miễn giảm đối với phí tham quan các tuyến du lịch được thực hiện theo quy
định tại Mục I Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND
ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh
|
|
|
|
2
|
Phí
thẩm định cấp GCN đủ điều kiện hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
|
|
|
80
|
a
|
Phí
thẩm định cấp GCN đủ điều kiện hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao
các loại hình: Lân sư rồng; khiêu vũ thể thao; bắn súng thể thao; golf, yoga;
lặn biển thể thao giải trí
|
đồng/hồ sơ
|
500.000
|
|
b
|
Phí
thẩm định cấp GCN đủ điều kiện hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao
loại hình: Karate
|
đồng/hồ sơ
|
200.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
(Kèm
theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Mức
thu
|
Tỷ
lệ để lại (%)
|
Ghi
chú
|
I
|
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
|
|
|
|
Nộp
100% vào NSNN
|
1
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
1.1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
60.000
|
|
|
1.2
|
Quặng măng-gan
|
Tấn
|
50.000
|
|
|
1.3
|
Quặng ti-tan (titan)
|
Tấn
|
70.000
|
|
|
1.4
|
Quặng vàng
|
Tấn
|
270.000
|
|
|
1.5
|
Quặng đất hiếm
|
Tấn
|
60.000
|
|
|
1.6
|
Quặng bạch kim
|
Tấn
|
270.000
|
|
|
1.7
|
Quặng bạc, Quặng thiếc
|
Tấn
|
270.000
|
|
|
1.8
|
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram),
Quặng ăng-ti-moan (antimoan)
|
Tấn
|
50.000
|
|
|
1.9
|
Quặng chì, Quặng kẽm
|
Tấn
|
270.000
|
|
|
1.10
|
Quặng nhôm, Quặng bô-xít
(bouxite)
|
Tấn
|
30.000
|
|
|
1.11
|
Quặng đồng, Quặng ni-ken
(niken)
|
Tấn
|
60.000
|
|
|
1.12
|
Quặng cromit
|
Tấn
|
60.000
|
|
|
1.13
|
Quặng cô-ban (coban), Quặng
mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi
(vanadi)
|
Tấn
|
270.000
|
|
|
1.14
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Tấn
|
30.000
|
|
|
2
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
|
2.1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ
(granit, gabro, đá hoa, bazan)
|
m3
|
70.000
|
|
|
2.2
|
Đá Block
|
m3
|
90.000
|
|
|
2.3
|
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi
(rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít
(alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp
(pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh
thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý
màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)
|
Tấn
|
70.000
|
|
|
2.4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
6.000
|
|
|
2.5
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
m3
|
5.000
|
|
|
2.6
|
Đá vôi, đá sét làm xi măng,
các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan); khoáng chất công nghiệp (barit,
flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác)
|
Tấn
|
3.000
|
|
|
2.7
|
Cát vàng
|
m3
|
5.000
|
|
|
2.8
|
Cát trắng
|
m3
|
7.000
|
|
|
2.9
|
Các loại cát khác
|
m3
|
4.000
|
|
|
2.10
|
Đất khai thác để san lấp, xây
dựng công trình
|
m3
|
2.000
|
|
|
2.11
|
Đất sét, đất làm gạch,
ngói
|
m3
|
2.000
|
|
|
2.12
|
Đất sét làm thạch cao
|
m3
|
3.000
|
|
|
2.13
|
Cao lanh, phen-sờ-pát
(fenspat)
|
m3
|
7.000
|
|
|
2.14
|
Các loại đất khác
|
m3
|
2.000
|
|
|
2.15
|
Sét chịu lửa
|
Tấn
|
30.000
|
|
|
2.16
|
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít
(quartzite), talc, diatonit
|
Tấn
|
30.000
|
|
|
2.17
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
30.000
|
|
|
2.18
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít
(phosphorite)
|
Tấn
|
30.000
|
|
|
2.19
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
3.000
|
|
|
2.20
|
A-pa-tít (apatit),
séc-păng-tin (secpentin), graphit, sericit
|
Tấn
|
5.000
|
|
|
2.21
|
Than các loại
|
Tấn
|
10.000
|
|
|
2.22
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
Tấn
|
30.000
|
|
|
II
|
PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG; ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT
|
|
|
100
|
|
1
|
Trường hợp thẩm định lần đầu
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải
và cải thiện môi trường và dự án khác
|
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 10 đến 20
tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
6,5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 20 đến 50
tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
8
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 50 đến
100 tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
9,5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 100 đến
200 tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
11
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 200 đến
500 tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
13
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
15
|
|
|
b
|
Nhóm 2: Dự án công trình
dân dụng; hạ tầng kỹ thuật;nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; giao thông
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
7
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 10 đến 20
tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
8,5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 20 đến 50
tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
10
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 50 đến
100 tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
11,5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 100 đến
200 tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
13
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 200 đến
500 tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
14,5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
17
|
|
|
c
|
Nhóm 3: Dự án công nghiệp
|
Triệu
đồng
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
8
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 10 đến 20
tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
10
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 20 đến 50
tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
12
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 50 đến
100 tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
14
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 100 đến
200 tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
16
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 200 đến
500 tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
18
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
24
|
|
|
2
|
Trường hợp thẩm định lại: Mức
thu phí bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng
|
|
|
|
|
III
|
PHÍ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI
TẠO PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG VÀ PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG
|
|
|
100
|
|
1
|
Trường hợp 1: Áp dụng đối với
phương án cải tạo, phục hồi môi trường (hoặc phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung) và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ
quan thẩm quyền phê duyệt
|
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 10 đến 50
tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
7
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 50 đến
100 tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
9
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 100 đến
500 tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
12
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
15
|
|
|
2
|
Trường hợp 2: Áp dụng đối với phương
án cải tạo, phục hồi môi trường (hoặc phương án cải tạo, phục hồi môi trường
bổ sung) và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền
phê duyệt
|
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
3,5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 10 đến 50
tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 50 đến
100 tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
7
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 100 đến
500 tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
9
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
|
Triệu
đồng
|
12
|
|
|
IV
|
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY
CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
80
|
|
1
|
Trường hợp thẩm định hồ sơ
giao đất, cho thuê đất
|
|
|
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
đ/hồ
sơ
|
300.000
|
|
|
b
|
Các tổ chức
|
đ/hồ
sơ
|
3.000.000
|
|
|
|
Riêng cơ sở tôn giáo; khối trường
học, y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã quản lý
|
đ/hồ
sơ
|
500.000
|
|
|
2
|
Trường hợp cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu
|
|
|
|
|
2.1
|
Hộ gia đình, cá nhân (mức
tính áp dụng cho 01 thửa, khi số thửa tăng thêm mỗi thửa tính bằng 0,2 mức
thu thửa đầu tiên)
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/giấy/
thửa
|
200.000
|
|
|
|
Chỉ chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/giấy/
thửa
|
200.000
|
|
|
|
Chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/giấy/
thửa
|
300.000
|
|
|
b
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
b.1
|
Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
Phường thuộc TP. Đồng Hới,
thị
xã
Ba Đồn
|
đồng/giấy/
thửa
|
300.000
|
|
|
|
Các xã, thị trấn còn lại
|
đồng/giấy/
thửa
|
200.000
|
|
|
b.2
|
Chỉ chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
Phường thuộc TP. Đồng Hới,
thị
xã
Ba Đồn
|
đồng/giấy/
thửa
|
300.000
|
|
|
|
Các xã, thị trấn còn lại
|
đồng/giấy/
thửa
|
200.000
|
|
|
b.3
|
Chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
Phường thuộc TP. Đồng Hới,
thị
xã
Ba Đồn
|
đồng/giấy/
thửa
|
400.000
|
|
|
|
Các xã, thị trấn còn lại
|
đồng/giấy/
thửa
|
250.000
|
|
|
2.2
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
a
|
Trường hợp cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu thực hiện theo Quyết định giao đất, cho thuê đất, công nhận kết quả đấu
giá quyền sử dụng đất (hồ sơ giao đất, cho thuê đất do Sở Tài nguyên và
Môi trường; BQL Khu kinh tế thẩm định)
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
b
|
Trường hợp đất đã sử dụng
nhưng chưa cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất
|
|
|
|
|
|
Các tổ chức
|
đồng/giấy
|
300.000
|
|
|
|
Cơ sở tôn giáo; khối trường
học, y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã quản lý
|
đồng/giấy
|
200.000
|
|
|
3
|
Trường hợp cấp lại GCN quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
3.1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
|
Chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
|
Chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
150.000
|
|
|
b
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
b.1
|
Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
150.000
|
|
|
|
Phường thuộc TP. Đồng Hới,
thị xã Ba Đồn
|
đồng/giấy
|
150.000
|
|
|
|
Các xã, thị trấn còn lại
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
b,2
|
Chỉ Chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
Phường thuộc TP. Đồng Hới,
thị xã Ba Đồn
|
đồng/giấy
|
150.000
|
|
|
|
Các xã, thị trấn còn lại
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
b,3
|
Chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
Phường thuộc TP. Đồng Hới,
thị xã Ba Đồn
|
đồng/giấy
|
250.000
|
|
|
|
Các xã, thị trấn còn lại
|
đồng/giấy
|
150.000
|
|
|
3.2
|
Tổ chức
|
|
|
|
|
a
|
Các tổ chức
|
đồng/giấy
|
150.000
|
|
|
b
|
Cơ sở tôn giáo; khối trường học,
y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã quản lý
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
4
|
Trường hợp đăng ký biến động
về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do
chuyển nhượng mà phải cấp mới GCN
|
|
|
|
|
4.1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
a
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
|
Chỉ chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
|
Chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
150.000
|
|
|
b
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
b.1
|
Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
Phường thuộc TP. Đồng Hới,
thị xã Ba Đồn
|
đồng/giấy
|
200.000
|
|
|
|
Các xã, thị trấn còn lại
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
b.2
|
Chỉ chứng nhận quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
Phường thuộc TP. Đồng Hới,
thị
xã
Ba Đồn
|
đồng/giấy
|
200.000
|
|
|
|
Các xã, thị trấn còn lại
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
b.3
|
Chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị
xã Ba Đồn
|
đồng/giấy
|
250.000
|
|
|
|
Các xã, thị trấn còn lại
|
đồng/giấy
|
150.000
|
|
|
4.2
|
Tổ chức
|
đồng/giấy
|
200.000
|
|
|
V
|
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO
CÁO THĂM DÒ, ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
|
|
80
|
|
1
|
Dưới 200 m3/ngày
đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đ/đề
án, báo cáo
|
400.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề
án, báo cáo
|
200.000
|
|
|
|
- Thẩm định cấp lại
|
đ/đề
án, báo cáo
|
120.000
|
|
|
2
|
Từ 200 m3 đến dưới
500 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đ/đề
án, báo cáo
|
1.100.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề
án, báo cáo
|
550.000
|
|
|
|
- Thẩm định cấp lại
|
đ/đề
án, báo cáo
|
330.000
|
|
|
3
|
Từ 500 m3 đến dưới
1.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đ/đề
án, báo cáo
|
2.600.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề
án, báo cáo
|
1.300.000
|
|
|
|
- Thẩm định cấp lại
|
đ/đề
án, báo cáo
|
780.000
|
|
|
4
|
Từ 1.000 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đ/đề
án, báo cáo
|
5.000.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề
án, báo cáo
|
2.500.000
|
|
|
|
- Thẩm định cấp lại
|
đ/đề
án, báo cáo
|
1.500.000
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với lưu lượng nước
từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên thì áp dụng mức thu theo quy định của
Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
VI
|
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỂ ÁN KHAI
THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT, NƯỚC BIỂN
|
|
|
80
|
|
1
|
Cho sản xuất nông nghiệp với
lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; cho phát điện với công suất dưới 50
KW; cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đ/đề
án
|
600.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề
án
|
300.000
|
|
|
|
- Thẩm định cấp lại
|
đ/đề
án
|
180.000
|
|
|
2
|
Cho sản xuất nông nghiệp với
lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; cho phát
điện với công suất từ 50 KW đến dưới 200 KW; cho mục đích khác với lưu lượng
từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đ/đề
án
|
1.800.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề
án
|
900.000
|
|
|
|
- Thẩm định lại
|
đ/đề
án
|
540.000
|
|
|
3
|
Cho sản xuất nông nghiệp với
lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; cho phát điện
với công suất từ 200 KW đến dưới 1000 KW; cho mục đích khác với lưu lượng từ
3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đ/đề
án
|
4.300.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề
án
|
2.150.000
|
|
|
|
- Thẩm định lại
|
đ/đề
án
|
1.290.000
|
|
|
4
|
Cho sản xuất nông nghiệp với
lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; cho phát điện
với công suất từ 1.000 KW đến dưới 2.000 KW; cho mục đích khác với lưu lượng
từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
|
8.200.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
|
4.100.000
|
|
|
|
- Thẩm định lại
|
|
2.460.000
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với lưu lượng nước
không nằm trong danh mục nêu trên thì áp dụng mức thu theo quy định của Bộ
Tài chính
|
|
|
|
|
VII
|
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN XẢ NƯỚC
THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
|
|
|
80
|
|
1
|
Đề án báo cáo có lưu lượng nước
xả dưới 100 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đ/đề
án
|
600.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề
án
|
300.000
|
|
|
|
- Thẩm định lại
|
đ/đề
án
|
180.000
|
|
|
2
|
Đề án báo cáo có lưu lượng nước
xả từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đ/đề
án
|
1.800.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề
án
|
900.000
|
|
|
|
- Thẩm định lại
|
đ/đề
án
|
540.000
|
|
|
3
|
Đề án báo cáo có lưu lượng nước
xả từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đ/đề
án
|
4.300.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề
án
|
2.150.000
|
|
|
|
- Thẩm định lại
|
đ/đề
án
|
1.290.000
|
|
|
4
|
Đề án báo cáo có lưu lượng nước
xả từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đ/đề
án
|
8.200.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề
án
|
4.100.000
|
|
|
|
- Thẩm định lại
|
đ/đề
án
|
2.460.000
|
|
|
|
Ghi chú: Đối với lưu lượng nước
không nằm trong danh mục nêu trên thì áp dụng mức thu theo quy định của Bộ
Tài chính
|
|
|
|
|
VIII
|
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU
KIỆN HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
|
|
80
|
|
|
Đối với hồ sơ, điều kiện hành
nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đ/hồ
sơ
|
1.400.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/hồ
sơ
|
700.000
|
|
|
|
- Thẩm định cấp lại
|
đ/hồ
sơ
|
420.000
|
|
|
|
Đối với hồ sơ, điều kiện hành nghề
khoan nước dưới đất có lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên thì áp dụng
mức thu theo quy định của Bộ Tài chính
|
|
|
|
|
IX
|
PHÍ KHAI THÁC SỬ DỤNG TÀI
LIỆU ĐẤT ĐAI
|
|
|
80
|
|
1
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, hồ sơ, tài liệu về đất đai từ cơ sở dữ liệu đất đai và hồ sơ địa chính
|
đồng/hồ
sơ
|
450.000
|
|
|
|
Trường hợp cung cấp từ 5 trang
trở xuống
|
đồng/hồ
sơ
|
380.000
|
|
|
2
|
Trích sao bản đồ địa chính, hồ
sơ địa chính
|
|
|
|
|
|
- Cỡ giấy A4
|
đồng/tờ
(*)
|
60.000
|
|
|
|
- Cỡ giấy A3
|
đồng/tờ
(*)
|
80.000
|
|
|
3
|
Bản đồ dạng số Vector
Gồm: Bản đồ phân hạng đất; bản đồ thổ nhưỡng, bản đồ đất, bản đồ địa chính, bản
trích đo, chỉnh lý địa chính.
|
đồng/mảnh
bản đồ (**)
|
100.000
|
|
|
4
|
Cung cấp bản xác nhận thông
tin, dữ liệu đất đai tổng hợp từ bản đồ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai hoặc
hồ sơ địa chính
|
đồng/thửa
(***)
|
50.000
|
|
|
(*) Mức tính trên áp dụng cho
01 tờ, khi số tờ tăng thêm mỗi tờ tính bằng 0,11 mức phí tại Biểu trên;
(**) Mức tính trên áp dụng cho 01 mảnh, khi số mảnh tăng thêm mỗi mảnh tính bằng
0,11 mức phí tại Biểu trên;
(***) Mức tính trên áp dụng cho 01 thửa; khi số thửa tăng thêm mỗi thửa tính
bằng 0,11 mức phí tại Biểu trên.
Tổ chức; hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cung cấp tài liệu qua bưu điện, phí
bưu điện do tổ chức; hộ gia đình cá nhân chịu.
|
PHỤ LỤC SỐ 04
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Mức
thu
|
Tỷ
lệ để lại (%)
|
Ghi
chú
|
1
|
Phí cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
đồng/lần
|
30.000
|
80
|
|
2
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
|
80
|
|
1
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm lần
đầu
|
đồng/giấy
chứng nhận
|
80.000
|
|
|
2
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc
xử lý tài sản đảm bảo
|
đồng/giấy
chứng nhận
|
70.000
|
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao
dịch bảo đảm đã đăng ký
|
đồng/giấy
chứng nhận
|
60.000
|
|
|
4
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
đồng/giấy
chứng nhận
|
20.000
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT
|
Nội dung thu
|
ĐVT
|
Mức thu
|
Tỷ lệ nộp NSNN
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Tổ chức
|
Phường thuộc TP Đồng Hới và thị xã Ba Đồn
|
Các xã. thị trấn còn lại
|
I
|
Cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
|
|
|
|
100%
|
1
|
Chỉ
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đ/giấy
|
50.000
|
30.000
|
100.000
|
|
2
|
Chỉ
cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đ/giấy
|
50.000
|
30.000
|
100.000
|
|
3
|
Cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
đ/giấy
|
100.000
|
50.000
|
300.000
|
|
II
|
Chứng
nhận đăng ký biến động về đất đai
|
đ/lần
|
30.000
|
20.000
|
50.000
|
|
III
|
Cấp
đổi, cấp lại GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉ
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đ/giấy
|
30.000
|
20.000
|
50.000
|
|
2
|
Chỉ
cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đ/giấy
|
30.000
|
20.000
|
50.000
|
|
3
|
Cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất
|
đ/giấy
|
50.000
|
30.000
|
150.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
(Kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
MỨC THU HỌC PHÍ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC
MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2018 - 2019
Đơn vị tính: Đồng/tháng/học sinh
TT
|
Cấp
học
|
Khu
vực 1
|
Khu
vực 2
|
Khu
vực 3
|
1
|
Nhà trẻ
|
96.000
|
32.000
|
48.000
|
2
|
Mẫu giáo
- Không bán trú
- Bán trú
|
64.000
96.000
|
24.000
32.000
|
40.000
48.000
|
3
|
Trung học cơ sở
|
72.000
|
16.000
|
40.000
|
4
|
Trung học phổ thông THPT Kỹ
thuật
|
96.000
|
32.000
|
56.000
|
5
|
Trường THPT chuyên Võ Nguyên
Giáp
|
144.000
|
48.000
|
84.000
|
1. Về đối tượng
thu học phí và chính sách miễn, giảm, hỗ trợ học phí:
- Học sinh đang
theo học ở các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình;
- Chính sách miễn,
giảm, hỗ trợ học phí và hỗ trợ chi phí học tập thực hiện theo quy định tại Nghị
định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản
lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính
sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học
2020 - 2021 và Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng
10 năm 2015 của Chính phủ;
2. Về quy định
khu vực:
- Khu vực 1:
Các phường thuộc thành phố Đồng Hới;
- Khu vực 2:
Các xã, thị trấn miền núi theo quy định của Chính phủ;
- Khu vực 3:
Các xã, phường, thị trấn còn lại.
Các cơ sở giáo
dục căn cứ hộ khẩu thường trú của cha mẹ và bản thân trẻ, học sinh để xác định
khu vực và mức thu học phí đối với đối tượng phải nộp học phí theo quy định.
Trường hợp trẻ, học sinh mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa hoặc có hộ khẩu
thường trú không thuộc tỉnh Quảng Bình thì căn cứ vào hộ khẩu thường trú của
người giám hộ để xác định khu vực và mức thu học phí.
3. Tỷ lệ để
lại đơn vị thu: Cơ sở giáo dục công lập được để lại
100% học phí.
4. Thời gian áp dụng: Mức
thu học phí áp dụng từ ngày 01/01/2019. Riêng học phí đã thu từ đầu năm học
2018 - 2019 đến trước ngày 01/01/2019: Áp dụng theo Nghị quyết số
22/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 của HĐND tỉnh.
PHỤ LỤC SỐ 07
QUY ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2018 - 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
I. Giá sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi
1. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa:
TT
|
Vùng và biện pháp công trình
|
Mức giá
(1.000đồng/ha/vụ)
|
I
|
Vùng miền núi
|
|
1
|
- Tưới tiêu bằng động lực
|
1.811
|
2
|
- Tưới tiêu bằng trọng lực
|
1.267
|
3
|
- Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ
|
1.539
|
II
|
Các vùng khác
|
|
1
|
- Tưới tiêu bằng động lực
|
1.409
|
2
|
- Tưới tiêu bằng trọng lực
|
986
|
3
|
- Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ
|
1.197
|
a) Trường hợp tưới, tiêu chủ động một phần thì mức giá bằng
60% mức giá tại Biểu trên.
b) Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực thì mức
giá bằng 40% mức giá tại Biểu trên.
c) Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực thì mức
giá bằng 50% mức giá tại Biểu trên.
d) Trường hợp lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu thì mức giá
bằng 70% mức giá tưới, tiêu bằng trọng lực quy định tại Biểu trên.
đ) Trường hợp phải tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với các
công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, mức
giá được tính tăng thêm 20% so với mức giá tại Biểu trên. (Đối với công
trình An Mã, Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi thu 40% mức giá tại Biểu trên, huyện thu 80% mức giá tại Biểu trên. Đối với công trình Mỹ Trung,
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi thu 60%
mức giá tại Biểu trên, huyện thu 60% mức giá tại
Biểu trên).
e) Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên
cùng một diện tích thì mức giá cho tưới được tính bằng 70%, cho tiêu được tính
bằng 30% mức giá quy định tại Biểu trên.
2. Giá sản phẩm,
dịch vụ công ích thủy lợi đối
với diện tích ngắn ngày (lúa tái sinh) trên địa bàn toàn tỉnh theo diện tích
thu hoạch lúa vụ Hè Thu ngắn ngày (lúa tái sinh) thực tế và bằng 60% mức thu
theo quy định tại Khoản 1.
3. Giá dịch vụ
công ích thủy lợi đối với đất không sử dụng vào mục đích trồng lúa:
3.1. Mức giá đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công
nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông được tính bằng 40% mức giá đối với đất trồng
lúa.
3.2. Mức giá áp dụng đối với sản xuất muối được tính bằng
2% giá trị muối thành phẩm.
4. Mức giá đối với cấp nước để chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản
và cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu
được tính theo Biểu sau:
TT
|
Các đối tượng dùng nước
(kể cả miền núi)
|
Đơn vị
|
Mức giá theo các biện pháp công trình
|
Bơm
|
Hồ đập, kênh cống
|
1
|
Cấp
nước cho chăn nuôi
|
đồng/m3
|
1.320
|
900
|
2
|
Cấp
nước để nuôi trồng thủy sản
|
đồng/m3
|
840
|
600
|
đồng/m2 mặt thoáng/năm
|
250
|
3
|
Cấp
nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu
|
đồng/m3
|
1.020
|
840
|
- Trường hợp cấp nước để nuôi trồng thủy sản lợi dụng thủy triều
được tính bằng 50% mức giá quy định tại Biểu mức giá đối với cấp nước nêu trên.
- Trường hợp cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày,
cây ăn quả, hoa, cây dược liệu nếu không tính được theo mét khối (m3) thì tính theo diện tích (ha), mức
giá bằng 80% mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa cho một năm theo quy định.
5. Tiêu, thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội
thị mức giá bằng 5% mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi của tưới đối với
đất trồng lúa/vụ.
6. Về giá dịch vụ lấy nước sau cống đầu kênh (giá dịch vụ
kênh mương nội đồng):
6.1. Đối với các đơn vị quản lý thủy nông (các HTX nông
nghiệp, tổ hợp tác sử dụng nước,…) tưới tiêu bằng trọng lực (tưới tự chảy): Mức
giá tối đa dịch vụ lấy nước sau cống đầu kênh (giá dịch vụ kênh mương nội đồng,
dẫn thủy nhập điền) là 1.000.000 đồng/ha/năm (một triệu đồng/ha/năm).
6.2. Tùy theo tình hình thực tế về hệ thống kênh mương nội
đồng của từng địa phương, đại hội xã viên quyết định mức giá cụ thể, nhưng
không được vượt mức quy định tại Điểm 6.1 nêu trên.
7. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi quy định tại Quyết
định này là giá không có thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Điều 5 Luật
Thuế giá trị gia tăng và các văn bản sửa đổi, bổ sung.
II. Giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác
TT
|
Các đối tượng dùng nước
(kể cả miền núi)
|
Đơn vị
|
Mức giá theo các biện pháp công trình
|
Bơm
|
Hồ đập, kênh cống
|
|
-
Nuôi trồng thủy sản tại công trình hồ chứa thủy lợi
- Nuôi cá bè
|
% Giá trị sản lượng
|
5% - 8%
6% - 8%
|
5%
6%
|
Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND quy định về một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 quy định về một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
5.065
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|