|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND mức thu phí lệ phí học phí tỷ lệ phần trăm trích lại đơn vị thu Quảng Bình
Số hiệu:
|
07/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Hoàng Đăng Quang
|
Ngày ban hành:
|
24/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/2016/NQ-HĐND
|
Quảng
Bình, ngày 24 tháng 10 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ, HỌC PHÍ, TỶ LỆ PHẦN
TRĂM TRÍCH LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ VÀ BÃI BỎ QUỸ QUỐC PHÒNG - AN NINH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu,
quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và
chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến
năm học 2020 - 2021;
Căn cứ Nghị định số
03/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2016 quy định chi tiết và biện pháp thi hành
một số điều của Luật Dân quân tự vệ;
Căn cứ Nghị định số
12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số
28/2016/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2016 sửa đổi một số điều của Nghị định số
56/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2014 và Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13
tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về Quỹ bảo trì đường bộ;
Căn cứ Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Xét Tờ trình số 1649/TTr-UBND
ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua
Nghị quyết quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích
lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng
Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận
của các đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua quy định mức thu các loại phí, lệ
phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc
phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình với các nội dung chủ yếu như sau:
I. Quy định mức thu các loại
phí và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu
1. Các loại
phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản
(Chi tiết cụ thể được quy định
tại Phụ lục số 01 kèm theo Nghị quyết).
2. Các loại phí thuộc lĩnh vực
công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựng
(Chi tiết cụ thể được quy định
tại Phụ lục số 02 kèm theo Nghị quyết).
3. Các loại phí thuộc lĩnh vực
giao thông vận tải
(Chi tiết cụ thể được quy định
tại Phụ lục số 03 kèm theo Nghị quyết).
4. Các loại phí thuộc lĩnh vực
văn hóa, thể thao và du lịch
(Chi tiết cụ thể được quy định
tại Phụ lục số 04 kèm theo Nghị quyết).
5. Các loại
phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường
(Chi tiết cụ thể được quy định
tại Phụ lục số 05 kèm theo Nghị quyết).
6. Các loại
phí thuộc lĩnh vực tư pháp
(Chi tiết cụ thể được quy định
tại Phụ lục số 06 kèm theo Nghị quyết).
II. Quy
định mức thu các loại lệ phí
(Chi tiết cụ thể được quy định
tại Phụ lục số 07 kèm theo Nghị quyết).
III. Quy định mức thu học
phí
(Chi tiết cụ thể được quy định
tại Phụ lục số 08 kèm theo Nghị quyết).
IV. Bãi bỏ
khoản đóng góp Quỹ quốc phòng - an ninh
(Quy định tại Khoản 2, Phụ lục
số 12 ban hành kèm theo Nghị quyết số 151/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 và Khoản
4, Điều 1 Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011 của HĐND tỉnh).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi
nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị
quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng
01 năm 2017. Kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành, các nghị quyết sau
đây của Hội đồng nhân dân tỉnh hết hiệu lực: Nghị quyết số 151/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010; Nghị quyết số 17/2011/NQ-HĐND ngày 18/10/2011; Nghị quyết số
32/2011/NQ-HĐND ngày 02/12/2011; Khoản 4, Điều 1 Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND
ngày 02/12/2011 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 43/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012;
Nghị quyết số 63/2013/NQ-HĐND ngày 18/7/2013; Nghị quyết số 85/2014/NQ-HĐND
ngày 15/7/2014; Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014; Nghị quyết số
93/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVII, Kỳ họp thứ 03 thông qua ngày 24 tháng 10
năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Đăng Quang
|
PHỤ LỤC SỐ 01
(Kèm theo Nghị
quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Bình)
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP,
LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ % để lại
đơn vị thu phí
|
Ghi chú
|
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu
dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
|
|
80
|
|
1
|
Phí cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
đ/giấy
|
100,000
|
|
|
2
|
Phí công nhận vườn cây đầu dòng
|
đ/1 lần bình
tuyển, công nhận
|
2,100,000
|
|
|
3
|
Phí công nhận nguồn gốc lô giống
|
đ/1 lần bình
tuyển, công nhận
|
5,250,000
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
(Kèm theo Nghị
quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Bình)
LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP,
XÂY DỰNG, THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ
Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng trong
khu vực cửa khẩu đối với phương tiện vận tải chở hàng hóa ra vào các cửa khẩu của
tỉnh Quảng Bình.
1. Đối tượng nộp phí: Các tổ chức, cá nhân hoạt
động kinh doanh, thương mại, dịch vụ có phương tiện ra, vào cửa khẩu, có sử dụng
các công trình kết cấu hạ tầng trong khu vực các cửa khẩu của tỉnh Quảng Bình
(trừ các phương tiện chở hàng hóa viện trợ, cứu trợ thiên tai, hàng hóa quân sự).
- Đơn vị thu phí: Giao Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
Quảng Bình chủ trì, phối hợp với Cục Hải quan, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng,
Kho bạc Nhà nước tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thu phí.
2. Tỷ lệ phần trăm để lại
cho đơn vị thu: Để lại 10% số phí thu được cho đơn vị thu để phục vụ cho công
tác thu phí và duy tu, bảo dưỡng hạ tầng kỹ thuật, vệ sinh bến bãi khu vực cửa
khẩu; số còn lại được nộp vào ngân sách nhà nước.
3. Mức thu:
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức thu
|
Ghi chú
|
I
|
Phương tiện vận tải chở hàng hóa xuất, nhập
khẩu
|
|
|
|
1
|
Phương tiện có tải trọng dưới 5 tấn
|
đồng/xe/lượt
|
50,000
|
|
2
|
Phương tiện có tải trọng từ 5 tấn đến dưới 10
tấn
|
đồng/xe/lượt
|
150,000
|
|
3
|
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20
tấn, xe container 20Feet
|
đồng/xe/lượt
|
300,000
|
|
4
|
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe
container 40Feet
|
đồng/xe/lượt
|
450,000
|
|
II
|
Phương tiện vận tải chở hàng hóa tạm nhập-tái
xuất, tạm xuất-tái nhập, hàng hóa quá cảnh, hàng hóa chuyển cảng, hàng hóa
chuyển khẩu, hàng hóa gửi kho ngoại quan
|
|
|
|
1
|
Phương viện vận tải chở hàng hóa là quặng
các loại
|
|
|
|
1.1
|
Phương tiện có tải trọng dưới 5 tấn
|
đồng/xe/lượt
|
200,000
|
|
1.2
|
Phương tiện có tải trọng từ 5 tấn đến dưới 10
tấn
|
đồng/xe/lượt
|
300,000
|
|
1.3
|
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20
tấn, xe container 20Feet
|
đồng/xe/lượt
|
750,000
|
|
1.4
|
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe
container 40Feet
|
đồng/xe/lượt
|
1,300,000
|
|
2
|
Phương tiện vận tải chở hàng hóa khác
|
|
|
|
2.1
|
Phương tiện có tải trọng dưới 5 tấn
|
đồng/xe/lượt
|
200,000
|
|
2.2
|
Phương tiện có tải trọng từ 5 tấn đến dưới 10
tấn
|
đồng/xe/lượt
|
300,000
|
|
2.3
|
Phương tiện có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 20
tấn, xe container 20Feet
|
đồng/xe/lượt
|
650,000
|
|
2.4
|
Phương tiện có tải trọng từ 20 tấn trở lên, xe
container 40Feet
|
đồng/xe/lượt
|
1,100,000
|
|
III
|
Phương tiện chở người
|
|
|
|
1
|
Phương tiện chở người thiết kế từ 16 chỗ ngồi
đến dưới 30 chỗ ngồi
|
đồng/xe/lượt
|
100,000
|
|
2
|
Phương tiện chở người thiết kế từ 30 chỗ
ngồi trở lên
|
đồng/xe/lượt
|
150,000
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
(Kèm theo Nghị
quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Bình)
LĨNH VỰC GIAO
THÔNG VẬN TẢI
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ
% để lại đơn vị thu
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
|
|
100
|
|
|
1.1
|
Tại thành phố Đồng Hới
|
đ/m2/tháng
|
15,000
|
|
|
|
1.2
|
Tại các huyện, thị xã
|
đ/m2/tháng
|
10,000
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
(Kèm theo Nghị
quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Bình)
LĨNH VỰC VĂN HÓA,
THỂ THAO, DU LỊCH
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức thu
|
Tỷ lệ để lại
đơn vị thu (%)
|
Ghi chú
|
I
|
Phí tham quan danh lam
thắng cảnh
|
|
|
|
|
1
|
Phí tham quan động Phong Nha, Tiên Sơn
|
|
|
50
|
|
1.1
|
Động Phong Nha
|
đ/người/lượt
|
150,000
|
|
|
|
(Riêng trẻ em cao dưới 1,3 m miễn phí)
|
|
|
|
|
1.2
|
Động Tiên Sơn
|
đ/người/lượt
|
80,000
|
|
|
|
(Riêng trẻ em cao dưới 1,3 m miễn phí)
|
|
|
|
|
2
|
Khám phá chiều sâu bí ẩn
|
đ/người/lượt
|
200,000
|
50
|
|
3
|
Phí tham quan điểm du lịch sinh thái Nước Moọc
|
đ/người/lượt
|
80,000
|
50
|
|
|
(Riêng trẻ em cao dưới 1,3 m miễn phí)
|
|
|
|
|
4
|
Phí tham quan Động Thiên Đường và Hang Mẹ Bồng
Con (đã bao gồm thuế VAT)
|
đ/người/lượt
|
250,000
|
100
|
|
|
Trẻ em cao từ 1,1 m đến 1,3 m
|
đ/người/lượt
|
125,000
|
|
|
|
(Riêng trẻ em cao dưới 1,1 m miễn phí)
|
|
|
|
|
5
|
Phí tham quan tuyến du lịch Sông Chày -Hang Tối
|
|
|
50
|
|
5.1
|
Người lớn
|
đ/người/lượt
|
80,000
|
|
|
5.2
|
Trẻ em cao từ 1,1 m đến 1,3 m
|
đ/người/lượt
|
40,000
|
|
|
|
(Riêng trẻ em cao dưới 1,1 m miễn phí)
|
|
|
|
|
6
|
Phí tham quan tuyến Rào
Thương - Hang Én
|
đ/người/lượt
|
400,000
|
50
|
|
7
|
Phí tham quan tuyến du lịch Thung lũng Sinh Tồn
- Hang Thủy Cung
|
đ/người/lượt
|
240,000
|
50
|
|
8
|
Phí tham quan tuyến du lịch
“Hang Va, Hang Nước Nứt - những trải nghiệm khác biệt”
|
|
|
50
|
|
8.1
|
Loại Tour 01
ngày, tham quan Hang Nước Nứt
|
đ/người/lượt
|
300,000
|
|
|
8.2
|
Loại Tour 02
ngày 01 đêm, tham quan Hang Va và Hang Nước Nứt
|
đ/người/lượt
|
1,000,000
|
|
|
9
|
Phí tham quan tuyến du lịch khám phá hệ thống
Hang động Tú Làn
|
|
|
50
|
Xã 30%, huyện
20%
|
|
Đơn vị thu phí: UBND xã Tân Hóa
|
|
|
|
|
|
Tour 01 ngày (02 điểm tham quan)
|
đ/người/lượt
|
80,000
|
|
|
|
Tour 02 ngày 01 đêm (04 điểm tham quan)
|
đ/người/lượt
|
160,000
|
|
|
|
Tour 03 ngày 02 đêm (06 điểm tham quan)
|
đ/người/lượt
|
240,000
|
|
|
|
Tour 04 ngày 03 đêm (07 điểm tham quan)
|
đ/người/lượt
|
280,000
|
|
|
10
|
Phí tham quan Điểm du lịch sinh thái và diễn
giải môi trường Vườn thực vật
|
đ/người/lượt
|
40,000
|
50
|
|
|
Riêng trẻ em cao dưới 1,3 m miễn phí
|
|
|
|
|
|
Giảm 50% phí cho các đối tượng là học sinh,
sinh viên đi theo Đoàn với mục đích tham quan học tập, nghiên cứu
|
|
|
|
|
|
- Giảm 50% mức phí tham quan đối với các trường
hợp sau:
+ Người hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn
hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003
của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”.
+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại Khoản
2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
+ Người cao tuổi quy định theo Điều 2 Luật Người
cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên.
+ Đối với người thuộc diện hưởng cả hai hoặc
ba trường hợp ưu đãi trên thì chỉ giảm 50% phí tham quan.
- Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh: Đối
với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Nghị định
số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
|
|
|
|
|
II
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
|
80
|
|
1
|
Phí thẩm định cấp GCN đủ điều kiện hoạt
động các loại hình: Mô tô nước trên biển; thể dục thể hình; billiards và
snooker; vũ đạo giải trí; bơi, lặn; quần vợt; thể dục thẩm mỹ; dù lượn và diều
bay có động cơ; tập luyện quyền anh; bóng đá
|
đ/hồ sơ
|
500,000
|
|
|
2
|
Phí thẩm định cấp GCN đủ điều kiện hoạt động:
Võ cổ truyền và Vovinam; Teakwondo; cầu lông; bóng bàn; patin; Judo
|
đ/hồ sơ
|
200,000
|
|
|
III
|
Phí thư viện
|
|
|
80
|
|
1
|
Thẻ bạn đọc cho người lớn
|
đ/thẻ/năm
|
20,000
|
|
|
2
|
Thẻ bạn đọc cho trẻ em
|
đ/thẻ/năm
|
10,000
|
|
|
|
- Giảm 50% mức phí thư viện đối với
các trường hợp sau:
+ Người hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa
quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của
Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”.
+ Người khuyết tật nặng theo quy định tại Khoản
2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
+ Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính
sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được
giảm 50% mức phí thư viện.
- Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc
biệt nặng theo quy định tại Khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Người khuyết tật.
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
(Kèm theo Nghị
quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Bình)
LĨNH VỰC TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Mức thu
|
Tỷ lệ để lại
đơn vị thu (%)
|
Ghi chú
|
I
|
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản
|
|
|
|
Nộp 100%
vào NSNN
|
1
|
Quặng khoáng sản kim loại
|
|
|
|
1.1
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
60,000
|
|
|
1.2
|
Quặng măng-gan
|
Tấn
|
50,000
|
|
|
1.3
|
Quặng ti-tan (titan)
|
Tấn
|
70,000
|
|
|
1.4
|
Quặng vàng
|
Tấn
|
270,000
|
|
|
1.5
|
Quặng đất hiếm
|
Tấn
|
60,000
|
|
|
1.6
|
Quặng bạch kim
|
Tấn
|
270,000
|
|
|
1.7
|
Quặng bạc, Quặng thiếc
|
Tấn
|
270,000
|
|
|
1.8
|
Quặng vôn-phờ-ram
(wolfram),
Quặng ăng-ti-moan (antimoan)
|
Tấn
|
50,000
|
|
|
1.9
|
Quặng chì, Quặng kẽm
|
Tấn
|
270,000
|
|
|
1.10
|
Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite)
|
Tấn
|
30,000
|
|
|
1.11
|
Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)
|
Tấn
|
60,000
|
|
|
1.12
|
Quặng cromit
|
Tấn
|
60,000
|
|
|
1.13
|
Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen
(molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi)
|
Tấn
|
270,000
|
|
|
1.14
|
Quặng khoáng sản kim loại khác
|
Tấn
|
30,000
|
|
|
2
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
|
2.1
|
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa,
bazan)
|
m3
|
70,000
|
|
|
2.2
|
Đá Block
|
m3
|
90,000
|
|
|
2.3
|
Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia
(sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan)
quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen
(spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam;
Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít
(nefrite)
|
Tấn
|
70,000
|
|
|
2.4
|
Sỏi, cuội, sạn
|
m3
|
6,000
|
|
|
2.5
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
m3
|
5,000
|
|
|
2.6
|
Đá vôi, đá sét làm xi măng và các loại đá làm
phụ gia xi măng (laterit, puzolan,...); khoáng chất công nghiệp (barit,
flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác)
|
Tấn
|
3,000
|
|
|
2.7
|
Cát vàng
|
m3
|
5,000
|
|
|
2.8
|
Cát trắng
|
m3
|
7,000
|
|
|
2.9
|
Các loại cát khác
|
m3
|
4,000
|
|
|
2.10
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
2,000
|
|
|
2.11
|
Sét làm gạch, ngói
|
m3
|
2,000
|
|
|
2.12
|
Thạch cao
|
m3
|
3,000
|
|
|
2.13
|
Cao lanh, phen-sở-pát (fenspat)
|
m3
|
7,000
|
|
|
2.14
|
Các loại đất khác
|
m3
|
2,000
|
|
|
2.15
|
Gờ-ra-nít (granite)
|
Tấn
|
30,000
|
|
|
2.16
|
Sét chịu lửa
|
Tấn
|
30,000
|
|
|
2.17
|
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít
(quartzite), talc, diatonit
|
Tấn
|
30,000
|
|
|
2.18
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
30,000
|
|
|
2.19
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)
|
Tấn
|
30,000
|
|
|
2.20
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
m3
|
3,000
|
|
|
2.21
|
A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin),
graphit, sericit
|
Tấn
|
5,000
|
|
|
2.22
|
Than các loại
|
Tấn
|
10,000
|
|
|
2.23
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
Tấn
|
30,000
|
|
|
II
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
|
|
100
|
|
1
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện
môi trường
|
|
|
|
|
1.1
|
Thẩm định mới
|
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng
|
triệu đồng
|
5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng
|
-
|
5.2
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng
|
-
|
8.4
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng
|
-
|
9.8
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng
|
-
|
12
|
|
|
1.2
|
Thẩm định bổ sung
|
-
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng
|
-
|
2.5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng
|
-
|
2.6
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng
|
-
|
4.2
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng
|
-
|
4.9
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng
|
-
|
6
|
|
|
2
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng
|
-
|
|
|
|
2.1
|
Thẩm định mới
|
-
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng
|
-
|
5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng
|
-
|
6
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng
|
-
|
11
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng
|
-
|
11.2
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng
|
-
|
17.5
|
|
|
2.2
|
Thẩm định bổ sung
|
-
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng
|
-
|
2.5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng
|
-
|
3
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng
|
-
|
5.3
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng
|
-
|
5.6
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng
|
-
|
8.8
|
|
|
3
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
-
|
|
|
|
3.1
|
Thẩm định mới
|
-
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng
|
-
|
5.2
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng
|
-
|
6.7
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng
|
-
|
12
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng
|
-
|
12.6
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng
|
-
|
17.5
|
|
|
3.2
|
Thẩm định bổ sung
|
-
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng
|
-
|
2.6
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng
|
-
|
3.3
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng
|
-
|
6
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng
|
-
|
6.3
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng
|
-
|
8.8
|
|
|
4
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy
sản
|
-
|
|
|
|
4.1
|
Thẩm định mới
|
-
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng
|
-
|
5.5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng
|
-
|
6.7
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng
|
-
|
12
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng
|
-
|
12.6
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng
|
-
|
16.8
|
|
|
4.2
|
Thẩm định bổ sung
|
-
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng
|
-
|
2.7
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng
|
-
|
3.3
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng
|
-
|
6
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng
|
-
|
6.3
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng
|
-
|
8.4
|
|
|
5
|
Nhóm 5. Dự án giao thông
|
-
|
|
|
|
5.1
|
Thẩm định mới
|
-
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng
|
-
|
5.7
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng
|
-
|
7
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng
|
-
|
13
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng
|
-
|
14
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng
|
-
|
17.5
|
|
|
5.2
|
Thẩm định bổ sung
|
-
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng
|
-
|
2.8
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng
|
-
|
3.5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng
|
-
|
6.3
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng
|
-
|
7
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng
|
-
|
8.8
|
|
|
6
|
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp
|
-
|
|
|
|
6.1
|
Thẩm định mới
|
-
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng
|
-
|
5.8
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng
|
-
|
7.4
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng
|
-
|
13
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng
|
-
|
14
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng
|
-
|
18.2
|
|
|
6.2
|
Thẩm định bổ sung
|
-
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng
|
-
|
2.9
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng
|
-
|
3.7
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng
|
-
|
6.7
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng
|
-
|
7
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng
|
-
|
9
|
|
|
7
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2,
3, 4, 5, 6)
|
-
|
|
|
|
7.1
|
Thẩm định mới
|
-
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng
|
-
|
5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng
|
-
|
6
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng
|
-
|
7.6
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng
|
-
|
8.4
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng
|
-
|
11
|
|
|
7.2
|
Thẩm định bổ sung
|
-
|
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư <= 50 tỷ đồng
|
-
|
2.5
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 50 và <= 100 tỷ đồng
|
-
|
3
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 100 và <= 200 tỷ đồng
|
-
|
3.8
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 200 và <= 500 tỷ đồng
|
-
|
4.2
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư > 500 tỷ đồng
|
-
|
5.5
|
|
|
III
|
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi
trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
triệu đồng
|
5.0
|
100
|
|
IV
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất
|
|
|
80
|
|
1
|
Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn, miền núi
|
đ/hồ sơ
|
100.000
|
|
|
2
|
Hộ gia đình, cá nhân ở thành phố, thị xã, thị
trấn
|
-
|
200.000
|
|
|
3
|
Các tổ chức
|
đ/hồ sơ
|
3.000.000
|
|
|
4
|
Riêng khối trường học, y tế, nhà văn hóa thuộc
UBND cấp xã và đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
350.000
|
|
|
V
|
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác,
sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước,
công trình thủy lợi
|
|
|
80
|
|
1
|
Thẩm định đề án báo cáo thăm dò, khai thác,
sử dụng nước dưới đất có lưu lượng nước
|
|
|
|
|
1.1
|
Dưới 200 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đ/đề án
|
280.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề án
|
140.000
|
|
|
1.2
|
Từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đ/đề án, báo
cáo
|
770.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề án, báo
cáo
|
385.000
|
|
|
1.3
|
Từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đ/đề án, báo
cáo
|
1.820.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề án, báo
cáo
|
910.000
|
|
|
1.4
|
Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đ/đề án, báo
cáo
|
3.500.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề án, báo
cáo
|
1.750.000
|
|
|
2
|
Thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt,
nước biển
|
|
|
|
|
2.1
|
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới
0,1 m3/giây, cho phát điện với công suất dưới 50 KW, cho mục đích khác
với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đ/đề án, báo
cáo
|
420.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề án, báo
cáo
|
210.000
|
|
|
2.2
|
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1
m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây, cho phát điện với công suất
từ 50 KW đến dưới 200 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày
đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đ/đề án, báo
cáo
|
1.260.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề án, báo
cáo
|
630.000
|
|
|
2.3
|
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5
m3/giây đến dưới 1 m3/giây, cho phát điện với công suất
từ 200 KW đến dưới 1000 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày
đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đ/đề án, báo
cáo
|
3.080.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề án, báo
cáo
|
1.540.000
|
|
|
2.4
|
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây
đến dưới 2 m3/giây, cho phát điện với công suất từ 1.000 KW đến dưới
2.000 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến
dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đ/đề án, báo
cáo
|
5.880.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề án, báo
cáo
|
2.940.000
|
|
|
3
|
Thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước,
công trình thủy lợi
|
|
|
|
|
3.1
|
Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả dưới 100 m3/ngày
đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đ/đề án, báo
cáo
|
420.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề án, báo
cáo
|
210.000
|
|
|
3.2
|
Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ
100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đ/đề án, báo
cáo
|
1.260.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề án, báo
cáo
|
630.000
|
|
|
3.3
|
Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 500 m3/ngày
đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đ/đề án, báo
cáo
|
3.080.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề án, báo
cáo
|
1.540.000
|
|
|
3.4
|
Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 2.000 m3/ngày
đêm đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đ/đề án, báo
cáo
|
5.880.000
|
|
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/đề án, báo
cáo
|
2.940.000
|
|
|
VI
|
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá
trữ lượng nước dưới đất
|
|
|
80
|
|
1
|
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng
nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
1.1
|
- Thẩm định mới
|
đ/báo cáo
|
280.000
|
|
|
1.2
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/báo cáo
|
140.000
|
|
|
2
|
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng
nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
2.1
|
+ Thẩm định mới
|
đ/báo cáo
|
980.000
|
|
|
2.2
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/báo cáo
|
490.000
|
|
|
3
|
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng
nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
3.1
|
- Thẩm định mới
|
đ/báo cáo
|
2.380.000
|
|
|
3.2
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/báo cáo
|
1.190.000
|
|
|
4
|
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng
nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
|
4.1
|
- Thẩm định mới
|
đ/báo cáo
|
4.200.000
|
|
|
4.2
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/báo cáo
|
2.100.000
|
|
|
VII
|
Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan
nước dưới đất
|
|
|
80
|
|
5.1
|
Thẩm định mới
|
đ/báo cáo
|
980.000
|
|
|
5.2
|
Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/báo cáo
|
490.000
|
|
|
VIII
|
Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai
|
|
|
80
|
|
|
Cung cấp hồ sơ, tài liệu về đất đai (không bao
gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu)
|
đ/hồ sơ
|
300.000
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 06
(Kèm theo Nghị
quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Bình)
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ % để lại
đơn vị thu
|
Ghi chú
|
|
|
1
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
đ/lần
|
30,000
|
80
|
|
|
2
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
|
80
|
|
|
2.1
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
đ/lần
|
80,000
|
|
|
|
2.2
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản
bảo đảm
|
đ/lần
|
70,000
|
|
|
|
2.3
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã
đăng ký
|
đ/lần
|
60,000
|
|
|
|
2.4
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
đ/lần
|
20,000
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 07
(Kèm theo Nghị
quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Bình)
MỨC THU CÁC LOẠI LỆ
PHÍ
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (Đồng)
|
Tỷ lệ nộp
ngân sách nhà nước (%)
|
Ghi chú
|
|
I
|
Lệ phí đăng ký cư
trú
|
|
|
100
|
|
|
1
|
Các phường của thành phố Đồng Hới
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đăng ký cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu;
cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ tạm trú
|
đồng/lần cấp
|
20,000
|
|
|
|
1.2
|
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ
tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành
chính, tên đường phố, số nhà
|
đồng/lần cấp
|
8,000
|
|
|
|
1.3
|
Điều chỉnh những thay đổi trong số hộ khẩu, sổ
tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại do Nhà nước
thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú)
|
đồng/lần
|
5,000
|
|
|
|
1.4
|
Các trường hợp chuyển đi, chuyển đến, nhập
sinh
|
đồng/lần
|
20,000
|
|
|
|
2
|
Khu vực còn lại
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đăng ký cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu;
cấp lần đầu, cấp lại, đổi sổ tạm trú
|
đồng/lần
|
10,000
|
|
|
|
2.2
|
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu cá nhân, gia đình; sổ
tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính,
tên đường phố, số nhà
|
đồng/lần
|
4,000
|
|
|
|
2.3
|
Điều chỉnh những thay đổi trong số hộ khẩu, sổ
tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại do Nhà nước
thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú)
|
đồng/lần
|
3,000
|
|
|
|
2.4
|
Các trường hợp chuyển đi, chuyển đến, nhập
sinh
|
đồng/lần
|
10,000
|
|
|
|
|
+ Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các
trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sỹ, con dưới 18 tuổi của liệt sỹ;
thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ
gia đình thuộc diện xóa đói giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao
theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
+ Miễn lệ phí đăng ký cấp lần đầu đối với: Cấp
sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú.
|
|
|
II
|
Lệ phí hộ tịch
|
|
|
100
|
|
|
1
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch
tại UBND cấp xã, phường, thị trấn
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Khai sinh
|
đồng/trường hợp
|
5,000
|
|
|
|
1.2
|
Kết hôn
|
đồng/trường hợp
|
30,000
|
|
|
|
1.3
|
Khai tử
|
đồng/trường hợp
|
5,000
|
|
|
|
1.4
|
Nhận cha, mẹ, con
|
đồng/trường hợp
|
15,000
|
|
|
|
1.5
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
đồng/bản
|
3,000
|
|
|
|
1.6
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ
14 tuổi; bổ sung hộ tịch
|
đồng/trường hợp
|
15,000
|
|
|
|
1.7
|
Cấp giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân
|
đồng/trường hợp
|
15,000
|
|
|
|
1.8
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của
cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
|
đồng/trường hợp
|
8,000
|
|
|
|
1.9
|
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch
khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
đồng/trường hợp
|
8,000
|
|
|
|
2
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch
tại UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Khai sinh
|
đồng/trường hợp
|
70,000
|
|
|
|
2.2
|
Kết hôn
|
đồng/trường hợp
|
1,500,000
|
|
|
|
2.3
|
Khai tử
|
đồng/trường hợp
|
70,000
|
|
|
|
2.4
|
Giám hộ
|
đồng/trường hợp
|
70,000
|
|
|
|
2.5
|
Nhận cha, mẹ, con
|
đồng/trường hợp
|
1,500,000
|
|
|
|
2.6
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
đồng/bản
|
8,000
|
|
|
|
2.7
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14
tuổi trở lên; bổ sung hộ tịch; xác định lại dân tộc
|
đồng/trường hợp
|
25,000
|
|
|
|
2.8
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
đồng/trường hợp
|
70,000
|
|
|
|
2.9
|
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch
khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
đồng/trường hợp
|
70,000
|
|
|
|
|
Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp
sau:
+ Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật;
+ Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ,
kết hôn của công dân Việt Nam cư trú trong nước
|
|
|
III
|
Lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
|
100
|
|
|
1
|
Cấp mới giấy phép lao động
|
đồng/giấy phép
|
600,000
|
|
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
đồng/giấy phép
|
450,000
|
|
|
|
IV
|
Lệ phí cấp giấy chứng
nhận (GCN) quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
100
|
|
|
1
|
Đối với cá nhân
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Cấp GCN bao gồm cả quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất tại các phường thuộc thành phố Đồng
Hới
|
|
|
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại GCN do hết chỗ xác nhận),
cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN
|
đồng/lần
|
50.000
|
|
|
|
1.2
|
Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà và tài
sản khác gắn liền với đất) tại các phường thuộc thành phố Đồng Hới
|
|
|
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
đồng/giấy
|
25.000
|
|
|
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại GCN do hết chỗ xác nhận),
cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN
|
đồng/lần
|
20.000
|
|
|
|
2
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cấp GCN bao gồm cả quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
500.000
|
|
|
|
2.2
|
Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà và tài
sản khác gắn liền với đất)
|
đồng/giấy
|
100.000
|
|
|
|
2.3
|
Cấp lại (kể cả cấp lại GCN do hết chỗ xác nhận),
cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN
|
đồng/lần
|
50.000
|
|
|
|
V
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
|
|
100
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân
dân
|
đồng/giấy phép
|
75,000
|
|
|
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình
|
đồng/giấy phép
|
150,000
|
|
|
|
3
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
đồng/lần
|
15,000
|
|
|
|
VI
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh
|
|
|
100
|
|
|
1
|
Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục,
dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do
UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận ĐKKD
|
đồng/lần cấp
|
150,000
|
|
|
|
|
2
|
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục,
đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn
hóa thông tin do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận ĐKKD
|
đồng/lần cấp
|
300,000
|
|
|
|
|
3
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh (chứng nhận hoặc thay đổi)
|
đồng/lần cấp
|
30,000
|
|
|
|
|
4
|
Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh
|
đồng/lần cấp
|
15,000
|
|
|
|
5
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng
nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD
|
đồng/bản
|
3,000
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 08
MỨC THU HỌC PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng
10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)
A. MỨC THU HỌC
PHÍ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2016 - 2017
TT
|
Cấp học
|
Đơn vị tính
|
Thành thị
|
Nông thôn
|
Miền núi
|
1
|
Nhà trẻ
|
đ/tháng
|
60.000
|
30.000
|
20.000
|
2
|
Mẫu giáo
- Không bán trú
- Bán trú
|
đ/tháng
đ/tháng
|
40.000
60.000
|
25.000
30.000
|
15.000
20.000
|
3
|
Trung học cơ sở
|
đ/tháng
|
45.000
|
25.000
|
10.000
|
4
|
Trung học phổ thông
|
đ/tháng
|
60.000
|
35.000
|
20.000
|
5
|
THPT Kỹ thuật
|
đ/tháng
|
70.000
|
60.000
|
40.000
|
1. Về đối tượng thu học phí:
- Học sinh đang theo học ở các
cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
- Chính sách miễn, giảm học phí
và hỗ trợ chi phí học tập thực hiện theo quy định tại Nghị định số
86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ;
- Không
thu học phí theo mức học phí do HĐND tỉnh quy định trong thời gian 2 năm: Năm học
2016 - 2017 và năm học 2017 - 2018 đối với trẻ em học mẫu giáo và học sinh phổ
thông là con của các hộ gia đình bị ảnh hưởng quy định tại Quyết định số
1880/QĐ-TTg ngày 29/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành định mức bồi thường
thiệt hại cho các đối tượng tại các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa
Thiên Huế bị thiệt hại do sự cố môi trường biển.
2. Về quy định khu vực:
- Khu vực thành thị: Các phường
thuộc thành phố Đồng Hới;
- Khu vực miền núi: Các xã, thị
trấn miền núi theo quy định của Chính phủ;
- Khu vực nông thôn: Các xã,
phường, thị trấn còn lại.
Các cơ sở giáo dục căn cứ hộ khẩu
thường trú của cha mẹ và bản thân trẻ, học sinh để xác định khu vực và mức thu
học phí đối với đối tượng phải nộp học phí theo quy định. Trường hợp trẻ, học
sinh mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa hoặc có hộ khẩu thường trú không
thuộc tỉnh Quảng Bình thì căn cứ vào hộ khẩu thường trú của người giám hộ để
xác định khu vực và mức thu học phí.
3. Tỷ lệ để lại đơn vị thu: Cơ
sở giáo dục công lập được để lại 100% học phí.
B. MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
Đơn
vị: Nghìn đồng/tháng/sinh viên
TT
|
Trình độ, nhóm ngành, đào tạo
|
Năm học 2016-2017
|
Năm học 2017-2018
|
Năm học 2018-2019
|
Năm học 2019-2020
|
Năm học 2020-2021
|
I
|
Đại học
|
|
|
|
|
|
1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy
sản
|
600
|
660
|
730
|
800
|
880
|
2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục
thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
|
710
|
780
|
860
|
950
|
1.050
|
II
|
Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy
sản
|
480
|
530
|
580
|
640
|
700
|
2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục
thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
|
560
|
630
|
700
|
760
|
850
|
III
|
Trung cấp chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy
sản
|
380
|
420
|
460
|
500
|
550
|
2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục
thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
|
440
|
480
|
530
|
580
|
640
|
3
|
Y dược
|
540
|
600
|
650
|
730
|
800
|
* Đối với đào tạo trình độ Thạc sĩ mức thu học
phí bằng 1,5 mức thu học phí so với hệ Đại học.
* Tỷ lệ để lại đơn vị thu: Cơ
sở giáo dục công lập được để lại 100% học phí.
C. MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG
NGHỀ VÀ TRUNG CẤP NGHỀ
Đơn
vị: Nghìn đồng/tháng/sinh viên
TT
|
Trình độ,
nhóm ngành đào tạo
|
Năm học
2016-2017
|
Năm học
2017-2018
|
Năm học
2018-2019
|
Năm học
2019-2020
|
Năm học
2020-2021
|
I
|
Cao đẳng nghề
|
|
|
|
|
|
1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy
sản
|
320
|
350
|
390
|
420
|
470
|
2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục
thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
|
370
|
420
|
460
|
510
|
560
|
II
|
Trung cấp nghề
|
|
|
|
|
|
1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy
sản
|
280
|
310
|
340
|
370
|
410
|
2
|
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục
thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch
|
330
|
360
|
400
|
440
|
490
|
* Tỷ lệ để lại đơn vị thu: Cơ sở giáo dục công lập
được để lại 100% học phí
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
9.066
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|