|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND sử dụng phí lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân Hải Dương
Số hiệu:
|
17/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hiển
|
Ngày ban hành:
|
05/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
17/2016/NQ-HĐND
|
Hải Dương,
ngày 05 tháng 10 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG
PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23
tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Phí và lệ phí;
Xét Tờ trình số 67/TTr-UBND ngày 27 tháng 9
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định mức thu, chế độ
thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách và ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức, chỉ đạo thực
hiện Nghị quyết.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực
hiện Nghị quyết.
Điều 3. Bãi bỏ Nghị quyết số 71/2013/NQ-HĐND15
ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối
với xe mô tô trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 93/2014/NQ-HĐND15 ngày 11 tháng
12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ quy định thu, điều chỉnh
mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí trên địa bàn tỉnh và các quy định về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của Hội đồng nhân dân tỉnh trái với quy định tại Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XVI, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 05 tháng 10 năm
2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hiển
|
PHỤ LỤC
CHI TIẾT PHÍ, LỆ PHÍ
THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HĐND TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số:17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Danh mục, mức thu, tỷ lệ điều tiết và cơ quan thu:
TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Tỷ lệ điều tiết
|
Cơ quan thu
|
Để lại đơn vị thu
|
Nộp ngân sách nhà nước
|
Tỉnh
|
Huyện, thành phố, thị xã
|
Xã, phường, thị trấn
|
I
|
PHÍ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phí bình tuyển,
công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
|
|
|
100%
|
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
1.1
|
Bình tuyển,
công nhận cây mẹ, cây đầu dòng
|
đ/lần
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Bình tuyển công
nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
-
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
|
|
|
|
|
|
100%
|
UBND cấp xã
|
2.1
|
Sử dụng tạm
thời một phần hè phố
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Điểm trông giữ
xe phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành lễ hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực
thành phố
|
đ/m2/ngày
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thị
xã
|
-
|
800
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thị
trấn
|
-
|
500
|
|
|
|
|
|
b
|
Trung chuyển
vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình của hộ gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực
thành phố
|
đ/m2/ tháng
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thị
xã
|
-
|
8.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thị
trấn
|
-
|
6.000
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Sử dụng tạm thời
một phần lòng đường để trông giữ xe ô tô phục vụ các hoạt động văn hóa, thể
thao, diễu hành lễ hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực
thành phố
|
đ/m2/ngày
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thị
xã
|
-
|
1.500
|
|
|
|
|
|
|
- Khu vực thị
trấn
|
-
|
1.000
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Thời gian sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố; lập, phê
duyệt danh mục các khu vực, tuyến đường có vị trí, địa điểm đủ điều kiện được
sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố thực hiện theo Nghị định của
Chính phủ, quy định của UBND tỉnh và các quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Phí thăm
quan (mức đối với người lớn)
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phí thăm quan di tích Kiếp Bạc
|
đ/người/lượt
|
15.000
|
60%
|
30%
|
10%
|
|
BQL di tích Côn Sơn- Kiếp Bạc
|
3.2
|
Phí thăm quan cụm di tích, danh lam thắng cảnh Côn Sơn
|
-
|
15.000
|
60%
|
30%
|
10%
|
|
BQL di tích Côn Sơn- Kiếp Bạc
|
3.3
|
Phí thăm
quan di tích Đền Cao (An phụ- Kinh Môn)
|
-
|
5.000
|
100%
|
|
|
|
BQL di tích Kinh Môn
|
3.4
|
Phí thăm quan
di tích lịch sử và thắng cảnh Động Kính Chủ (Phạm Mệnh, huyện Kinh Môn)
|
-
|
5.000
|
100%
|
|
|
|
BQL di tích Kinh Môn
|
3.5
|
Phí thăm
quan di tích lịch sử Đền Sinh, Đền Hoá (xã Lê Lợi, Chí Linh)
|
-
|
2.000
|
100%
|
|
|
|
BQL di tích TX Chí Linh
|
3.6
|
Phí thăm
quan di tích Chùa Giám huyện Cẩm Giàng
|
-
|
1.000
|
|
|
|
100%
|
UBND cấp xã
|
3.7
|
Phí thăm
quan di tích Đình Đông, xã Thanh Tùng, huyện Thanh Miện
|
-
|
1.000
|
|
|
|
100%
|
UBND cấp xã
|
3.8
|
Phí thăm
quan Đảo Cò - Chi Lăng Nam, huyện Thanh Miện
|
-
|
5.000
|
|
|
|
100%
|
UBND cấp xã
|
4
|
Phí thẩm
định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao,
câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
4.1
|
Các môn thể
thao tập thể: Bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ.
|
đ/lần cấp
|
1.200.000
|
|
100%
|
|
|
|
4.2
|
Các môn thể
thao dưới nước: Bơi, lặn, mô tô nước, đua thuyền.
|
-
|
1.200.000
|
|
100%
|
|
|
|
4.3
|
Các môn thể
thao khác: Tthể dục thẩm mỹ, thể hình, các môn phái võ, cầu lông, bóng bàn,
tennit
|
-
|
1.000.000
|
|
100%
|
|
|
|
5
|
Phí thư viện (bao gồm cả chi phí làm thẻ)
|
|
|
100%
|
|
|
|
|
5.1
|
Thư viện tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
Thư viện tỉnh
|
a
|
Trẻ em (dưới
16 tuổi)
|
đ/thẻ/năm
|
10.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Người lớn
|
-
|
20.000
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Thư viện huyện
|
|
|
|
|
|
|
Thư viện huyện
|
a
|
Trẻ em (dưới
16 tuổi)
|
đ/thẻ/năm
|
5.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Người lớn
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
|
6
|
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án
bảo vệ môi trường chi tiết
|
|
|
|
100%
|
|
|
Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở TN và MT
|
6.1
|
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn đầu tư ≤
50 tỷ đồng
|
đ/báo cáo
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Vốn đầu tư
> 50 tỷ đồng nhưng ≤ 100 tỷ đồng
|
-
|
6.500.000
|
|
|
|
|
|
c
|
Vốn đầu tư
> 100 tỷ đồng
|
-
|
8.500.000
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn đầu tư ≤
50 tỷ đồng
|
đ/báo cáo
|
6.900.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Vốn đầu tư
> 50 tỷ đồng nhưng ≤ 100 tỷ đồng
|
-
|
8.500.000
|
|
|
|
|
|
c
|
Vốn đầu tư
> 100 tỷ đồng
|
-
|
12.000.000
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật; Dự án nông nghiệp, lâm
nghiệp, thuỷ sản
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn đầu tư ≤
50 tỷ đồng
|
đ/báo cáo
|
7.000.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Vốn đầu tư
> 50 tỷ đồng nhưng ≤ 100 tỷ đồng
|
-
|
9.000.000
|
|
|
|
|
|
c
|
Vốn đầu tư
> 100 tỷ đồng
|
-
|
12.000.000
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Nhóm 4: Dự án Giao thông; Dự án Công nghiệp
|
đ/báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Vốn đầu tư ≤
50 tỷ đồng
|
-
|
8.000.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Vốn đầu tư
> 50 tỷ đồng nhưng ≤ 100 tỷ đồng
|
-
|
10.000.000
|
|
|
|
|
|
c
|
Vốn đầu tư
> 100 tỷ đồng
|
-
|
13.000.000
|
|
|
|
|
|
6.5
|
Trường hợp
thẩm định lại mức thu bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu.
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phí thẩm
định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi
môi trường bổ sung
|
|
|
|
100%
|
|
|
Chi cục bảo vệ môi trường thuộc Sở TN và MT
|
7.1
|
Phí thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường
|
đ/phương án
|
10.000.000
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Phí thẩm định
phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
-
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
8
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
80%
|
VPĐKQSD đất thuộc Sở TN và MT nộp 20% vào NS tỉnh;
VPĐKQSD đất huyện, TP, TX nộp 20% vào NS cấp huyện
|
VPĐKQSD đất thuộc Sở TN và MT; VPĐKQSD đất huyện, TP, TX.
|
8.1
|
Đất ở của hộ gia
đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường thuộc TX Chí Linh
|
đ/1 hồ sơ
|
150.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Khu vực còn lại
|
-
|
70.000
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Đất cơ quan hành
chính sự nghiệp, lực lượng vũ trang
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường thuộc TX Chí Linh
|
đ/1 hồ sơ
|
300.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Khu vực còn lại
|
-
|
150.000
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Đất sản xuất kinh
doanh nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường thuộc TX Chí Linh
|
đ/1 hồ sơ
|
50.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Khu vực còn lại
|
-
|
30.000
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phường, xã thuộc TP Hải Dương; phường thuộc TX Chí Linh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,5ha
|
đ/1 hồ sơ
|
1.200.000
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
trên 0,5ha đến 1ha
|
-
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
trên 1ha đến 5ha
|
-
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trên 5ha
|
-
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Khu vực còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích ≤ 0,5ha
|
đ/1 hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
trên 0,5ha đến 1ha
|
-
|
1.200.000
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích
trên 1ha đến 5ha
|
-
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích trên 5ha
|
-
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
9
|
Phí thẩm định
đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
|
100%
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
9.1
|
Đề án thiết
kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
đ/đề án
|
150.000
|
|
|
|
|
|
9.2
|
Đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngàyđêm
|
đ/đề án, báo cáo
|
500.000
|
|
|
|
|
|
9.3
|
Đề án, báo
cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngàyđêm
|
-
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
9.4
|
Đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
-
|
1.800.000
|
|
|
|
|
|
9.5
|
Thẩm định
gia hạn, điều chỉnh, mức thu bằng 50%. Thẩm định cấp lại, mức thu bằng 30%.
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Phí thẩm định
hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
đ/hồ sơ
|
500.000
|
|
100%
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
* Thẩm định
gia hạn, điều chỉnh, mức thu bằng 50%. Thẩm định cấp lại, mức thu bằng 30%.
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Phí thẩm định
đề án khai thác, sử dụng nước mặt
|
|
|
|
100%
|
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
11.1
|
Đề án với
lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm (ngoại trừ đề án cho sản xuất nông
nghiệp có lưu lượng dưới 0,1m3/giây; cho phát điện với công suất
dưới 50KW)
|
đ/hồ sơ
|
200.000
|
|
|
|
|
|
11.2
|
Đề án cho sản
xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,1m3 đến dưới 0,5m3/giây;
cho phát điện với công suất từ 50KW đến dưới 200KW; hoặc cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3.000m3/ngàyđêm
|
đ/hồ sơ
|
600.000
|
|
|
|
|
|
11.3
|
Đề án cho sản
xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây;
cho phát điện với công suất từ 200KW đến dưới 1.000KW; cho các mục đích khác
với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngàyđêm
|
-
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
11.4
|
Đề án cho sản
xuất nông nghiệp có lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây;
cho phát điện với công suất từ 1.000KW đến dưới 2.000KW; cho các mục đích
khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000 m3/ ngày
đêm
|
-
|
2.500.000
|
|
|
|
|
|
11.5
|
Thẩm định
gia hạn, điều chỉnh, mức thu bằng 50%. Thẩm định cấp lại, mức thu bằng 30%.
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công
trình thủy lợi
|
|
|
|
100%
|
|
|
Chi cục thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT; Sở TN và
MT
|
12.1
|
Đề án báo
cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngàyđêm
|
đ/đề án, báo cáo
|
200.000
|
|
|
|
|
12.2
|
Đề án báo
cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngàyđêm
|
-
|
700.000
|
|
|
|
|
12.3
|
Đề án báo
cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngàyđêm
|
-
|
1.500.000
|
|
|
|
|
12.4
|
Đề án, báo
cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 3.000m3/ngàyđêm
|
-
|
2.500.000
|
|
|
|
|
12.5
|
Đề án, báo
cáo có lưu lượng nước từ trên 10.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
-
|
3.000.000
|
|
|
|
|
12.6
|
Đề án, báo
cáo có lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
-
|
3.500.000
|
|
|
|
|
12.7
|
Thẩm định
gia hạn, điều chỉnh, mức thu bằng 50%. Thẩm định cấp lại, mức thu bằng 30%.
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
|
|
80%
|
20%
|
|
|
Trung tâm công nghệ thông tin TN và MT; VPĐKQSDĐ thuộc Sở
TN và MT
|
13.1
|
Thông tin đất
đai (không bao gồm chi phí in, sao chụp tài liệu)
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ giao,
cấp, thu hồi, thuê đất
|
đ/hồ sơ
|
100.000
|
|
|
|
|
b
|
Khai thác
tài liệu phục vụ thanh tra đất đai hoặc khiếu nại đất đai
|
-
|
60.000
|
|
|
|
|
c
|
Hồ sơ cấp
GCNQSDĐ
|
-
|
100.000
|
|
|
|
|
d
|
Tài liệu quy
hoạch
|
đ/điểm
|
70.000
|
|
|
|
|
đ
|
Biểu thống kê các loại đất
|
đ/tờ
|
30.000
|
|
|
|
|
e
|
Bản sao tài liệu Khổ A4 (sao y bản
chính)
|
đ/tờ
|
10.000
|
|
|
|
|
f
|
Bản sao tài liệu Khổ A3 (sao y bản
chính)
|
-
|
20.000
|
|
|
|
|
g
|
Các loại hồ sơ khác (hồ sơ đánh giá
tác động môi trường; hồ sơ kết quả lấy mẫu các điểm quan trắc và phân tích
môi trường; hồ sơ đề tài nghiên cứu về lĩnh vực môi trường; hồ sơ xin cấp
phép khai thác nước; hồ sơ xin xả nước thải vào nguồn nước; hồ sơ xin cấp
phép khai thác khoáng sản; hồ sơ thu hồi cấp phép khai thác khoáng sản; hồ sơ
đề tài, dự án quy hoạch về tài nguyên nước, tài nguyên khoáng sản; hồ sơ điều
tra về giá đất; hồ sơ bồi thường giải phóng mặt bằng)
|
đ/hồ sơ
|
30.000
|
|
|
|
|
13.2
|
Tra cứu thông tin (không bao gồm chi phí
in, sao chụp tài liệu)
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cá nhân
|
đ/hồ sơ
|
20.000
|
|
|
|
|
b
|
Tổ chức
|
-
|
150.000
|
|
|
|
|
14
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
đ/hồ sơ
|
30.000
|
80%
|
VPĐKQSD đất thuộc Sở TN và MT nộp 20% vào NS tỉnh;
VPĐKQSD đất huyện, TP, TX nộp 20% vào NS cấp huyện
|
VPĐKQSD đất thuộc Sở
TN và MT; VPĐKQSD
đất huyện, TP, TX.
|
|
* Không thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm đối
với các trường hợp sau:
- Tổ chức, cá nhân tự tra cứu thông tin về giao dịch bảo đảm, hợp
đồng, tài sản kê biên trong Hệ thống đăng ký trực tuyến của Cục đăng ký quốc
gia giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp;
- Tổ chức, cá nhân yêu cầu cấp văn bản chứng nhận nội dung đăng ký
trong trường hợp đăng ký trực tuyến giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê
biên;
- Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê
biên;
- Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung
cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
|
|
|
|
|
|
15
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
|
80%
|
VPĐKQSD đất thuộc Sở TN và
MT nộp 20% vào NS tỉnh; VPĐKQSD đất huyện, TP, TX nộp 20% vào NS cấp huyện
|
VPĐKQSD đất thuộc Sở
TN và MT; VPĐKQSD
đất huyện, TP, TX.
|
15.1
|
Đăng ký giao
dịch bảo đảm
|
đ/hồ sơ
|
80.000
|
|
|
|
15.2
|
Đăng ký văn
bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm
|
-
|
70.000
|
|
|
|
15.3
|
Đăng ký thay
đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký
|
-
|
60.000
|
|
|
|
15.4
|
Xóa đăng ký
giao dịch bảo đảm
|
-
|
20.000
|
|
|
|
II
|
LỆ PHÍ
|
|
|
|
|
|
1
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
|
|
|
Nộp 100% vào NSNN
|
Cơ quan thực hiện đăng ký, quản lý cư trú
|
1.1
|
Đăng ký thường trú,
đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú
|
|
|
|
|
|
a
|
Phường nội thành thành
phố Hải Dương
|
đ/lần đăng ký
|
15.000
|
|
|
|
b
|
Khu vực còn
lại
|
đ/lần đăng ký
|
7.000
|
|
|
|
1.2
|
Cấp mới, cấp lại, cấp
đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú cho hộ gia đình, cá nhân.
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phường nội thành
thành phố Hải Dương
|
đ/lần cấp
|
20.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Khu vực còn
lại
|
đ/lần cấp
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
* Trường hợp cấp
đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi
địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà:
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phường nội thành thành
phố Hải Dương
|
đ/lần cấp
|
10.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Khu vực còn
lại
|
đ/lần cấp
|
5.000
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Điều chỉnh những
thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (trừ trường hợp đính chính lại địa chỉ
do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xoá tên
trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phường nội thành
thành phố Hải Dương
|
đ/lần đính chính
|
8.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Khu vực còn
lại
|
đ/lần đính chính
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
* Không
thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của
liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của
thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm
nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Uỷ ban Dân tộc.
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Lệ phí hộ
tịch
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Mức thu áp dụng
đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã:
|
|
|
|
|
|
100%
|
UBND cấp xã
|
a
|
Khai sinh
|
đ/lần
|
5.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Khai tử
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
c
|
Kết hôn
|
-
|
25.000
|
|
|
|
|
|
d
|
Nhận cha, mẹ,
con
|
-
|
10.000
|
|
|
|
|
|
đ
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
đ/1 bản sao
|
3.000
|
|
|
|
|
|
e
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ
sung hộ tịch
|
đ/lần
|
10.000
|
|
|
|
|
|
f
|
Cấp giấy xác
nhận tình trạng hôn nhân
|
đ/lần
|
10.000
|
|
|
|
|
|
g
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo
bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
đ/lần
|
5.000
|
|
|
|
|
|
h
|
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc
đăng ký hộ tịch khác
|
-
|
5.000
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp
huyện
|
|
|
|
|
100%
|
|
Phòng Tư pháp huyện, TP, TX
|
a
|
Khai sinh
|
đ/lần
|
55.000
|
|
|
|
|
|
b
|
Khai tử
|
-
|
55.000
|
|
|
|
|
|
c
|
Kết hôn
|
-
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
d
|
Giám hộ
|
-
|
55.000
|
|
|
|
|
|
đ
|
Nhận cha, mẹ,
con
|
-
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
e
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
đ/1 bản sao
|
5.000
|
|
|
|
|
|
f
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở
lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
đ/lần
|
25.000
|
|
|
|
|
|
g
|
Ghi vào sổ hộ
tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
đ/lần
|
55.000
|
|
|
|
|
|
h
|
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc
đăng ký hộ tịch khác
|
-
|
55.000
|
|
|
|
|
|
3
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc
tại Việt Nam (trong và ngoài
khu công nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
Ban quản lý KCN cấp phép trong Khu công nghiệp; Sở Lao động,
TB và XH cấp phép cho các trường hợp còn lại
|
3.1
|
Cấp lần đầu
|
đ/1 giấy phép
|
600.000
|
|
100%
|
|
|
3.2
|
Cấp lại
|
-
|
450.000
|
|
100%
|
|
|
4
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Cấp lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cấp Giấy chứng
nhận chỉ có quyền sử dụng đất
|
đ/giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia đình,
cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
-
|
25.000
|
|
|
100%
|
|
VPĐKQSDĐ huyện, TP, TX
|
|
- Hộ gia
đình, cá nhân tại khu vực còn lại
|
-
|
13.000
|
|
|
100%
|
|
|
- Tổ chức
|
-
|
|
|
100%
|
|
|
VPĐKQSDĐ thuộc Sở TN và
MT
|
|
+ Dưới 500m2
|
-
|
60.000
|
|
|
|
|
|
+ Từ 500m2
đến dưới 1000m2
|
-
|
80.000
|
|
|
|
|
|
- Từ 1000m2
trở lên
|
-
|
100.000
|
|
|
|
|
b
|
Cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia
đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/giấy
|
80.000
|
|
|
100%
|
|
VPĐKQSDĐ huyện, TP, TX
|
|
- Hộ gia
đình, cá nhân tại khu vực còn lại
|
-
|
40.000
|
|
|
100%
|
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
100%
|
|
|
VPĐKQSDĐ thuộc Sở TN và
MT
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/giấy
|
250.000
|
|
|
|
|
|
+ Từ 500m2
đến dưới 1000m2
|
-
|
300.000
|
|
|
|
|
|
+ Từ 1000m2
trở lên
|
-
|
400.000
|
|
|
|
|
4.2
|
Cấp lại,
cấp đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Cấp lại, cấp
đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung chỉ về đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia
đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/lần
|
20.000
|
|
|
100%
|
|
VPĐKQSDĐ huyện, TP, TX
|
|
- Hộ gia
đình, cá nhân tại khu vực còn lại
|
đ/lần
|
10.000
|
|
|
100%
|
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
100%
|
|
|
VPĐKQSDĐ thuộc Sở TN và
MT
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/lần
|
20.000
|
|
|
|
|
|
+ Từ 500m2
đến dưới 1000m2
|
-
|
20.000
|
|
|
|
|
|
+ Từ 1000m2
trở lên
|
-
|
20.000
|
|
|
|
|
b
|
Cấp lại, cấp
đổi Giấy chứng nhận, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ gia
đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh
|
đ/lần
|
20.000
|
|
|
100%
|
|
VPĐKQSDĐ huyện, TP, TX
|
|
- Hộ gia
đình, cá nhân tại khu vực còn lại
|
-
|
10.000
|
|
|
100%
|
|
|
- Tổ chức
|
|
|
|
100%
|
|
|
VPĐKQSDĐ thuộc Sở TN và
MT
|
|
+ Dưới 500m2
|
đ/lần
|
30.000
|
|
|
|
|
|
+ Từ 500m2
đến dưới 1000m2
|
-
|
40.000
|
|
|
|
|
|
+ Từ 1000m2
trở lên
|
-
|
50.000
|
|
|
|
|
c
|
Trường hợp cấp
Giấy chứng nhận chỉ có quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất (kể cả cấp
lần đầu, cấp lại, cấp đổi, xác nhận bổ sung) thì mức thu bằng mức thu khi cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lệ phí cấp
giấy phép xây dựng
|
|
|
|
Sở Xây dựng; Ban QL các khu CN tỉnh nộp 100% vào NS tỉnh;
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, TP, TX nộp 100% vào NS cấp
huyện
|
Sở Xây dựng; Ban QL các khu CN tỉnh; Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND huyện, TP, TX
|
5.1
|
Cấp phép xây
dựng đối với
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhà ở riêng
lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)
|
đ/1 giấy phép
|
50.000
|
|
|
|
b
|
Công trình còn
lại
|
-
|
150.000
|
|
|
|
5.2
|
Gia hạn giấy
phép xây dựng
|
đ/lần
|
15.000
|
|
|
|
6
|
Lệ phí
đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hợp tác xã,
cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập,
cơ sở văn hoá thông tin do Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã cấp giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
đồng/1 lần cấp
|
150.000
|
|
|
100%
|
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc phòng Tài chính Kế
hoạch các huyện, TP, TX
|
b
|
Hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ
sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do Uỷ ban nhân dân tỉnh cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
đồng/1 lần cấp
|
300.000
|
|
100%
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
c
|
Chứng nhận
đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (chứng nhận hoặc thay đổi)
|
đồng/1 lần
|
30.000
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư nộp 100% vào NS tỉnh; Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả hoặc phòng Tài chính Kế hoạch các huyện, TP, TX nộp 100% vào
NS cấp huyện.
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
hoặc phòng Tài chính Kế hoạch các huyện, TP, TX.
|
d
|
Cấp bản sao giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc
bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh
|
đồng/1 bản
|
3.000
|
|
6.2
|
Cung cấp
thông tin về đăng ký kinh doanh (không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng
ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước)
|
đồng/1 lần cung cấp
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Miễn, giảm phí và lệ phí:
a) Miễn, giảm
phí thăm quan
- Giảm 50% mức
phí thăm quan danh lam thắng cảnh đối với các trường hợp sau:
+ Người được hưởng
chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng
thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là người được hưởng chính sách ưu đãi hưởng
thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy
xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi người đó cư trú.
+ Người khuyết
tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Người khuyết tật.
+ Người cao tuổi
theo quy định tại Điều 2 Luật Người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi
trở lên.
+ Trẻ em (người
dưới 16 tuổi theo quy định của Luật Trẻ em số 102/2016/QH13 ngày 05 tháng 4 năm
2016).
+ Đối với người
thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì cũng chỉ được giảm
50% phí tham quan danh lam thắng cảnh.
- Miễn phí
tham quan danh lam thắng cảnh đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định
tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật
b) Phí thư viện:
- Giảm 50%
mức thu đối với các trường hợp sau:
+ Các đối
tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết
định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách
ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng
chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị
trấn nơi đối tượng cư trú.
+ Người
khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP
ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Người khuyết tật.
+ Trường hợp
người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện
người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.
- Miễn phí
thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều
11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
c) Lệ phí đăng ký cư trú:
- Miễn lệ
phí đăng ký cấp lần đầu đối với: Cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú.
d) Lệ phí hộ tịch: Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp
sau:
- Đăng ký hộ tịch cho
người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết
tật.
- Đăng ký khai sinh,
khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước
3.
Xử lý tồn tại
- Trường hợp cơ quan
thu phí, lệ phí đã tiếp nhận hồ sơ trước nhưng đến ngày 01 tháng 01 năm 2017
chưa thu phí, lệ phí thì thực hiện thu theo mức thu nêu trên. Trường hợp tiếp
nhận hồ sơ và đã thu phí, lệ phí trước ngày 01 tháng 01 năm 2017 thì giữ nguyên
mức thu cũ.
- Đối với các khoản
phí, lệ phí chưa ban hành do chờ hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương (phí sử dụng đường bộ đối với đường thuộc địa phương quản lý; lệ phí cấp
căn cước công dân): Cho phép tạm thời thu theo mức thu cũ, sau khi có hướng dẫn
của các Bộ, ngành Trung ương sẽ quy định cho phù hợp.
- Đối với các loại phí
chuyển sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá: Cho phép tạm thời thực hiện theo
mức giá bằng mức thu cũ, sau khi có quy định của Chính phủ và hướng dẫn của các
Bộ, ngành Trung ương sẽ điều chỉnh cho phù hợp.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương
7.420
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|