|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND Lai Châu
Số hiệu:
|
31/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Giàng Páo Mỷ
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 31/2022/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày 20 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TẠI BIỂU
CHI TIẾT KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 42/2021/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 8 NĂM 2021 CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH MỨC THU, MIỄN, GIẢM, THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT
SỐ KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ TÁM
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 16 tháng 8 năm 2020;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC
ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
Xét Tờ trình số 2323/TTr-UBND ngày
05 tháng 7 năm 2022 của UBND tỉnh Lai Châu về dự thảo Nghị quyết sửa đổi, bổ
sung một số khoản phí, lệ phí và mức thu phí, lệ phí tại biểu chi tiết kèm theo
Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 289/BC-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022
của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung một số khoản phí, lệ phí và mức thu phí, lệ phí tại biểu chi tiết kèm
theo Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh, như sau:
1. Sửa đổi, bổ
sung một số khoản phí và mức thu phí tại biểu chi tiết danh mục phí ban hành
kèm theo Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND , cụ thể:
a) Sửa đổi nội
dung khoản phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quy định tại
mục 8 biểu chi tiết danh mục phí như sau:
STT
|
Danh
mục phí
|
Mức
thu
|
8
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
8.1
|
Cá nhân, hộ gia đình (áp dụng đối với trường
hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến
hành thẩm định để giao đất và trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
-
|
Đất xây dựng nhà ở
|
+
|
Cấp mới, cấp lần đầu
|
80.000
đồng/hồ sơ
|
+
|
Cấp lại, cấp đổi
|
40.000
đồng/hồ sơ
|
-
|
Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ
đất sử dụng vào mục đích nông, lâm, ngư nghiệp)
|
+
|
Cấp mới, cấp lần đầu
|
100.000
đồng/hồ sơ
|
+
|
Cấp lại, cấp đổi
|
50.000
đồng/hồ sơ
|
-
|
Chứng nhận biến động vào giấy chứng
nhận đã cấp
|
20.000
đồng/hồ sơ
|
8.2
|
Tổ chức (áp dụng đối với trường
hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê
đất và trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất)
|
-
|
Đất xây dựng công sở
|
+
|
Cấp mới, cấp lần đầu
|
2.000.000
đồng/hồ sơ
|
+
|
Cấp lại, cấp đổi
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
-
|
Đất sử dụng vào mục đích khác (trừ
đất sử dụng vào mục đích nông, lâm, ngư
nghiệp)
|
+
|
Cấp mới, cấp lần đầu diện tích nhỏ
hơn hoặc bằng 03 ha
|
3.000.000
đồng/hồ sơ
|
+
|
Cấp mới, cấp lần đầu diện tích lớn
hơn 03 ha
|
5.000.000
đồng/hồ sơ
|
+
|
Cấp lại diện tích nhỏ hơn hoặc bằng
03 ha
|
1.000.000
đồng/hồ sơ
|
+
|
Cấp lại diện tích lớn hơn 03 ha
|
2.000.000
đồng/hồ sơ
|
-
|
Chứng nhận biến động vào giấy chứng
nhận đã cấp
|
500.000
đồng/hồ sơ
|
b) Sửa đổi, bổ sung
danh mục phí và mức thu phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi
trường quy định tại mục 12 biểu chi tiết danh mục phí như sau:
STT
|
Danh
mục phí
|
Mức
thu
|
12
|
Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều
chỉnh giấy phép môi trường
|
12.1
|
Thẩm định cấp, cấp lại giấy
phép môi trường
|
12.1.1
|
Mức phí đối với dự án, cơ sở thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường (quy định tại
Phụ lục II, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
-
|
Dự án, cơ sở thuộc nhóm II không
thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường
năm 2020 thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
+
|
Dự án chưa đi vào hoạt động thuộc
trường hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
|
26.000.000
đồng/giấy phép
|
+
|
Cơ sở đang hoạt động thuộc trường hợp
phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
|
19.000.000
đồng/giấy phép
|
+
|
Dự án, cơ sở thuộc trường hợp không
phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
|
5.200.000
đồng/giấy phép
|
-
|
Dự án thuộc nhóm II thuộc trường hợp
quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 thuộc thẩm
quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
+
|
Dự án chưa đi vào hoạt động thuộc
trường hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
|
14.300.000
đồng/giấy phép
|
+
|
Dự án chưa đi vào hoạt động thuộc
trường hợp không phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
|
5.200.000
đồng/giấy phép
|
-
|
Dự án, cơ sở thuộc nhóm III thuộc
thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
+
|
Dự án chưa đi vào hoạt động thuộc
trường hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
|
19.900.000
đồng/giấy phép
|
+
|
Cơ sở đã đi vào hoạt động thuộc trường
hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
|
14.300.000
đồng/giấy phép
|
+
|
Dự án, cơ sở thuộc trường hợp không
phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
|
4.600.000
đồng/giấy phép
|
-
|
Dự án, cơ sở thuộc nhóm III thuộc
thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
+
|
Dự án chưa đi vào hoạt động thuộc
trường hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
|
17.300.000
đồng/giấy phép
|
+
|
Cơ sở đã đi vào hoạt động thuộc trường
hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
|
10.000.000
đồng/giấy phép
|
+
|
Dự án, cơ sở thuộc trường hợp không
phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
|
4.600.000
đồng/giấy phép
|
12.1.2
|
Mức phí đối với dự án, cơ sở không thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường
|
-
|
Dự án, cơ sở thuộc nhóm II không
thuộc trường hợp quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường
năm 2020 thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
+
|
Dự án chưa đi vào hoạt động thuộc
trường hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
|
20.000.000
đồng/giấy phép
|
+
|
Cơ sở đang hoạt động thuộc trường hợp
phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
|
14.600.000
đồng/giấy phép
|
+
|
Dự án, cơ sở thuộc trường hợp không
phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
|
4.000.000
đồng/giấy phép
|
-
|
Dự án thuộc nhóm II thuộc trường hợp
quy định tại điểm b khoản 4 Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 thuộc thẩm
quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
+
|
Dự án chưa đi vào hoạt động thuộc
trường hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
|
11.000.000
đồng/giấy phép
|
+
|
Dự án chưa đi vào hoạt động thuộc
trường hợp không phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
|
4.000.000
đồng/giấy phép
|
-
|
Dự án, cơ sở thuộc nhóm III thuộc
thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
+
|
Dự án chưa đi vào hoạt động thuộc
trường hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
|
15.300.000
đồng/giấy phép
|
+
|
Cơ sở đã đi vào hoạt động thuộc trường
hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
|
11.000.000
đồng/giấy phép
|
+
|
Dự án, cơ sở thuộc trường hợp không
phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
|
3.500.000
đồng/giấy phép
|
-
|
Dự án, cơ sở thuộc nhóm III thuộc
thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
+
|
Dự án chưa đi vào hoạt động thuộc trường
hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
|
13.300.000
đồng/giấy phép
|
+
|
Cơ sở đã đi vào hoạt động thuộc trường
hợp phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
|
7.700.000
đồng/giấy phép
|
+
|
Dự án, cơ sở thuộc trường hợp không
phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
|
3.500.000
đồng/giấy phép
|
12.2
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép môi
trường
|
Bằng
50% mức nêu trên
|
|
|
|
|
2. Sửa đổi một số nội
dung, mức thu lệ phí tại biểu chi tiết danh mục lệ phí ban hành kèm theo Nghị
quyết số 42/2021/NQ-HĐND , cụ thể:
a) Sửa đổi nội
dung khoản lệ phí đăng ký cư trú quy định tại mục 1 biểu chi tiết danh mục lệ
phí như sau:
STT
|
Danh
mục lệ phí
|
Mức
thu
|
1
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
1.1
|
Đăng ký và quản lý cư trú
tại các phường thuộc thành phố Lai Châu
|
-
|
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú
cả hộ hoặc một người
|
20.000
đồng/lần đăng ký
|
-
|
Gia hạn tạm trú theo danh sách
|
4.000
đồng/người/lần
|
-
|
Tách hộ
|
20.000
đồng/lần cấp
|
-
|
Điều chỉnh thông tin về cư trú
trong Cơ sở dữ liệu về cư trú (Không thu lệ phí đối với trường hợp điều chỉnh về địa giới hành chính, tên đơn vị hành chính, tên
đường, phố, tổ dân phố, bản, cách đánh số nhà thì cơ quan quản lý cư trú có
thẩm quyền căn cứ vào văn bản thay đổi địa giới hành chính, tên đơn vị hành
chính, tên đường, phố, tổ dân phố, bản, cách đánh
số nhà của cơ quan có thẩm quyền để thực hiện điều chỉnh, cập nhật thông tin
về địa chỉ nơi cư trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú)
|
8.000
đồng/lần điều chỉnh
|
-
|
Đăng ký tạm trú theo danh sách
|
20.000
đồng/người/lần đăng ký
|
-
|
Xác nhận thông tin về cư trú
|
8.000
đồng/lần
|
1.2
|
Đăng ký và quản lý cư trú tại
các khu vực khác
|
-
|
Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú
cả hộ hoặc một người
|
10.000
đồng/lần đăng ký
|
-
|
Gia hạn tạm trú theo danh sách
|
2.000
đồng/người/lần
|
-
|
Tách hộ
|
10.000
đồng/lần cấp
|
-
|
Điều chỉnh thông tin về cư trú
trong Cơ sở dữ liệu về cư trú (Không thu lệ phí đối với trường hợp điều chỉnh về địa giới hành chính, tên đơn vị hành chính,
tên đường, phố, tổ dân phố, bản, cách đánh số
nhà thì cơ quan quản lý cư trú có thẩm quyền căn cứ vào
văn bản thay đổi địa giới hành chính, tên đơn vị hành chính, tên đường, phố,
tổ dân phố, bản, cách đánh số nhà của cơ quan có thẩm quyền để thực hiện điều
chỉnh, cập nhật thông tin về địa chỉ nơi cư trú
trong Cơ sở dữ liệu về cư trú)
|
4.000
đồng/lần điều chỉnh
|
-
|
Đăng ký tạm trú theo danh sách
|
10.000
đồng/người/lần đăng ký
|
-
|
Xác nhận thông tin về cư trú
|
4.000
đồng/lần
|
b) Sửa đổi nội dung
khoản lệ phí hộ tịch quy định tại mục 2.2 và mục 2.3 biểu chi tiết danh mục lệ
phí như sau:
STT
|
Danh
mục lệ phí
|
Mức
thu
|
2
|
Lệ phí hộ tịch
|
2.2
|
Đăng ký tại UBND cấp huyện
|
-
|
Khai sinh
|
+
|
Đăng ký khai sinh
|
70.000
đồng/trường hợp
|
+
|
Đăng ký lại khai sinh
|
70.000
đồng/trường hợp
|
+
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
70.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Khai tử
|
+
|
Đăng ký khai tử
|
70.000
đồng/trường hợp
|
+
|
Đăng ký lại khai tử
|
70.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Kết hôn
|
+
|
Đăng ký kết hôn mới
|
1.000.000
đồng/trường hợp
|
+
|
Đăng ký lại kết hôn
|
1.000.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Giám hộ
|
70.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Chấm dứt giám hộ
|
70.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Nhận cha, mẹ, con
|
1.000.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người
từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước
|
20.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Xác định lại dân tộc
|
20.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
có yếu tố nước ngoài
|
70.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
70.000
đồng/trường hợp
|
-
|
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch
các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác
|
70.000
đồng/trường hợp
|
2.3
|
Đối tượng miễn
|
-
|
Đăng ký hộ tịch cho trẻ em; cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ
nghèo; người khuyết tật, người cao tuổi, người đồng bào dân tộc thiểu số ở
các xã có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn.
|
-
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử
đúng hạn, đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ, đăng ký kết hôn của công dân Việt
Nam cư trú ở trong nước thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
-
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử
đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại Ủy ban nhân dân
cấp xã ở khu vực biên giới.
|
c) Sửa đổi mức
thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
quy định tại mục 3 biểu chi tiết danh mục lệ phí như sau:
STT
|
Danh
mục lệ phí
|
Mức
thu
|
3
|
Lệ phí cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Lai Châu
|
-
|
Cấp giấy phép lao động
|
400.000
đồng/giấy phép
|
-
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
300.000
đồng/giấy phép
|
-
|
Gia hạn giấy phép lao động
|
300.000
đồng/giấy phép
|
d) Sửa đổi nội dung
khoản lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, gắn liền
với đất quy định tại mục 4.1 và mục 4.2 biểu chi tiết danh mục lệ phí như sau:
STT
|
Danh
mục lệ phí
|
Mức
thu
|
4
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, gắn liền với đất
|
4.1
|
Hộ gia đình, cá nhân tại các
phường thuộc thành phố Lai Châu
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
+
|
Cấp mới, cấp lần đầu
|
100.000
đồng/giấy
|
+
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng
nhận do hết xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào
giấy chứng nhận
|
50.000
đồng/lần
|
-
|
Trường hợp
giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng
đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)
|
+
|
Cấp mới, cấp lần đầu
|
25.000
đồng/giấy
|
+
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng
nhận do hết xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào
giấy chứng nhận
|
20.000
đồng/lần
|
-
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất
đai
|
28.000
đồng/lần
|
-
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản,
số liệu hồ sơ địa chính
|
15.000
đồng/lần
|
4.2
|
Hộ gia đình, cá nhân tại các
khu vực khác
|
-
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
+
|
Cấp mới, cấp lần đầu
|
50.000
đồng/giấy
|
+
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng
nhận do hết xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
25.000
đồng/lần
|
-
|
Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho
hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản
khác gắn liền với đất)
|
+
|
Cấp mới, cấp lần đầu
|
12.000
đồng/giấy
|
+
|
Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng
nhận do hết xác nhận) cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận
|
10.000
đồng/lần
|
-
|
Chứng nhận đăng ký biến động về đất
đai
|
14.000
đồng/lần
|
-
|
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản,
số liệu hồ sơ địa chính
|
7.000
đồng/lần
|
3. Các danh mục, nội
dung và mức thu phí, lệ phí không sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết này thực hiện
theo quy định tại Nghị quyết số 42/2021/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh.
Điều 2. Hội đồng
nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ tám thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022 và có
hiệu lực từ ngày 15 tháng 8 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội; Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Giàng Páo Mỷ
|
Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND sửa đổi một số khoản phí, lệ phí và mức thu phí, lệ phí tại Biểu chi tiết kèm theo Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 31/2022/NQ-HĐND ngày 20/07/2022 sửa đổi một số khoản phí, lệ phí và mức thu phí, lệ phí tại Biểu chi tiết kèm theo Nghị quyết 42/2021/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Lai Châu
4.000
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|