HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
49/2016/NQ-HĐND
|
Thái
Nguyên, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI
NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí năm
2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số
250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
Xét Tờ trình số 219/TTr-UBND
ngày 14/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Quy định và bãi bỏ mức thu một
số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị quyết này Quy định về phí và lệ phí trên địa bàn
tỉnh Thái Nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
1. Phí bình
tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống.
2. Phí thư viện.
3. Phí thẩm định
đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất;
phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải
vào nguồn nước, công trình thủy lợi; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề
khoan nước dưới đất.
4. Phí sử dụng
tạm thời lòng đường, hè phố.
5. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi
trường chi tiết.
6. Phí thẩm định
hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
7. Phí khai
thác và sử dụng tài liệu đất đai.
8. Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu
bay, tàu biển); phí giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất và phí đăng ký giao dịch bảo đảm.
9. Lệ phí đăng
ký cư trú.
10. Lệ phí hộ
tịch và lệ phí cấp chứng minh nhân dân.
11. Lệ phí cấp
giấy phép cho người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt
động trên địa bàn tỉnh.
12. Lệ phí cấp
giấy phép xây dựng.
13. Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
14. Lệ phí cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất (lệ phí địa chính).
Điều 2. Bãi bỏ một số loại phí, cụ thể như sau:
1. Phí đo đạc,
lập bản đồ địa chính.
2. Phí chợ.
3. Phí qua đò.
4. Phí trông
giữ xe đạp, ô tô, xe máy.
5. Phí bảo vệ
môi trường đối với chất thải rắn.
6. Phí vệ
sinh.
7. Phí thẩm định
kết quả đấu thầu.
8. Phí sử dụng
bến, bãi, mặt nước.
9. Phí đấu
giá.
Đối với 09
danh mục phí chuyển sang giá dịch vụ, giao UBND tỉnh quản lý theo Luật Giá và
các văn bản hướng dẫn hiện hành để quy định mức giá cho phù hợp.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
Bãi bỏ các nghị
quyết sau: (Chi tiết tại Phụ lục XV kèm theo).
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết, định kỳ hàng năm báo cáo Hội đồng
nhân dân tỉnh kết quả thực hiện.
2. Giao Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này
được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XIII, Kỳ họp thứ 3 thông qua ngày
08 tháng 12 năm 2016./.
QUY ĐỊNH
VỀ PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều
chỉnh
Quy định này
quy định mức thu, đối tượng miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một
số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
2. Đối tượng
áp dụng
Quy định này
áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức, đơn vị
và cá nhân khi thực hiện hoặc được cung cấp dịch vụ công, phục vụ công việc quản
lý nhà nước đối với các dịch vụ được quy định tại Điều 2 Quy định này thực hiện
trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Quy định mức thu và tỷ lệ trích để lại
1. Phí bình
tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống:
Quy định mức
thu và tỷ lệ trích để lại (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
2. Phí thư viện:
a) Quy định mức
thu và tỷ lệ trích để lại (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
b) Đối tượng
được miễn, giảm phí:
- Miễn phí: Miễn
phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại Khoản 1
Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
- Giảm 50% mức
phí thư viện đối với các trường hợp sau:
+ Các đối tượng
được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số
170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách ưu đãi hưởng
thụ văn hóa. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi
hưởng thụ văn hóa thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn nơi đối tượng cư trú.
+ Người khuyết
tật nặng theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10
tháng 4 năm 2012 của Chính phủ.
Trường hợp người
vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người
khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện.
3. Phí thẩm định
đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất;
phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải
vào nguồn nước, công trình thủy lợi; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề
khoan nước dưới đất:
Quy định mức
thu và tỷ lệ trích để lại (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).
4. Phí sử dụng
tạm thời lòng đường, hè phố:
Quy định mức
thu và tỷ lệ trích để lại (chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).
5. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi
trường chi tiết:
a) Quy định mức
thu (chi tiết tại Phụ lục V kèm theo).
Phí thẩm định
lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết bằng
50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ
môi trường chi tiết chính thức.
b) Tỷ lệ trích
để lại: Cơ quan có nhiệm vụ thu phí được để lại 90% trên tổng số tiền phí thu
được để trang trải chi phí cho việc thu phí, số còn lại (10%) cơ quan thu phí
phải nộp vào ngân sách nhà nước.
6. Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:
a) Quy định mức
thu (chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo).
b) Tỷ lệ trích
để lại:
- Đối với đơn
vị được giao nhiệm vụ thu phí đã được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí phải
nộp 80% trên tổng số phí thu được vào ngân sách nhà nước, phần còn lại 20% được
sử dụng để trang trải chi phí cho việc thu phí.
- Đối với đơn
vị thu phí không được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoặc đảm bảo một phần
kinh phí hoạt động được để lại 80% trên tổng số phí thu được để trang trải chi
phí cho công tác thu phí, phần còn lại 20% nộp vào ngân sách nhà nước.
7. Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:
Quy định mức
thu và tỷ lệ trích để lại (chi tiết tại Phụ lục VII kèm theo).
8. Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu
bay, tàu biển); phí giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất và phí đăng ký giao dịch bảo đảm:
a) Quy định mức
thu và tỷ lệ trích để lại (chi tiết tại Phụ lục VIII kèm theo).
b) Miễn thu
phí đối với các đối tượng sau:
- Các cá nhân,
hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định
số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn.
- Đề nghị sửa
chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo do lỗi
của cán bộ đăng ký.
- Thông báo việc
kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê
biên tài sản thi hành án, xóa thông báo việc kê biên của chấp hành viên theo
quy định của pháp luật thi hành án.
- Chấp hành
viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên.
- Điều tra
viên, kiểm sát viên và thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động
tố tụng.
9. Lệ phí đăng
ký cư trú:
a) Quy định mức
thu (chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo).
b) Đối tượng
miễn, giảm lệ phí: Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp là: Bố,
mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con
dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện hộ
nghèo, hộ cận nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quyết định của Ủy
ban Dân tộc.
Miễn lệ phí
khi đăng ký lần đầu đối với: Cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú.
10. Lệ phí hộ
tịch và lệ phí cấp chứng minh nhân dân:
a) Quy định mức
thu (chi tiết tại Phụ lục X kèm theo).
b) Đối tượng
được miễn lệ phí:
- Đối với lệ
phí hộ tịch:
+ Đăng ký hộ tịch
cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người
khuyết tật.
+ Đăng ký khai
sinh, khai tử đúng hạn; giám hộ, chấm dứt giám hộ; kết hôn của công dân Việt
Nam cư trú ở trong nước, thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Đối với lệ
phí cấp chứng minh nhân dân: Miễn lệ phí đối với các trường hợp: Bố, mẹ, vợ (hoặc
chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi
của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện hộ nghèo, hộ cận
nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quyết định của Ủy ban Dân tộc.
11. Lệ phí cấp
giấy phép cho người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt
động trên địa bàn tỉnh:
Quy định mức
thu (chi tiết tại Phụ lục XI kèm theo).
12. Lệ phí cấp
giấy phép xây dựng:
Quy định mức
thu (chi tiết tại Phụ lục XII kèm theo).
13. Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: Quy định mức thu (chi tiết tại Phụ lục
XIII kèm theo).
14. Lệ phí cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất (lệ phí địa chính):
a) Quy định mức
thu (chi tiết tại Phụ lục XIV kèm theo).
b) Đối tượng
được miễn lệ phí địa chính:
- Miễn nộp lệ
phí cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; giấy chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước
ngày Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất có hiệu lực thi hành (ngày 10 tháng 12 năm 2009) mà có nhu cầu cấp đổi
giấy chứng nhận.
- Miễn lệ phí
cấp giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn.
- Trường hợp hộ
gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã thuộc tỉnh được cấp giấy
chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn. Mức thu áp dụng theo mức thu đối với
hộ gia đình cá nhân thuộc khu vực khác tại quy định trên.
Điều 3. Quản lý và sử dụng phí, lệ phí
Đối với các
đơn vị được giao nhiệm vụ thu lệ phí: Thực hiện nộp 100% số tiền lệ phí thu được
vào ngân sách nhà nước. Nguồn chi phí trang trải cho việc thu lệ phí do ngân
sách nhà nước bố trí trong dự toán hàng năm của đơn vị theo chế độ, định mức
chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
Đối với các
đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí: Số tiền phí được trích để lại phải sử dụng
đúng mục đích, có chứng từ hợp pháp; mức chi cụ thể theo tiêu chuẩn, định mức
quy định hiện hành và thực hiện quyết toán hàng năm.
Điều 4. Xử lý vi phạm
Tổ chức, cá
nhân vi phạm trong việc quản lý và sử dụng phí, lệ phí sẽ bị xử lý theo quy định
của pháp luật hiện hành về phí, lệ phí và các văn bản pháp luật khác có liên
quan./.
PHỤ LỤC
I
QUY ĐỊNH MỨC THU, TỶ LỆ
TRÍCH PHÍ BÌNH TUYỂN CÔNG NHẬN CÂY MẸ, CÂY ĐẦU DÒNG, VƯỜN GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP,
RỪNG GIỐNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Quy định
|
I
|
Mức thu
|
1
|
Đối với bình tuyển, công
nhận cây mẹ, cây đầu dòng
|
Lần bình tuyển, công nhận (đồng)
|
2.500.000
|
2
|
Đối với bình tuyển, công
nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống
|
Lần bình tuyển, công nhận (đồng)
|
5.000.000
|
II
|
Tỷ lệ trích
|
|
|
1
|
Trích để lại cho đơn vị
thu phí
|
%
|
70
|
2
|
Nộp ngân sách nhà nước
|
%
|
30
|
PHỤ LỤC
II
QUY ĐỊNH MỨC THU, TỶ LỆ TRÍCH
PHÍ THƯ VIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49 /2016 /NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Quy định
|
I
|
Mức thu
|
1
|
Đối với bạn đọc là người lớn
|
|
|
-
|
Phí thẻ mượn
|
Đồng/thẻ/năm
|
25.000
|
-
|
Phí thẻ đọc tài liệu
|
Đồng/thẻ/năm
|
15.000
|
2
|
Đối với bạn đọc là trẻ em
|
|
|
-
|
Phí thẻ mượn
|
Đồng/thẻ/năm
|
10.000
|
-
|
Phí thẻ đọc tài liệu
|
Đồng/thẻ/năm
|
5.000
|
II
|
Tỷ lệ trích
|
1
|
Trích để lại cho đơn vị
thu phí
|
%
|
90
|
2
|
Nộp ngân sách nhà nước
|
%
|
10
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC
III
QUY ĐỊNH MỨC THU, TỶ LỆ
TRÍCH PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG, KHAI THÁC, SỬ DỤNG
NƯỚC DƯỚI ĐẤT; PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ
ÁN XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI; PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU
KIỆN HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49 /2016 /NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Danh mục phí
|
Đơn vị tính
|
Quy định
|
A
|
Mức thu
|
I
|
Phí thẩm định đề án,
báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai
thác, sử dụng nước mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công
trình thủy lợi
|
1
|
Trường hợp thẩm định đề
án, báo cáo lần đầu
|
1.1
|
Phí thẩm định đề án, báo
cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
-
|
Đối với đề án thiết kế giếng
có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
Đồng/01 đề án, báo cáo
|
300.000
|
-
|
Đối với đề án, báo cáo
thăm dò, khai thác có lưu lượng nước:
|
|
|
+
|
Từ 200 m3 đến
dưới 500 m3/ngày đêm
|
Đồng/01 đề án, báo cáo
|
800.000
|
+
|
Từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/01 đề án, báo cáo
|
2.000.000
|
+
|
Từ 1.000 m3 đến
dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/01 đề án, báo cáo
|
3.800.000
|
1.2
|
Phí thẩm định đề án khai
thác, sử dụng nước mặt
|
-
|
Đối với đề án khai thác, sử
dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày
đêm
|
Đồng/01 đề án
|
500.000
|
-
|
Đối với đề án khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến
dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới
200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/01 đề án
|
1.400.000
|
-
|
Đối với đề án khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến
dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới
1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến
dưới 20.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/01 đề án
|
3.300.000
|
-
|
Đối với đề án khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến
dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới
2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến
dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/01 đề án
|
6.300.000
|
1.3
|
Phí thẩm định đề án xả nước
thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi
|
-
|
Đối với đề án có lưu lượng
nước:
|
+
|
Dưới 100 m3/ngày
đêm
|
Đồng/01 đề án
|
500.000
|
+
|
Từ 100 m3 đến
dưới 500 m3/ngày đêm
|
Đồng/01 đề án
|
1.400.000
|
+
|
Từ 500 m3 đến
dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/01 đề án
|
3.300.000
|
+
|
Từ 2.000 m3 đến
dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/01 đề án
|
6.300.000
|
+
|
Từ 10.000 m3 đến
dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
Đồng/01 đề án
|
8.700.000
|
+
|
Từ 20.000 m3 đến
dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản
|
Đồng/01 đề án
|
11.000.000
|
2
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
điều chỉnh
|
Mức thu bằng 50% mức thu tại
Điểm 1 Mục I Biểu này
|
3
|
Trường hợp thẩm định cấp lại
|
|
Mức thu bằng 30% mức thu tại
Điểm 1 Mục I Biểu này
|
II
|
Phí thẩm định báo cáo
thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất
|
1
|
Trường hợp thẩm định báo
cáo lần đầu
|
-
|
Đối với báo cáo kết quả thi
công giếng thăm dò có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
Đồng/01 báo cáo
|
300.000
|
-
|
Đối với báo cáo kết quả
thăm dò có lưu lượng:
|
Đồng/01 báo cáo
|
|
+
|
Từ 200 m3 đến
dưới 500 m3/ngày đêm
|
Đồng/01 báo cáo
|
1.100.000
|
+
|
Từ 500 m3 đến
dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/01 báo cáo
|
2.500.000
|
+
|
Từ 1.000 m3 đến
dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Đồng/01 báo cáo
|
4.500.000
|
2
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
bổ sung:
|
Mức thu bằng 50% mức thu tại
Điểm 1 Mục II Biểu này
|
III
|
Phí thẩm định hồ sơ, điều
kiện hành nghề khoan nước dưới đất
|
1
|
Trường hợp thẩm định lần đầu
|
Đồng/hồ sơ
|
1.100.000
|
2
|
Trường hợp thẩm định gia hạn,
bổ sung
|
Mức thu bằng 50% mức thu tại
Điểm 1 Mục III Biểu này
|
B
|
Tỷ lệ trích
|
1
|
Trích để lại cho đơn vị
thu phí
|
%
|
80
|
2
|
Nộp ngân sách nhà nước
|
%
|
20
|
PHỤ LỤC
IV
QUY ĐỊNH MỨC THU, TỶ LỆ
TRÍCH PHÍ SỬ DỤNG TẠM THỜI LÒNG ĐƯỜNG, HÈ PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49 /2016 /NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Quy định
|
I
|
Mức thu phí sử dụng tạm
thời lòng đường, hè phố (theo quy hoạch)
|
1
|
Khu vực I: Bao gồm
các phường: Trưng Vương, Quang Trung, Phan Đình Phùng, Hoàng Văn Thụ, Đồng
Quang
|
Đồng/m²/tháng
- Vị trí 1:
- Vị trí 2:
- Vị trí 3:
- Vị trí 4:
|
100.000
80.000
65.000
50.000
|
2
|
Khu vực II: Bao gồm
các phường: Trung Thành, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành, Tân Thịnh, Quan Triều,
Gia Sàng, Túc Duyên, Hương Sơn, Phú Xá, Quang Vinh, Thịnh Đán, Tích Lương,
Cam Giá; các phường thuộc thành phố Sông Công và trung tâm các huyện, thị xã
|
Đồng/m²/tháng
- Vị trí 1:
- Vị trí 2:
- Vị trí 3:
- Vị trí 4:
|
70.000
50.000
35.000
20.000
|
3
|
Khu vực III: Bao gồm
trung tâm các xã, thị trấn thuộc huyện, thành phố, thị xã
|
Đồng/m²/tháng
- Vị trí 1:
- Vị trí 2:
- Vị trí 3:
- Vị trí 4:
|
50.000
30.000
20.000
10.000
|
4
|
Khu vực IV: Bao gồm
các xã còn lại
|
Đồng/m²/tháng
- Vị trí 1:
- Vị trí 2:
- Vị trí 3:
- Vị trí 4:
|
30.000
20.000
15.000
8.000
|
II
|
Tỷ lệ trích để lại
|
1
|
Đơn vị được ngân sách đảm
bảo kinh phí:
- Trích để lại cho đơn vị
thu phí
- Tỷ lệ nộp ngân sách
|
%
%
|
10
90
|
2
|
Đơn vị không được ngân
sách nhà nước đảm bảo kinh phí:
- Trích để lại cho đơn vị
thu phí
- Tỷ lệ nộp ngân sách
|
%
%
|
70
30
|
PHỤ LỤC
V
QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính mức thu phí: Triệu đồng
STT
|
Tổng vốn đầu tư
(tỷ đồng)
Nhóm dự án
|
<50
|
>50 và <100
|
>100 và <200
|
>200 và <500
|
>500
|
1
|
Nhóm 1: Dự án xử lý chất
thải và cải thiện môi trường
|
5,0
|
6,5
|
12,0
|
14,0
|
17,0
|
2
|
Nhóm 2: Dự án công trình
dân dụng
|
6,9
|
8,5
|
15,0
|
16,0
|
25,0
|
3
|
Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ
thuật
|
7,5
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
25,0
|
4
|
Nhóm 4: Dự án nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy sản
|
7,8
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
24,0
|
5
|
Nhóm 5: Dự án giao thông
|
8,1
|
10,0
|
18,0
|
20,0
|
25,0
|
6
|
Nhóm 6: Dự án công nghiệp
|
8,4
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
7
|
Nhóm 7: Dự án khác (không
thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
5,0
|
6,0
|
10,8
|
12,0
|
15,6
|
PHỤ LỤC
VI
MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49 /2016 /NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Quy định
mức thu phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với tổ chức
- Trường hợp giao đất, cho
thuê đất:
STT
|
Quy mô diện tích
|
Mức thu cấp mới
(đồng/hồ sơ)
|
1
|
Nhỏ hơn và bằng 5.000 m²
|
1.000.000
|
2
|
Từ >5.000 m² đến
10.000 m²
|
1.500.000
|
3
|
Từ >1ha đến 3ha
|
3.000.000
|
4
|
Từ > 3ha đến 5ha
|
4.000.000
|
5
|
Từ > 5ha đến 10ha
|
5.000.000
|
6
|
Từ >10ha đến 20ha
|
6.000.000
|
7
|
Từ >20ha trở lên
|
7.500.000
|
Đối với trường hợp cấp đổi,
cấp lại: Mức thu bằng 50% so với mức thu cấp mới (cấp lần đầu).
- Trường hợp chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:
Loại hồ sơ
|
Mức thu (đồng/hồ sơ)
|
Hồ sơ chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
300.000
|
2. Quy định mức thu phí
thẩm định cấp quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình cá nhân
STT
|
Quy mô diện tích
|
Mức thu cấp mới (cấp lần đầu)
|
Trường hợp giao đất, cho thuê đất sản xuất kinh doanh (đồng/hồ sơ)
|
Trường hợp giao đất ở (đồng/hồ sơ)
|
I
|
Đối với hộ gia đình cá
nhân tại các phường thuộc thành phố, thị xã và thị trấn trung tâm huyện
|
1
|
Nhỏ hơn và bằng 200m²
|
250.000
|
200.000
|
2
|
Từ >200 m² đến 400m²
|
300.000
|
250.000
|
3
|
Từ > 400 m² đến 1.000m²
|
450.000
|
350.000
|
4
|
Từ >1.000 m² đến
3.000m²
|
600.000
|
500.000
|
5
|
Từ >3.000m² đến 5.000m²
|
750.000
|
650.000
|
6
|
Từ >5.000m² đến 7.000m²
|
900.000
|
800.000
|
7
|
Từ >7.000m² đến
10.000m²
|
1.200.000
|
1.000.000
|
8
|
Từ > 10.000 m² (1ha)
|
1.500.000
|
1.200.000
|
II
|
Đối với hộ gia đình cá
nhân tại các khu vực khác
|
1
|
Nhỏ hơn và bằng 200m²
|
160.000
|
120.000
|
2
|
Từ >200 m² đến 400m²
|
200.000
|
150.000
|
3
|
Từ > 400 m² đến 1.000m²
|
280.000
|
200.000
|
4
|
Từ >1.000 m² đến
3.000m²
|
380.000
|
300.000
|
5
|
Từ >3.000m² đến 5.000m²
|
480.000
|
400.000
|
6
|
Từ >5.000m² đến 7.000m²
|
580.000
|
500.000
|
7
|
Từ >7.000m² đến
10.000m²
|
700.000
|
600.000
|
8
|
Từ > 10.000 m² (1ha)
|
800.000
|
700.000
|
+ Đối với trường hợp cấp đổi,
cấp lại: Mức thu bằng 50% so với mức thu cấp mới (cấp lần đầu).
- Mức thu đối với trường hợp
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất:
Loại hồ sơ
|
Mức thu (đồng/hồ sơ)
|
Tại các phường thuộc thành phố, thị xã; thị trấn thuộc trung tâm huyện
|
Tại các khu vực khác
|
Hồ sơ chuyển nhượng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
150.000
|
75.000
|
PHỤ LỤC
VII
QUY ĐỊNH MỨC THU, TỶ LỆ TRÍCH
PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. Quy định
mức thu
Đơn vị tính: Đồng/hồ sơ, tài liệu
Nội dung
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
Tổ chức
|
Tại các phường thuộc thành phố, thị xã và thị trấn trung tâm huyện
|
Khu vực khác
|
Khai thác và sử dụng tài liệu đất đai
|
120.000
|
60.000
|
300.000
|
Ghi chú: Mức
thu trên không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu.
II. Quản
lý, sử dụng
STT
|
Nội dung
|
Tỷ lệ trích để lại (%)
|
Nộp ngân sách nhà nước (%)
|
1
|
Đơn vị thu phí được ngân
sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động
|
20
|
80
|
2
|
Đơn vị thu phí không được ngân
sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoặc đảm bảo một phần kinh phí hoạt động
|
80
|
20
|
PHỤ LỤC
VIII
QUY ĐỊNH MỨC THU, TỶ LỆ
TRÍCH PHÍ CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BẰNG ĐỘNG SẢN (TRỪ TÀU BAY,
TÀU BIỂN); GIAO DỊCH BẢO ĐẢM BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
VÀ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49 /2016 /NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Quy định
|
I
|
Mức thu
|
|
|
1
|
Phí cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu biển); quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đồng/hồ sơ
|
30.000
|
2
|
Phí đăng ký giao dịch bảo
đảm bằng động sản (trừ tàu bay, tàu biển); quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất
|
|
|
2.1
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
lần đầu
|
Đồng/hồ sơ
|
80.000
|
2.2
|
Đăng ký thay đổi nội dung
giao dịch bảo đảm đã đăng ký
|
Đồng/hồ sơ
|
60.000
|
2.3
|
Đăng ký văn bản thông báo
về việc xử lý tài sản bảo đảm
|
Đồng/hồ sơ
|
70.000
|
2.4
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo
đảm
|
Đồng/hồ sơ
|
20.000
|
II
|
Tỷ lệ trích
|
|
|
1
|
Trích để lại cho đơn vị
thu phí
|
%
|
80
|
2
|
Nộp ngân sách nhà nước
|
%
|
20
|
PHỤ LỤC
IX
QUY ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ ĐĂNG
KÝ CƯ TRÚ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49 /2016 /NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Quy định
(đồng/lần)
|
I
|
Mức thu đối với việc đăng
ký và quản lý cư trú tại các phường thuộc thành phố Thái Nguyên và Sông Công
|
|
|
1
|
Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu cá
nhân; cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú
|
Lần đăng ký
|
20.000
|
|
Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu
cá nhân, gia đình; sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay
đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà
|
Lần cấp
|
10.000
|
2
|
Điều chỉnh những thay đổi
trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, gia hạn tạm trú (không thu lệ phí đối với trường
hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố,
số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú)
|
Lần điều chỉnh
|
8.000
|
II
|
Đối với các khu vực
khác trên địa bàn tỉnh mức thu áp dụng bằng 50% mức thu quy định tại Mục I,
Biểu này
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ
LỤC X
QUY ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ HỘ
TỊCH VÀ CẤP CHỨNG MINH NHÂN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
A
|
Lệ phí hộ tịch
|
I
|
Mức thu áp dụng đối với
việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã
|
1
|
Đăng ký khai sinh không
đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy
tờ cá nhân
|
Đồng
|
7.000
|
2
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Đồng
|
25.000
|
3
|
Đăng ký khai tử không đúng
hạn, đăng ký lại khai tử
|
Đồng
|
7.000
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Đồng
|
15.000
|
5
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
|
Đồng/bản sao
|
3.000
|
6
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân
Việt Nam cư trú ở trong nước
|
Đồng
|
15.000
|
7
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
Đồng
|
10.000
|
8
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ
tịch các việc hộ tịch khác; đăng ký hộ tịch khác
|
Đồng
|
7.000
|
II
|
Mức thu áp dụng đối với
việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện
|
1
|
Đăng ký khai sinh đúng hạn,
không đúng hạn; đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ
sơ, giấy tờ cá nhân
|
Đồng
|
70.000
|
2
|
Đăng ký kết hôn, đăng ký lại
kết hôn
|
Đồng
|
1.200.000
|
3
|
Đăng ký khai tử đúng hạn,
đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử
|
Đồng
|
70.000
|
4
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
Đồng
|
1.200.000
|
5
|
Cấp
bản sao trích lục hộ tịch
|
Đồng/bản sao
|
8.000
|
6
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch
cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; thay đổi, cải chính, bổ
sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài; xác định lại dân tộc
|
Đồng
|
28.000
|
7
|
Giám hộ, chấm dứt giám hộ;
ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Đồng
|
70.000
|
8
|
Đăng ký hộ tịch khác
|
Đồng
|
70.000
|
B
|
Lệ phí cấp chứng minh
nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân)
|
1
|
Tại các phường thuộc thành
phố
|
|
|
|
+ Cấp mới
|
Đồng/ lần cấp
|
7.000
|
|
+ Cấp lại, đổi
|
Đồng/ lần cấp
|
9.000
|
2
|
Tại các khu vực còn lại
|
Đồng/ lần cấp
|
|
|
+ Cấp mới
|
Đồng/ lần cấp
|
3.000
|
|
+ Cấp lại, đổi
|
Đồng/ lần cấp
|
4.000
|
PHỤ
LỤC XI
QUY ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ CẤP
GIẤY PHÉP CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI DOANH NGHIỆP, CƠ QUAN, TỔ CHỨC HOẠT
ĐỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Đồng/01 giấy phép
STT
|
Nội dung
|
Quy định
|
1
|
Cấp mới giấy phép lao động
|
600.000
|
2
|
Cấp lại giấy phép lao động
|
450.000
|
PHỤ
LỤC XII
QUY ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ CẤP
GIẤY PHÉP XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Đồng/giấy phép
STT
|
Đối tượng
|
Quy định
|
1
|
Nhà ở riêng lẻ của nhân
dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)
|
75.000
|
2
|
Các công trình khác
|
150.000
|
3
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
15.000
|
PHỤ
LỤC XIII
QUY ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ KINH DOANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49 /2016 /NQ-HĐND ngày
08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Đồng/lần cấp, bản
STT
|
Nội dung
|
Quy định
|
1
|
Hộ gia đình, hợp tác xã
|
150.000
|
2
|
Liên hiệp hợp tác xã
|
300.000
|
3
|
Chứng nhận đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh
|
30.000
|
4
|
Cấp bản sao giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản
trích lục nội dung đăng ký kinh doanh
|
3.000
|
PHỤ
LỤC XIV
QUY ĐỊNH MỨC THU LỆ PHÍ CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(LỆ PHÍ ĐỊA CHÍNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Nội dung thu
|
Đơn vị tính
|
Quy định
|
Hộ gia đình cá nhân
|
Tổ chức
|
Các phường thuộc thành phố, thị xã
|
Khu vực khác
|
I
|
Cấp mới (cấp lần đầu)
giấy chứng nhận
|
|
|
1
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
Giấy
|
25.000
|
10.000
|
100.000
|
2
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
Giấy
|
100.000
|
50.000
|
500.000
|
II
|
Cấp lại (kể cả cấp lại
giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng
nhận
|
1
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
Lần
|
20.000
|
10.000
|
50.000
|
2
|
Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
Lần
|
50.000
|
25.000
|
50.000
|
III
|
Chứng nhận đăng ký biến
động về đất đai
|
Lần
|
25.000
|
10.000
|
30.000
|
IV
|
Trích lục bản đồ địa
chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
Lần
|
15.000
|
7.000
|
30.000
|
PHỤ
LỤC XV
DANH MỤC CÁC NGHỊ QUYẾT BÃI
BỎ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 49 /2016 /NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Nghị quyết số
09/2004/NQ-HĐND ngày 06 tháng 8 năm 2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên
Khóa XI, Kỳ họp thứ 2 về thu 11 loại phí thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý.
2. Nghị quyết số
36/2006/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên Khóa XI, Kỳ họp thứ 7 về điều chỉnh và bổ sung mức thu các loại phí, lệ
phí thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý.
3. Nghị quyết số
03/2007/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên
Khóa XI, Kỳ họp thứ 8 về bổ sung và điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí
thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý.
4. Nghị quyết số
21/2007/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Nguyên Khóa XI, Kỳ họp thứ 9 về Quy định bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên.
5. Nghị Quyết số
13/2008/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2008 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên
Khóa XI, Kỳ họp thứ 10 về Quy định và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí thuộc tỉnh
Thái Nguyên quản lý.
6. Nghị quyết số
17/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên
Khóa XI, Kỳ họp thứ 12 về việc quy định và điều chỉnh mức thu một số loại phí,
lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
7. Nghị quyết số
02/2010/NQ-HĐND ngày 28 tháng 4 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên
Khóa XI, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 03 về việc quy định mức thu mới và điều chỉnh,
bổ sung một số loại phí thuộc tỉnh Thái Nguyên.
8.
Khoản 1, 2, 3, 4, 6 và 7 Điều 1 Nghị Quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12
năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên Khóa XII, Kỳ họp thứ 3 về việc
Quy định mức thu một số loại phí, lệ phí; mức chi đặc thù bảo đảm cho các nội
dung kiểm tra, xử lý, rà soát hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật; chế độ
dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích
cao thuộc tỉnh Thái Nguyên.
9. Nghị quyết số
08/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên
Khóa XII, Kỳ họp thứ 4 về việc Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo
dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân năm học 2012-2013; mức thu phí đấu giá và
mức dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
10. Nghị quyết số
51/2014/NQ-HĐND ngày 25 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên
Khóa XII, Kỳ họp thứ 10 Quy định điều chỉnh, bổ sung một số loại phí trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên.
11. Nghị quyết số
72/2015/NQ-HĐND ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên
Khóa XII, Kỳ họp thứ 12 (kỳ họp chuyên đề) về việc Quy định điều chỉnh, bổ sung
mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
12. Nghị quyết số
81/2015/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên
Khóa XII, Kỳ họp thứ 13 về việc Quy định bổ sung và điều chỉnh mức thu một số loại
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN