|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 72/2015/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí Thái Nguyên
Số hiệu:
|
72/2015/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
12/05/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
72/2015/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày
12 tháng 5 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ 12 (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh
số 38/2001/PL-UBTV-QH10 ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về Phí và
Lệ phí;
Căn cứ Nghị định
số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông
tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các
quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006
của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC của Bộ Tài
chính;
Căn cứ Thông
tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ
phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương; Thông tư số 159/2013/TT-BTC ngày 14/11/2013 của Bộ Tài chính hướng
dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ hoàn vốn đầu tư
xây dựng đường bộ;
Xét Tờ trình số
17/TTr-UBND ngày 20/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc Quy định
điều chỉnh, bổ sung mức thu một số loại phí trên địa bàn tỉnh Thái nguyên; Báo
cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo
luận của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mức thu một số loại phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh,
bổ sung mức thu phí qua cầu treo do tỉnh Thái Nguyên quản lý
a) Mức thu phí
qua cầu treo đầu tư bằng vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý (Có Phụ
lục số 01 kèm theo).
Đơn vị thu phí là
đơn vị sự nghiệp có thu hoặc tổ chức được cấp có thẩm quyền ủy quyền thu thì
khoản phí này là khoản phí thuộc ngân sách nhà nước. Đơn vị trực tiếp thu được
trích lại 30% (ba mươi phần trăm) trên tổng số tiền phí thu được để trang trải
chi phí cho việc thu phí, phần còn lại (sau khi trừ số phí trích để lại cho đơn
vị trực tiếp thu) được nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành.
b) Mức thu phí
qua cầu treo đầu tư theo hình thức BOT, BT và BTO (Có Phụ lục số 02 kèm theo);
Mức thu là giá hoặc
phí dịch vụ qua cầu đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, số tiền thu được là doanh
thu hoạt động kinh doanh của đơn vị. Đơn vị có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ với
ngân sách nhà nước theo Luật Quản lý thuế hiện hành.
c) Đối tượng miễn
phí: Thực hiện theo Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP và bổ sung đối tượng
là người dân trực tiếp làm nông nghiệp ở khu vực giáp ranh hai bên đầu cầu
treo.
2. Điều chỉnh
mức thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên
a) Mức thu phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Có
phụ lục số 03 kèm theo).
Phí thẩm định lại
báo cáo đánh giá tác động môi trường bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo
đánh giá tác động môi trường chính thức.
b) Đơn vị thu phí
được trích để lại 90% (chín mươi phần trăm) trên tổng số tiền phí thu được để
trang trải chi phí cho việc thu phí. Phần còn lại 10% (sau khi trừ số phí trích
để lại cho đơn vị trực tiếp thu) được nộp vào ngân sách nhà nước theo quy định
hiện hành.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2015.
Nghị quyết này
thay thế: khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số 17/2009/NQ-HĐND ngày 28/7/2009 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI về việc Quy định, điều chỉnh mức thu một
số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; khoản 2, Điều 1 Nghị quyết số
02/2010/NQ-HĐND ngày 28/4/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI về
việc quy định mức thu mới và điều chỉnh, bổ sung một số loại phí thuộc tỉnh
Thái Nguyên.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ pháp luật hiện hành quy định cụ thể đối
tượng miễn, giảm, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng nguồn thu của từng loại
phí trên.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các
Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái nguyên khóa XII, Kỳ họp thứ 12 (Kỳ họp chuyên
đề) thông qua ngày 07 tháng 5 năm 2015./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Bộ Tư pháp (Để kiểm tra);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UB MTTQVN tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực X;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XII;
- Các Sở, Ban, ngành, các đoàn thể của tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng Điều phối CT XD NTM tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Các phòng nghiệp vụ thuộc VP;
- Các CV Phòng Công tác HĐND tỉnh;
- Báo Thái Nguyên, TTTT tỉnh (Để đưa tin);
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Bắc
|
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ QUA CẦU TREO ĐẦU TƯ BẰNG VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
DO ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số: 72/2015/NQ-HĐND ngày …/5/2015 của HĐND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu phí
|
I
|
Thu phí theo lượt
|
1
|
Xe mô tô 2 bánh
|
Xe/lượt
|
1.500
|
2
|
Xe mô tô 2 bánh chở hàng cồng
kềnh, chở hàng nặng trên 70kg.
|
Xe/lượt
|
2.500
|
3
|
Xe mô tô 3 bánh, xe gắn máy
(kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự
|
Xe/lượt
|
1.500
|
4
|
Xe lam, xe súc vật kéo
|
Xe/lượt
|
4.000
|
5
|
Xe bông sen
|
Xe/lượt
|
10.000
|
6
|
Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi
|
Xe/lượt
|
10.000
|
7
|
Xe ô tô từ 12 chỗ ngồi trở
lên
|
Xe/lượt
|
12.000
|
8
|
Xe ô tô chở hàng hóa có trọng
tải đến 2.0 tấn
|
Xe/lượt
|
12.000
|
9
|
Xe ô tô chở hàng hóa có trọng
tải trên 2.0 tấn
|
Xe/lượt
|
15.000
|
II
|
Thu phí theo tháng
|
|
|
1
|
Xe mô tô 2 bánh, xe mô tô 3
bánh, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự
|
Xe/tháng
|
40.000
|
2
|
Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi, xe
ô tô chở hàng đến 2.0 tấn
|
Xe/tháng
|
350.000
|
3
|
Xe ô tô từ 12 chỗ ngồi trở
lên, xe ô tô chở hàng trên 2.0 tấn
|
Xe/tháng
|
500.000
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC SỐ 02:
ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ QUA CẦU TREO ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC BOT, BT VÀ
BTO
(Kèm theo Nghị quyết số: 72/2015/NQ-HĐND ngày …../5/2015 của HĐND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn
vị tính: Đồng
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu phí
|
I
|
Thu phí theo lượt
|
|
|
1
|
Xe mô tô 2 bánh
|
Xe/lượt
|
2.500
|
2
|
Xe mô tô 2 bánh chở hàng cồng
kềnh, chở hàng nặng trên 70kg.
|
Xe/lượt
|
3.500
|
3
|
Xe mô tô 3 bánh, xe gắn máy (kể
cả xe máy điện) và các loại xe tương tự
|
Xe/lượt
|
2.500
|
4
|
Xe lam, xe súc vật kéo
|
Xe/lượt
|
5.000
|
5
|
Xe bông sen
|
Xe/lượt
|
10.000
|
6
|
Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi
|
Xe/lượt
|
15.000
|
7
|
Xe ô tô từ 12 chỗ ngồi trở
lên
|
Xe/lượt
|
20.000
|
8
|
Xe ô tô chở hàng hóa có trọng
tải đến 2.0 tấn
|
Xe/lượt
|
20.000
|
9
|
Xe ô tô chở hàng hóa có trọng
tải trên 2.0 tấn
|
Xe/lượt
|
25.000
|
II
|
Thu phí theo tháng
|
|
|
1
|
Xe mô tô 2 bánh, xe mô tô 3 bánh,
xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe tương tự
|
Xe/tháng
|
60.000
|
2
|
Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi, xe
ô tô chở hàng đến 2.0 tấn
|
Xe/tháng
|
500.000
|
3
|
Xe ô tô từ 12 chỗ ngồi trở
lên, xe ô tô chở hàng trên 2.0 tấn
|
Xe/tháng
|
600.000
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC SỐ 03:
BIỂU MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Nghị quyết số: 72/2015/NQ-HĐND ngày ……/5/2015 của HĐND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tổng
vốn đầu tư (tỷ VNĐ)
Nhóm dự án
|
<50
|
>50 và <100
|
>100 và <200
|
>200 và <500
|
>500
|
1
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải
và cải thiện môi trường
|
5,0
|
6,5
|
12,0
|
14,0
|
17,0
|
2
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân
dụng
|
6,9
|
8,5
|
15,0
|
16,0
|
25,0
|
3
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
7,5
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
25,0
|
4
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy sản
|
7,8
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
24,0
|
5
|
Nhóm 5. Dự án Giao thông
|
8,1
|
10,0
|
18,0
|
20,0
|
25,0
|
6
|
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp
|
8,4
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
7
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc
nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
5,0
|
6,0
|
10,8
|
12,0
|
15,6
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Nghị quyết 72/2015/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 72/2015/NQ-HĐND ngày 12/05/2015 điều chỉnh mức thu phí trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
4.199
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|