|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
09/2004/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Kính
|
Ngày ban hành:
|
06/08/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
09/2004/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên,
ngày 06 tháng 8 năm 2004
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 2
(Từ ngày
28/7/2004 đến hết ngày 30/7/2004)
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THU 11 LOẠI PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Điều 120 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số
51/2001/QH10 ngày 25/12/2001 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Điều 10, điều 11 Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTV-QH10 ngày
28/8/2001 của Ủy ban thường vụ Quốc hội khóa X về phí và lệ phí; Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
Phí, lệ phí;
Sau khi xem xét tờ trình số 13/TTr-UBND ngày
28/6/2004 của UBND tỉnh Thái Nguyên quy định mức thu 11 loại phí trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến
của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ
I. Thống nhất trong toàn tỉnh về việc thu 11 loại phí thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh Thái Nguyên như sau:
1. Phí chợ;
2. Phí sử dụng lề đường, bến
bãi, mặt nước;
3. Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô;
4. Phí tham quan danh lam thắng cảnh;
5. Phí vệ sinh;
6. Phí đấu thầu, đấu giá;
7. Phí xây dựng;
8. Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính;
9. Phí cầu treo;
10. Phí thư viện;
11. Phí nước thải sinh hoạt.
(Các mức phí cụ thể được quy định theo các biểu
phụ lục từ 1-10; riêng Phí nước thải sinh hoạt là 5% giá bán nước sạch chưa có
thuế VAT áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình
sử dụng nước do hệ thống nước sạch cung cấp).
II. Nghiêm cấm mọi tổ chức, cá nhân trong tỉnh quy định chế độ
thu và tổ chức thu các loại phí ngoài danh mục trên.
III. Giao cho UBND tỉnh ban hành các văn bản hướng dẫn chế độ thu
nộp và sử dụng 11 loại phí ban hành kèm theo Nghị quyết này; đồng thời chỉ đạo
UBND các huyện, thành phố, thị xã trong tỉnh rà soát và bãi bỏ các văn bản trước
đây về phí trái với thẩm quyền quy định theo Nghị định số 57/2002/NĐ-CP và Nghị
quyết này.
IV. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh và các đại biểu
HĐND tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này./.
|
CHỦ TỊCH
HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN
Nguyễn Thành Kính
|
PHỤ LỤC SỐ 01
VỀ THU PHÍ CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2004/NQ-HĐND ngày 06/8/2004 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Loại phí
|
Đơn vị
|
Chợ loại 1
|
Chợ loại 2
|
Chợ loại 3
|
1
|
Phí Ki ốt do nhà nước xây dựng
|
đ/m2/tháng
|
|
|
|
|
Vị trí 1
|
|
40.000-80.000
|
15.000-35.000
|
8.000-15.000
|
|
Vị trí 2
|
|
30.000-60.000
|
10.000-30.000
|
6.000-13.000
|
|
Vị trí 3
|
|
20.000-50.000
|
10.000-30.000
|
6.000-13.000
|
|
Vị trí 4
|
|
0
|
0
|
2.000-6.000
|
2
|
Phí Ki ốt tự làm
|
|
Giảm 30% so với
từng mức Ki ốt do nhà nước xây dựng
|
Giảm 30% so với
từng mức Ki ốt do nhà nước xây dựng
|
Giảm 30% so với
từng mức Ki ốt do nhà nước xây dựng
|
3
|
Phí cầu quán bán hàng do nhà nước xây dựng
|
|
20.000-60.000
|
10.000-35.000
|
5.000-15.000
|
4
|
Phí ngày cho các hộ kinh doanh không ổn định
|
|
|
|
|
|
Rau xanh các loại (Lượt vào chợ)
|
đ/gánh
|
500-1.000
|
500-1.000
|
500-1.000
|
|
Gia súc các loại (lượt vào chợ)
|
đ/con
|
500-1.000
|
500-1.000
|
500-1.000
|
|
Gia cầm các loại (Lượt vào chợ)
|
đ/con
|
200
|
200
|
200
|
|
Bán buôn thường xuyên khác
|
đ/ lượt
|
2.000- 5.000
|
1.500- 4.000
|
1.000-1,500
|
5
|
Phí xe các loại vào chợ để mua bán vận chuyển
hàng hóa
|
|
|
|
|
|
Xe ô tô các loại
|
đ/lượt
|
15.000-30.000
|
10.000-15.000
|
3.000-10.000
|
|
Xe công nông, xe tải và xe con
|
đ/lượt
|
10.000
|
5.000
|
3.000
|
|
Xe cải tiến, xe máy, xe đạp
|
đ/lượt
|
3.000
|
2.000
|
1.000
|
PHỤ LỤC SỐ 02
PHÍ SỬ DỤNG LỀ ĐƯỜNG, BẾN BÃI, MẶT NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2004/NQ-HĐND ngày 06/8/2004 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Loại phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
I
|
Phí mặt nước
|
|
|
1
|
Tàu thuyền 50 chỗ ngồi trở lên
|
Chiếc/tháng
|
500.000
|
2
|
Tàu thuyền 30 đến dưới 50 chỗ ngồi
|
Nt
|
400.000
|
3
|
Tàu thuyền 15 đến dưới 30 chỗ ngồi
|
Nt
|
300.000
|
4
|
Tàu thuyền 10 đến dưới 15 chỗ ngồi
|
Nt
|
200.000
|
5
|
Tàu thuyền dưới 10 chỗ ngồi
|
Nt
|
150.000
|
6
|
Thuyền nhỏ khác
|
Nt
|
50.000
|
II
|
Phí bến cảng Sông công, bến Đa phúc
|
Tấn phương tiện
|
500
|
III
|
Bến xe khách Thái Nguyên
|
|
|
1
|
Cự ly dưới 30km
|
Ghế xe chuyến
|
280
|
2
|
Cự ly từ 30km đến 60km
|
Nt
|
360
|
3
|
Cự ly từ 61km đến 300km
|
Nt
|
600
|
4
|
Cự ly trên 300km
|
nt
|
1.000
|
IV
|
Bến xe khách các huyện
|
|
|
1
|
Cự ly dưới 30km
|
Ghế xe/chuyến
|
100
|
2
|
Cự ly từ 30km đến 60km
|
Nt
|
160
|
3
|
Cự ly từ 61km đến 300km
|
Nt
|
340
|
4
|
Cự ly trên 300km
|
nt
|
460
|
V
|
Phí tạm đỗ xe ở lề đường được phép đỗ theo
quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường bộ
|
|
|
1
|
Đối với xe dưới 12 chỗ ngồi
|
Xe/ lần dừng
|
5.000
|
2
|
Đối với xe từ 12 chỗ ngồi trở lên và các loại
khác
|
Xe/ lần dừng
|
10.000
|
V
|
Phí sử dụng lề đường và xung quanh các
trung tâm thương mại
|
|
|
1
|
Khu vực 1: Trung tâm của phường Trưng
Vương, Quang Trung, Phan Đình Phùng, Hoàng Văn Thụ, Đồng Quang
|
|
|
|
Vị trí 1
|
m2/tháng
|
40.000-60.000
|
|
Vị trí 2
|
m2/tháng
|
30.000-50.000
|
|
Vị trí 3
|
m2/tháng
|
10.000-15.000
|
2
|
Khu vực 2: Bao gồm trung tâm các huyện,
thị xã Sông Công, trung tâm phường Trung Thành, Tân Lập, Tân Long, Tân Thành,
Tân Thịnh, Quan Triều, Gia sàng và các phần còn lại của khu vực 1
|
|
|
|
Vị trí 1
|
m2/tháng
|
12.000-35.000
|
|
Vị trí 2
|
m2/tháng
|
10.000-30.000
|
|
Vị trí 3
|
m2/tháng
|
7.000-15.000
|
3
|
Khu vực 3: Bao gồm trung tâm các phường
Cam Giá, Quang Vinh, Hương Sơn, Tích Lương và các phần còn lại ngoài khu vực
II
|
|
|
|
Vị trí 1
|
m2/tháng
|
10.000-12.000
|
|
Vị trí 2
|
m2/tháng
|
7.000-10.000
|
|
Vị trí 3
|
m2/tháng
|
5.000-7.000
|
4
|
Khu vực 4: Bao gồm các phần còn lại
ngoài khu vực trung tâm các khu vực III và các phường xã còn lại
|
|
|
|
Vị trí 1
|
m2/tháng
|
8.000-10.000
|
|
Vị trí 2
|
m2/tháng
|
6.000-8.000
|
|
Vị trí 3
|
m2/tháng
|
4.000-6.000
|
PHỤ LỤC SỐ 03
PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2004/NQ-HĐND ngày 06/8/2004 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
LOẠI PHÍ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
( đồng)
|
I
|
Các điểm trông giữ phương tiện giao thông
trên địa bàn tỉnh (Không mua vé tháng)
|
|
|
1
|
Xe máy
|
Chiếc/ lượt
|
1.000
|
2
|
Xe đạp
|
Chiếc/ lượt
|
500
|
3
|
Xe ô tô dưới 12 chỗ ngồi
|
Chiếc/ lượt
|
5.000
|
4
|
Xe từ 12 chỗ ngồi trở lên và các loại khác
|
Chiếc/ lượt
|
10.000
|
5
|
Xe máy trông giữ qua đêm
|
Chiếc/ lượt
|
2.000
|
6
|
Xe đạp trông giữ qua đêm
|
Chiếc/ lượt
|
1.000
|
7
|
Xe dưới 12 chỗ ngồi trở lên đỗ qua đêm
|
Chiếc/ lượt
|
8.000
|
8
|
Xe từ 12 chỗ ngồi trở lên đỗ qua đêm và các loại
khác
|
Chiếc/ lượt
|
12.000
|
II
|
Các điểm trông giữ phương tiện giao thông
trên địa bàn toàn tỉnh (Mua vé tháng)
|
|
|
|
Ô tô dưới 12 chỗ ngồi
|
Chiếc/ tháng
|
200.000
|
|
Xe từ 12 chỗ ngồi trở lên và các loại khác
|
Chiếc/ tháng
|
300.000
|
|
Xe máy
|
Chiếc/ tháng
|
20.000
|
|
Xe đạp
|
Chiếc/ tháng
|
10.000
|
PHỤ LỤC SỐ 04
MỨC THU PHÍ THAM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2004/NQ-HĐND ngày 06/8/2004 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
TÊN THẮNG CẢNH
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
1
|
Hồ Núi Cốc
|
|
|
|
- Khu A
|
Người/ lượt
|
6.000
|
|
- Khu B
|
Người/ lượt
|
3.000
|
2
|
Hang Phượng Hoàng
|
Người/ lượt
|
2.000
|
PHỤ LỤC SỐ 05
VỀ PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN, TX
SÔNG CÔNG VÀ THỊ TRẤN CÁC HUYỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2004/NQ-HĐND ngày 06/8/2004 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
ĐỐI TƯỢNG
THU PHÍ
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
1
|
Hộ gia đình
|
Khẩu/ tháng
|
1.500
|
2
|
Hộ kinh doanh buôn bán, dịch vụ nhỏ có mức thu
nhập thấp ( làm ăn sáng…)
|
Hộ/ tháng
|
10.000
|
3
|
Hộ sản xuất nhỏ tại gia đình ( sản xuất bánh
phở, bún, giò chả…)
|
Hộ/ tháng
|
15.000.
|
4
|
Hộ kinh doanh cơm phở ăn uống giải khát
|
Hộ/ tháng
|
80.000
|
5
|
HTX, tổ dịch vụ sản xuất khác
|
Đơn vị/tháng
|
100.000
|
6
|
Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ có số phòng nghỉ
dưới 20 phòng
|
Đơn vị/tháng
|
120.000.
|
7
|
Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ có số phòng nghỉ
trên 20 phòng
|
Đơn vị/tháng
|
200.000
|
8
|
Doanh nghiệp, bệnh viện, trung tâm y tế ( rác
thải thông thường), bến xe, ga tầu, chợ…Theo hợp đồng thực tế (mức tối thiểu)
|
Đơn vị/tháng
|
200.000
|
9
|
Các trường đại học, trung học chuyên nghiệp
(tính trên số học sinh nội trú)
|
Người/tháng
|
500
|
10
|
Các cơ quan quản lý nhà nước và các tổ chức xã
hội
|
|
|
|
- Từ 20 cán bộ nhân viên trở xuống
|
Cơ quan/tháng
|
15.000
|
|
- Từ 21 đến 40 cán bộ nhân viên
|
Cơ quan/tháng
|
30.000
|
|
- Từ 41 cán bộ nhân viên trở lên
|
Cơ quan/tháng
|
50.000
|
11
|
Các trường phổ thông
|
Trường/tháng
|
100.000
|
12
|
Phí xử lý chất thải rắn y tế
|
kg
|
6.000
|
PHỤ LỤC SỐ 06
VỀ MỨC THU PHÍ ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU
(Kèm theo Nghị
quyết số 09/2004/NQ-HĐND ngày 06/8/2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
GIÁ TRỊ TÀI
SẢN ( LÔ HÀNG)
|
Mức thu (đồng)
|
1.
|
Tài sản có giá trị khởi điểm dưới 5.000.000đ
|
50.000
|
2.
|
Tài sản có giá trị khởi điểm từ
5.000.000-10.000.000đ
|
100.000
|
3.
|
Tài sản có giá trị khởi điểm từ
10.000.000-30.000.000đ
|
200.000
|
4.
|
Tài sản có giá trị khởi điểm từ
30.000.000-50.000.000đ
|
400.000
|
5.
|
Tài sản có giá trị khởi điểm từ
50.000.000-100.000.000đ
|
500.000
|
6.
|
Tài sản có giá trị khởi điểm trên
100.000.000-200.000.000đ
|
6000.000
|
7.
|
Tài sản có giá trị khởi điểm trên 200.000.000-500.000.000đ
|
700.000
|
8.
|
Tài sản có giá trị khởi điểm trên 500.000.000đ
|
800.000
|
PHỤ LỤC SỐ 07
VỀ MỨC THU PHÍ XÂY DỰNG
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2004/NQ-HĐND ngày 06/8/2004 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
NỘI DUNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC THU (đồng)
|
I
|
Sản xuất kinh doanh
|
|
|
1
|
Nhà cấp 4 dân dụng
|
m2 xây
dựng
|
2.000
|
2
|
Nhà cấp 3 dân dụng
|
m2 xây
dựng
|
3.000
|
3
|
Nhà cấp 2
|
m2 xây
dựng
|
4.000
|
4
|
Nhà cấp 1 biệt thự
|
m2 xây
dựng
|
5.000
|
II
|
Nhà dân dụng để ở
|
|
|
1
|
Nhà cấp 4 dân dụng
|
m2 xây
dựng
|
500
|
2
|
Nhà cấp 3 dân dụng
|
m2 xây
dựng
|
1.500
|
3
|
Nhà cấp 2
|
m2 xây
dựng
|
2.000
|
4
|
Nhà cấp 1 biệt thự
|
m2 xây
dựng
|
2.500
|
PHỤ LỤC SỐ 08
VỀ MỨC THU PHÍ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2004/NQ-HĐND ngày 06/8/2004 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
DIỆN TÍCH THỬA
ĐẤT
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC THU (đồng)
|
I
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
|
|
1
|
1.000 m2
|
m2
|
200.000
|
2
|
Trên 1.000m2 đến 5.000 m2
|
m2
|
300.000
|
3
|
Trên 5.000m2 đến 10.000 m2
|
m2
|
500.000
|
4
|
Trên 10.000 m2
|
m2
|
1.000.000
|
II
|
ĐẤT NÔNG THÔN
|
|
|
1
|
1.000 m2
|
m2
|
100.000
|
2
|
Trên 1.000m2 đến 5.000 m2
|
m2
|
150.000
|
3
|
Trên 5.000m2 đến 10.000 m2
|
m2
|
250.000
|
4
|
Trên 10.000 m2
|
m2
|
500.000
|
PHỤ LỤC SỐ 09
VỀ VIỆC THU PHÍ QUA CẦU TREO
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2004/NQ-HĐND ngày 06/8/2004 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
DANH MỤC
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
Mức thu (đồng)
|
I
|
Phí qua cầu treo Sông Công thuộc thị xã
Sông Công, cầu Hà Châu thuộc huyện Phú Bình, cầu treo cũ và cầu treo Sông Đào
xã Huống Thượng, cầu treo Văn Lăng thuộc huyện Đồng Hỷ ( Riêng cầu treo Văn
Lăng chỉ thu phí qua cầu đối với xe ô tô, xe công nông, xe súc vật kéo, không
thu phí các loại xe khác)
|
1
|
Xe đạp các loại
|
Lượt
|
500
|
2
|
Xe máy các loại
|
Lượt
|
1.000
|
3
|
Xe xích lô, xe ba gác
|
Lượt
|
1.000
|
4
|
Xe lam, xe mô tô 3 bánh, xe súc vật kéo
|
Lượt
|
2.000
|
5
|
Xe công nông
|
Lượt
|
5.000
|
6
|
Xe ô tô các loại 15 chỗ ngồi trở xuống
|
Lượt
|
5.000
|
II
|
Phí qua cầu phao Túc Duyên, Thành phố Thái
Nguyên
|
1
|
Xe đạp các loại
|
Lượt
|
500
|
2
|
Xe máy các loại
|
Lượt
|
1.000
|
3
|
Xe ba gác
|
Lượt
|
1.000
|
PHỤ LỤC SỐ 10
VỀ MỨC THU PHÍ THƯ VIỆN
(Kèm theo Nghị quyết số 09/2004/NQ-HĐND ngày 06/8/2004 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
NỘI DUNG
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
1
|
Phí thẻ mượn
|
Thẻ/ năm
|
20.000
|
2
|
Phí thẻ đọc
|
Thẻ/ năm
|
10.000
|
3
|
Phí thẻ mượn thiếu nhi
|
Thẻ/ năm
|
5.000
|
4
|
Phí thẻ đọc thiếu nhi
|
Thẻ/ năm
|
2.000
|
Nghị quyết 09/2004/NQ-HĐND về thu 11 loại phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 09/2004/NQ-HĐND ngày 06/08/2004 về thu 11 loại phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên
954
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|