|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
36/2006/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Vượng
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số: 36/2006/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày 15 tháng 12 năm 2006
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ,
LỆ PHÍ THUỘC TỈNH THÁI NGUYÊN QUẢN LÝ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XI, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTV-QH10 ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc
hội khoá 10 về Phí và lệ phí; Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 03 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi,
bổ xung một số điều của Nghị định số: 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 06 năm 2002 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số: 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng Nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2006 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc Quy định mức thu các loại phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền Hội đồng Nhân dân cấp tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân
sách Hội đồng nhân dân và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức
thu các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XI
gồm :
a. Bổ sung các loại
phí
1- Phí qua đò;
2-
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất;
3-
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai;
4-
Phí thẩm định báo cáo, đánh giá tác động môi trường;
5- Phí thẩm định cấp
phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp;
b. Bổ sung các loại
lệ phí
1-
Lệ phí địa chính;
2- Lệ phí cấp phép
xây dựng;
3- Lệ phí hộ tịch,
hộ khẩu, chứng minh thư nhân dân;
4- Lệ phí cấp phép
hoạt động điện lực;
c. Điều chỉnh các
loại phí
1-
Phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước;
2- Phí đấu giá, đấu
thầu;
3- Học phí;
(các mức phí cụ thể
được quy định tại các phụ lục từ số 01 đến số 12 kèm theo)
Điều 2. Giao cho Uỷ
ban nhân dân tỉnh căn cứ điều 11, điều 12, điều 13 và điều 17 Nghị định số:
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 06 năm 2002; Khoản 5 điều 1 Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 03 năm 2006 và hướng dẫn tại Thông tư số
63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 07 năm 2002 của Bộ tài chính hướng dẫn thực hiện
các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT/BTC ngày 25
tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung Thông tư số 63/2002/ TT-BTC của
Bộ Tài chính quy định cụ thể chế độ thu, nộp và sử dụng cho từng loại phí và lệ
phí.
Điều 3. Giao cho Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này
được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XI, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14
tháng 12 năm 2006./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Vượng
|
PHỤ LỤC 1
VỀ MỨC THU PHÍ QUA ĐÒ NGANG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2006/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2006
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Danh mục thu phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Người đi bộ và
hành lý: (hành lý có trọng lượng dưới 20 kg)
|
đồng/người/ lượt
|
1 500
|
2
|
Người đi bộ và
xe đạp
|
đồng/người/ lượt
|
1 500
|
3
|
Người đi bộ và
xe máy
|
đồng/người/ lượt
|
2 000
|
4
|
Hàng hoá từ 50
kg - 100 kg
|
đồng/lượt
|
1 000
|
5
|
Hàng hoá từ 100
kg -150 kg
|
đồng/lượt
|
1 500
|
Lưu ý : Một đơn
vị hàng hoá tăng thêm được cộng thêm 1000 đồng. (Một đơn vị hàng hoá tăng thêm
là 50 kg); Mức phí trên chưa bao gồm chi phí bốc lên, bốc xuống của hàng hoá
qua đò.
HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC 2
VỀ MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2006 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TTT
|
Công việc địa chính
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
Tổ chức tập thể
|
Tại các phường thuộc TP,TX Sông Công,T. trấn
|
Khu vực khác
|
11
|
Hồ sơ cấp GCN
QSDĐ khi giao đất cho thuê đất; hợp thức hoá quyền sử dụng đất
|
Đồng/hồ sơ
|
330 000
|
180 000
|
1 000 000
|
22
|
Hồ sơ chuyển mục
đích sử dụng đất
|
Đồng/hồ sơ
|
500 000
|
200 000
|
1 500 000
|
33
|
Hồ sơ nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất
|
Đồng/hồ sơ
|
110 000
|
60 000
|
180 000
|
HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC 3
VỀ MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2006/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2006
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Công việc địa chính
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
Tổ chức tập thể
|
Tại các phường thuộc TP, TX, thị trấn
|
Khu vực khác
|
11
|
Khai thác sử dụng
tài liệu địa chính
|
Đồng/tư liệu
|
85 000
|
50 000
|
200 000
|
22
|
Khai thác sử dụng
thông tin đất đai
|
Đồng/bộ thông tin
|
60 000
|
35 000
|
175 000
|
HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC 4
VỀ MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2006/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2006
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Danh mục thu phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Báo cáo thẩm định
đánh giá tác động môi trường chính thức.
|
|
|
|
- Dự án có vốn đầu
tư trên 100 tỷ
|
Đồng/01 báo cáo
|
5 000 000
|
|
- Dự án có vốn đầu
tư từ 50 tỷ đến 100 tỷ
|
Đồng/01 báo cáo
|
4 000 000
|
|
- Dự án có vốn đầu
tư dưới 50 tỷ
|
Đồng/01 báo cáo
|
3 000 000
|
2
|
Báo cáo thẩm định
đánh giá tác động môi trường bổ sung.
|
Đồng/01 báo cáo
|
2 250 000
|
HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC 5
VỀ MỨC THU PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP PHÉP SỬ DỤNG
VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2006/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2006
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Danh mục thu phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Giấy phép SD
VLNCN có thời hạn từ trên 01 năm đến 03 năm.
|
đồng/giấy phép
|
2 500 000
|
2
|
Giấy phép SD
VLNCN có thời hạn đến 01 năm
|
đồng/giấy phép
|
2 000 000
|
HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC 6
VỀ MỨC THU LỆ PHÍ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2006 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Công việc địa chính
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
Tổ chức
|
Tại các phường thuộc T.phố, TX S.Công, TT các huyện
|
Khu vực khác
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất và cấp hợp thức hóa quyền sử dụng đất. Cấp lại GCNQS dụng
đất do chủ SD đất làm hỏng, làm mất
|
Đồng/ giấy
|
25.000
|
10.000
|
100.000
|
2
|
Chứng nhận đăng
ký biến động đất đai bao gồm: Chứng nhận thay đổi chủ sử dụng đất, thay đổi
hình thể, diện tích thửa đất và thay đổi về mục đích sử dụng đất
|
Đồng/lần
|
15.000
|
5.000
|
20.000
|
3
|
Trích lục bản đồ
hoặc các văn bản cần thiết trong hồ sơ địa chính
+ Trích lục văn
bản
+ Trích lục bản
đồ địa chính
|
Đồng/văn bản
Đồng /thửa
|
10.000
10.000
|
5.000
5.000
|
10.000
10.000
|
4
|
Xác nhận tính
pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
đồng/ lần
|
20.000
|
10.000
|
20.000
|
HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC 7
VỀ MỨC THU LỆ PHÍ CẤP PHÉP XÂY DỰNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2006/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2006
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Danh mục thu phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Nhà ở riêng lẻ của
Nhân dân
(thuộc đối tượng
không có GP)
|
đồng/giấy phép
|
50 000
|
2
|
Các công trình
khác
|
đồng/giấy phép
|
100 000
|
3
|
Mức thu gia hạn
giấy phép xây dựng
|
đồng/giấy phép
|
10 000
|
HĐND TỈNH THÁI NGUYÊN
PHỤ LỤC 8
VỀ MỨC THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH, HỘ KHẨU VÀ
CHỨNG MINH THƯ NHÂN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2006/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2006
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
A. LỆ PHÍ HỘ TỊCH
I
|
Mức thu áp dụng
đối với việc đăng ký hộ tịch tại Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn.
|
Đơn vị tính
|
Mức thu cho mỗi trường hợp
|
1
|
Khai sinh
|
|
|
|
- Đăng ký khai
sinh
|
Đồng
|
3.000
|
|
- Đăng ký khai
sinh qúa hạn
|
Đồng
|
5.000
|
|
- Đăng ký lại việc
sinh
|
Đồng
|
5.000
|
2
|
Kết hôn
|
|
|
|
- Đăng ký kết
hôn
|
đồng
|
20.000
|
|
- Đăng ký lại việc
kết hôn
|
đồng
|
20.000
|
|
- Cấp giấy lại
xác nhận hôn nhân
|
đồng
|
5.000
|
3
|
Khai tử
|
|
|
|
- Đăng ký khai tử
đúng hạn
|
đồng
|
3.000
|
|
- Đăng ký khai tử
quá hạn
|
đồng
|
5.000
|
|
- Đăng ký lại việc
tử
|
đồng
|
5.000
|
4
|
Nuôi con nuôi
|
|
|
|
- Đăng ký việc
nuôi con nuôi
|
đồng
|
20.000
|
|
- Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi
|
đồng
|
20.000
|
5
|
Đăng ký nhận
cha, mẹ, con
|
đồng
|
10.000
|
6
|
Đăng ký giám hộ
|
đồng
|
5.000
|
7
|
Cấp bản sao giấy
tờ hộ tịch từ sổ gốc
|
đồng
|
2.000đ/1 bản sao
|
8
|
Đăng ký thay đổi
cải chính hộ tịch
|
|
|
|
- Thay đổi cải
chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ xung hộ tịch.
|
đồng
|
10.000
|
9
|
Ghi vào sổ hộ tịch
các thay đổi hộ tịch khác
|
đồng
|
5.000
|
10
|
- Bổ sung hộ tịch,
điều chỉnh hộ tịch
|
đồng
|
10.000
|
II
|
Mức thu áp dụng
đối với việc đăng ký hộ tịch tại Uỷ ban nhân dân cấp huyện, thành phố Thái
Nguyên, Thị xã Sông Công.
|
|
|
1
|
Cấp lại bản
chính giấy khai sinh
|
đồng
|
10.000
|
2
|
Cấp lại bản sao
giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch
|
đồng
|
2.000/1bản sao
|
3
|
Thay đổi cải
chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại
giới tính bổ sung, điều chỉnh hộ tịch.
|
đồng
|
25.000
|
III
|
Mức thu áp dụng
đối với việc đăng ký hộ tịch tại sở Tư Pháp, Uỷ ban nhân dân tỉnh (Có yếu tố
người nước ngoài)
|
|
|
1
|
Khai sinh
|
|
|
|
- Đăng ký khai
sinh
|
đồng
|
25.000
|
|
- Đăng ký khai
sinh qúa hạn
|
đồng
|
50.000
|
|
- Đăng ký lại việc
sinh
|
đồng
|
50.000
|
|
- Cấp lại bản
chính giấy khai sinh
|
đồng
|
50.000/1bản sao
|
2
|
Kết hôn
|
|
|
|
- Đăng ký kết
hôn
|
đồng
|
1.000.000
|
|
- Đăng ký lại việc
kết hôn
|
đồng
|
1.000.000
|
|
- Ghi vào sổ hộ
tịch việc kết hôn đã đăng ký ở nước ngoài
|
đồng
|
500.000
|
3
|
Khai tử
|
|
|
|
- Đăng ký khai tử
đúng hạn
|
đồng
|
25.000
|
|
- Đăng ký khai tử
quá hạn
|
đồng
|
50.000
|
|
- Đăng ký lại việc
tử
|
đồng
|
50.000
|
4
|
Nuôi con nuôi
|
|
|
|
- Đăng ký nuôi
con nuôi
|
đồng
|
2.000.000
|
|
- Đăng ký lại việc
nuôi con nuôi
|
đồng
|
2.000.000
|
5
|
- Đăng ký giám hộ
|
đồng
|
50.000
|
6
|
- Đăng ký việc
thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính
|
đồng
|
50.000
|
7
|
- Bổ sung hộ tịch,
điều chỉnh hộ tịch
|
đồng
|
50.000
|
8
|
- Cấp bản sao
các giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc
|
đồng
|
5.000đ/1bản sao
|
9
|
- Ghi vào sổ hộ
tịch các thay đổi khác
|
đồng
|
50.000
|
10
|
Đăng ký nhận con
ngoài giá thú
|
đồng
|
1.000.000
|
B. LỆ PHÍ CẤP
GIẤY CHỨNG MINH THƯ NHÂN DÂN VÀ LỆ PHÍ HỘ KHẨU
Số TT
|
Danh mục lệ phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Các phường của thành phố thuộc tỉnh
|
Xã, thị trấn miền núi
|
Khu vực khác
|
I
|
Lệ phí cấp chứng
minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân
dân).
|
|
|
|
|
1
|
Cấp mới
|
Đ/lần cấp
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
2
|
Cấp lại; Đổi
|
Đ/lần cấp
|
6.000
|
3.000
|
4.000
|
II
|
Lệ phí đăng ký
và quản lý hộ khẩu:
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký chuyển đến
cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận
nhân khẩu tập thể.
|
Đ/lần đăng ký
|
10.000
|
2.000
|
5.000
|
2
|
Cấp mới, cấp lại,
đổi sổ hộ khẩu gia đình
|
Đ/lần đăng ký
|
15.000
|
4.000
|
8.000
|
|
- Riêng cấp đổi
sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước đổi thay địa giới
hành chính, tên đường phố, số nhà.
|
Đ/lần cấp
|
8.000
|
3.000
|
5.000
|
3
|
Cấp mới, cấp lại,
đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể
|
Đ/lần đăng ký
|
10.000
|
4.000
|
6.000
|
|
- Riêng cấp đổi
giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do nhà nước thay đổi địa giới hành chính,
tên đường phố, số nhà.
|
Đ/lần cấp
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
4
|
Cấp mới, cấp lại,
đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình
|
Đ/lần cấp
|
10.000
|
4.000
|
6.000
|
5
|
Gia hạn tạm trú
có thời hạn
|
Đ/lần cấp
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
6
|
Cấp mới, cấp lại,
đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu.
|
Đ/lần cấp
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
7
|
Đính chính các
thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể: (Nhưng
không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi
địa giới hành chính, đường phố, số nhà; Xoá tên trong sổ hộ khẩu.
|
Đ/lần cấp
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
PHỤ LỤC 9
VỀ MỨC THU LỆ PHÍ CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG
ĐIỆN LỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2006/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2006
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
|
Danh mục thu phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
|
Lệ phí cấp giấy
phép HĐ điện lực
|
đồng/giấy phép
|
700 000
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
PHỤ LỤC 10
VỀ MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG LỀ ĐƯỜNG, BẾN
BÃI, MẶT NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành Kèm theo Nghị quyết số: 36/2006/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2006
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Loại phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
1
|
Bến xe khách
Thái Nguyên
|
|
|
|
Cự ly nhỏ hơn 30
km
|
đồng/Ghế/xe
|
330
|
|
Cự ly từ 31 – 60
km
|
“
|
450
|
|
Cự ly từ 61 –
300 km
|
“
|
750
|
|
Cự ly trên 300
km
|
“
|
1 200
|
2
|
Bến xe khách các
huyện
|
|
|
|
Cự ly nhỏ hơn 30
km
|
đồng/Ghế/xe
|
120
|
|
Cự ly từ 31 – 60
km
|
“
|
190
|
|
Cự ly từ 61 –
300 km
|
“
|
400
|
|
Cự ly trên 300
km
|
“
|
550
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
PHỤ LỤC 11
VỀ MỨC THU PHÍ ĐẤU GIÁ TÀI SẢN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2006/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2006
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
a. Mức thu phí đấu
giá đối với người có tài sản bán đấu giá
- Trường hợp bán
được tài sản bán đấu giá thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được
như sau:
STT
|
Giá trị tài sản bán được
|
Mức thu
|
1
|
Từ 1.000.000 đồng
trở xuống
|
50.000 đồng
|
2
|
Từ trên
1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng
|
5% giá trị tài sản
bán được
|
3
|
Từ trên
100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng
|
5.000.000 đồng +
1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng
|
4
|
Trên
1.000.000.000 đồng
|
18.500.000 đồng
+ 0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 1.000.000.000 đồng
|
- Trường hợp bán đấu
giá tài sản không thành thì người có tài sản bán đấu giá thanh toán cho đơn vị
bán đấu giá các chi phí theo quy định tại khoản 2, Điều 26, Nghị định số
05/2005/NĐ-CP ngày 18/01/2005 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản.
b. Mức thu phí đấu
thầu, đấu giá đối với người tham gia đấu thầu, đấu giá.
- Mức thu phí đấu
thầu, đấu giá đối với người tham gia đấu thầu, đấu giá được quy định tương ứng
với giá khởi điểm của tài sản mua, bán, như sau:
STT
|
Giá khởi điểm của tài sản
|
Mức thu
(đồng/hồ sơ)
|
1
|
Từ 20.000.000 đồng
trở xuống
|
20.000
|
2
|
Từ trên
20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
|
50.000
|
3
|
Từ trên
50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng
|
100.000
|
4
|
Từ trên
100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng
|
200.000
|
5
|
Trên 500.000.000
đồng
|
500.000
|
- Trường hợp cuộc
đấu giá tài sản không được tổ chức thì người tham gia đấu giá tài sản được hoàn
lại toàn bộ số tiền phí đấu giá tài sản mà người tham gia đấu giá tài sản đó nộp.
c. Đối với việc
bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê
đất theo quy định tại Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg .
Mức thu phí đấu
giá đối với người tham gia đấu giá được quy định tương ứng với giá khởi điểm của
quyền sử dụng đất hoặc diện tích đất bán đấu giá, như sau:
c1. Trường hợp bán
đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân quy
định tại điểm a, khoản 1, Điều 3 của Quy chế Đấu giá quyền sử dụng đất để giao
đất có thu tiền sử đất hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo Quyết định số
216/2005/QĐ-TTg .
STT
|
Giá khởi điểm của quyền sử dụng đất
|
Mức thu
(Đồng/hồ sơ)
|
1
|
Từ 200.000.000 đồng
trở xuống
|
100.000
|
2
|
Từ trên
200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng
|
200.000
|
3
|
Trên 500.000.000
đồng
|
500.000
|
c.2 Trường hợp bán
đấu giá quyền sử dụng đất khác quyền sử dụng đất quy định tại điểm a, khoản 1,
Điều 3 của Quy chế Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất
hoặc cho thuê đất ban hành kèm theo Quyết định số 216/2005/QĐ-TTg .
STT
|
Diện tích đất
|
Mức thu
(đồng/hồ sơ)
|
1
|
Từ 0,5 ha trở xuống
|
1.000.000
|
2
|
Từ trên 0,5 ha đến
2 ha
|
3.000.000
|
3
|
Từ trên 2 ha đến
5 ha
|
4.000.000
|
4
|
Từ trên 5 ha
|
5.000.000
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
PHỤ LỤC 12
VỀ MỨC THU HỌC PHÍ CÁC TRƯỜNG THUỘC
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN QUẢN LÝ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 36/2006/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2006
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính : Đồng/học sinh/ tháng
TT
|
Bậc học
|
Mức thu
|
|
Hệ đào tạo chính
quy không được cân đối ngân sách
|
|
1
|
Ngành Sư phạm
|
|
|
Bậc trung cấp
|
250 000
|
|
Bậc cao đẳng
|
300 000
|
2
|
Các ngành Kinh tế-
Xã hội khác
|
|
|
Bậc trung cấp
|
250 000
|
|
Bậc cao đẳng
|
300 000
|
3
|
Các ngành Y tế -
Kỹ Thuật
|
|
|
Bậc trung cấp
|
250 000
|
|
Bậc cao đẳng
|
350 000
|
|
Bậc trung học dược
|
350 000
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
Nghị quyết 36/2006/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu các loại phí, lệ phí thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 7 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 36/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 điều chỉnh mức thu các loại phí, lệ phí thuộc tỉnh Thái Nguyên quản lý do Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XI, kỳ họp thứ 7 ban hành
3.039
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|