|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND Sơn La
Số hiệu:
|
34/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thái Hưng
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
34/2022/NQ-HĐND
|
Sơn La, ngày 13
tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC SỐ 01, 02 BAN HÀNH KÈM THEO ĐIỀU
1, NGHỊ QUYẾT SỐ 135/2020/NQ-HĐND NGÀY 31/7/2020 CỦA HĐND TỈNH VỀ QUY ĐỊNH MỨC
THU, MIỄN, GIẢM, THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC THẨM
QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 06 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức chính
phủ và luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Phí, lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí, lệ phí; Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 105/TTr-UBND ngày 29 tháng 6 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 281/BC-KTNS ngày 12 tháng 7
năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
nội dung tại phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Điều 1, Nghị quyết số
135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm,
thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của HĐND tỉnh
1. Bổ sung một số điểm, khoản, mục của Phụ lục
số 01, Phụ lục số 02 (Kèm theo Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND ngày 31/7/2020
của HĐND tỉnh Sơn La) như sau:
a) Bổ sung vào khoản 16.1. Đối
tượng miễn nộp phí, mục 16. Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tại Phụ lục số 01:
Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản
kê biên.
- Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu
cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.”.
b) Bổ sung mục 19. Phí thẩm định
cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép môi trường, Phụ lục số 01 như sau:
“19. Phí thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy
phép môi trường
19.1. Đối tượng miễn nộp phí: Các đối tượng quy định
tại Khoản 1, Điều 10 Luật phí và lệ phí được miễn nộp phí.
19.2. Mức thu phí
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
I
|
Mức thu phí đối với đối tượng thuộc thẩm quyền
cấp giấy phép môi trường của UBND tỉnh
|
|
|
1
|
Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết
quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường thành lập tổ thẩm định cấp
giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế
|
Giấy phép /Dự án,
cơ sở
|
16.200.000
|
2
|
Đối với dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết
quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường phải thành lập hội đồng thẩm
định cấp giấy phép môi trường, không tổ chức kiểm tra thực tế
|
Giấy phép /Dự án,
cơ sở
|
18.200.000
|
3
|
Đối với cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
tập trung, cụm công nghiệp đang hoạt động phải thành lập đoàn kiểm tra và tổ
chức kiểm tra thực tế
|
Giấy phép /Dự án,
cơ sở
|
27.600.000
|
4
|
Đối với trường hợp dự án đầu tư không thuộc đối
tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường phải thành lập hội đồng thẩm
định và tổ chức khảo sát tại nơi thực hiện dự án
|
Giấy phép /Dự án,
cơ sở
|
38.500.000
|
5
|
Đối với dự án, cơ sở đề nghị cấp điều chỉnh giấy
phép môi trường
|
Giấy phép/Dự án,
cơ sở
|
7.100.000
|
II
|
Mức thu phí đối với đối tượng thuộc thẩm quyền
cấp giấy phép môi trường của UBND cấp huyện
|
|
|
1
|
Đối với dự án đầu tư phải thành lập tổ thẩm định
và tổ chức khảo sát thực tế
|
Giấy phép/Dự án,
cơ sở
|
11.000.000
|
2
|
Đối với cơ sở đang hoạt động phải thành lập tổ kiểm
tra và tổ chức kiểm tra thực tế
|
Giấy phép/Dự án,
cơ sở
|
9.000.000
|
Mức phí nêu trên tính theo lần thẩm định cấp, cấp lại,
điều chỉnh giấy phép môi trường.
19.3. Tỷ lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ
quan thu phí
a) Cơ quan thu phí được trích để lại 90% trên tổng
số tiền phí thu được trước khi nộp vào Ngân sách Nhà nước để trang trải chi phí
cho việc thực hiện công việc, dịch vụ thu phí theo chế độ quy định.
b) Cơ quan thu phí có trách nhiệm kê khai, nộp và
quyết toán số tiền phí còn lại 10% vào ngân sách nhà nước theo Chương, Mục, Tiểu
mục tương ứng của mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.”
c) Bổ sung gạch đầu dòng thứ 3
vào khoản 4.2. Mức thu lệ phí, mục 4. Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam, Phụ lục số 02 như sau:
Gia hạn giấy phép lao động: 600.000 đồng/Giấy
phép.”
2. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản, mục
của Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 (Kèm theo Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND
ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh Sơn La).
a) Sửa đổi, bổ sung mục 9. Phí
thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường, Phụ lục số 01:
a.1) Sửa tên Phí:
“9. Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi
môi trường”
a.2) Sửa đổi điểm c. Mức thu, khoản 9.2. Mức thu
phí:
“c) Mức thu:
STT
|
Tổng vốn đầu tư
dự án (tỷ đồng)
|
Mức phí thẩm định
(triệu đồng)
|
1
|
Đến 10
|
4,2
|
2
|
Trên 10 đến 20
|
6,3
|
3
|
Trên 20 đến 50
|
10,5
|
4
|
Trên 50 đến 100
|
18,9
|
5
|
Trên 100 đến 200
|
21
|
6
|
Trên 200 đến 500
|
27,3
|
7
|
Trên 500 đến 1.000
|
30,8
|
8
|
Trên 1.000 đến
1.500
|
33,6
|
9
|
Trên 1.500 đến
2.000
|
34,3
|
10
|
Trên 2.000 đến
3.000
|
35,7
|
11
|
Trên 3.000 đến
5.000
|
37,1
|
12
|
Trên 5.000 đến
7.000
|
39,2
|
13
|
Trên 7.000
|
42,7
|
a.3) Sửa đổi gạch đầu dòng thứ nhất, khoản 9.3. Tỷ
lệ trích lại tiền phí thu được cho các cơ quan thu phí:
Cơ quan thu phí được trích 90% trên tổng số tiền
phí thu được để trang trải cho công tác thu phí và công tác thẩm định phương án
cải tạo, phục hồi môi trường.”
b) Sửa đổi, bổ sung khoản
10.2. Mức thu, mục 10. Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
Phụ lục số 01:
“10.2. Mức thu
STT
|
Nội dung thu
|
Đơn vị tính
|
Mức thu (đồng)
|
I
|
Cấp lần đầu, cấp mới quyền sử dụng đất
|
|
|
1
|
Đối với tổ chức
|
|
|
a
|
Dự án có quy mô diện tích dưới 1.000 m2
đất
|
Bộ hồ sơ
|
1.050.000
|
b
|
Dự án có quy mô diện tích từ 1.000 đến dưới
5.000m2 đất
|
Bộ hồ sơ
|
2.110.000
|
c
|
Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 đến dưới
10.000m2 đất
|
Bộ hồ sơ
|
3.170.000
|
d
|
Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 đến dưới
100.000m2 đất
|
Bộ hồ sơ
|
5.290.000
|
e
|
Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 đến dưới
300.000m2 đất
|
Bộ hồ sơ
|
6.900.000
|
f
|
Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 đến dưới 500.000m2
đất
|
Bộ hồ sơ
|
8.050.000
|
g
|
Dự án có quy mô diện tích từ 500.000m2
đất trở lên
|
Bộ hồ sơ
|
8.600.000
|
2
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở
|
|
|
a
|
Đối với khu vực đô thị
|
Bộ hồ sơ
|
210.000
|
b
|
Khu vực nông thôn
|
Bộ hồ sơ
|
100.000
|
3
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất kinh
doanh
|
|
|
a
|
Đối với khu vực đô thị
|
Bộ hồ sơ
|
310.000
|
b
|
Khu vực nông thôn
|
Bộ hồ sơ
|
150.000
|
II
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận và chứng nhận
biến động vào giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
1
|
Đối với tổ chức
|
|
|
a
|
Dự án có quy mô diện tích dưới 1.000 m2
đất
|
Bộ hồ sơ
|
520.000
|
b
|
Dự án có quy mô diện tích từ 1.000 đến dưới
5.000m2 đất
|
Bộ hồ sơ
|
1.050.000
|
c
|
Dự án có quy mô diện tích từ 5.000 đến dưới
10.000m2 đất
|
Bộ hồ sơ
|
1.580.000
|
d
|
Dự án có quy mô diện tích từ 10.000 đến dưới
100.000 m2 đất
|
Bộ hồ sơ
|
2.640.000
|
e
|
Dự án có quy mô diện tích từ 100.000 đến dưới
300.000 m2 đất
|
Bộ hồ sơ
|
3.700.000
|
f
|
Dự án có quy mô diện tích từ 300.000 đến dưới
500.000 m2 đất
|
Bộ hồ sơ
|
4.760.000
|
g
|
Dự án có quy mô diện tích từ 500.000 m2
đất trở lên
|
Bộ hồ sơ
|
5.290.000
|
2
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất làm nhà ở
|
|
|
a
|
- Đối với khu vực đô thị
|
Bộ hồ sơ
|
100.000
|
b
|
- Khu vực nông thôn
|
Bộ hồ sơ
|
50.000
|
3
|
Đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất kinh
doanh
|
|
|
a
|
Đối với khu vực đô thị
|
Bộ hồ sơ
|
150.000
|
b
|
Khu vực nông thôn
|
Bộ hồ sơ
|
70.000
|
c) Sửa đổi, bổ sung gạch đầu
dòng thứ 3 khoản 17.2. Mức thu phí, mục 17. Phí đăng ký giao dịch bảo đảm, Phụ
lục số 01 như sau:
Phí đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng
ký: 60.000 đồng/hồ sơ;”
d) Sửa đổi, bổ sung khoản 1.2.
Mức thu lệ phí, mục 1. Lệ phí đăng ký cư trú, Phụ lục số 02:
“1.2. Mức thu lệ phí:
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số tiền
|
-
|
Đăng ký thường trú
|
đồng/lần
|
20.000
|
-
|
Đăng ký tạm trú:
|
|
|
+
|
Cả hộ (phát sinh hộ mới)
|
đồng/lần
|
20.000
|
+
|
Một người (công dân đăng ký tạm trú vào hộ tạm
trú có sẵn)
|
đồng/người/lần
|
10.000
|
+
|
Theo danh sách
|
đồng/người/lần
|
10.000
|
-
|
Gia hạn tạm trú:
|
đồng/lần
|
20.000
|
-
|
Gia hạn tạm trú (theo danh sách)
|
đồng/người/lần
|
10.000
|
-
|
Tách hộ
|
đồng/lần
|
20.000
|
-
|
Điều chỉnh thông tin về cư trú trong Cơ sở dữ liệu
về cư trú
|
đồng/lần
|
10.000
|
-
|
Xác nhận thông tin về cư trú
|
đồng/lần
|
10.000
|
e) Sửa đổi, bổ sung khoản 3.2.
Mức thu lệ phí, mục 3. Lệ phí hộ tịch, Phụ lục số 02:
“3.2. Mức thu lệ phí:
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số tiền
|
1
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại
UBND cấp xã, phường, thị trấn:
|
|
|
-
|
Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng
hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân)
|
Đồng/lần
|
8.000
|
-
|
Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn,
đăng ký lại khai tử)
|
Đồng/lần
|
8.000
|
-
|
Kết hôn (Đăng ký lại việc kết hôn):
|
Đồng/lần
|
30.000
|
-
|
Nhận cha, mẹ, con
|
Đồng/lần
|
15.000
|
-
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14
tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở
trong nước
|
Đồng/lần
|
15.000
|
-
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
Đồng/bản sao
|
15.000
|
-
|
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch
khác; đăng ký hộ tịch khác.
|
Đồng/lần
|
8.000
|
2
|
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại
UBND cấp huyện, thành phố
|
|
|
-
|
Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh, đăng ký lại
khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân)
|
Đồng/lần
|
75.000
|
-
|
Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử, đăng ký lại
khai tử)
|
Đồng/lần
|
75.000
|
-
|
Kết hôn
|
|
|
+
|
Đăng ký kết hôn mới
|
Đồng/lần
|
750.000
|
+
|
Đăng ký lại kết hôn
|
Đồng/lần
|
1.500.000
|
-
|
Đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ
|
Đồng/lần
|
75.000
|
-
|
Nhận cha, mẹ, con
|
Đồng/lần
|
1.500.000
|
-
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi
trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc.
|
Đồng/lần
|
28.000
|
-
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước
ngoài
|
Đồng/lần
|
75.000
|
-
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của Công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
Đồng/lần
|
75.000
|
-
|
Đăng ký hộ tịch khác
|
Đồng/lần
|
75.000
|
Điều 2. Bãi bỏ một số nội dung
tại phụ lục số 01, 02 ban hành kèm theo Điều 1, Nghị quyết số 135/2020/NQ-HĐND
ngày 31/7/2020 của HĐND tỉnh quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và
sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh:
1. Bãi bỏ số thứ tự 14, điểm c. Mức thu, khoản 8.2.
Mức thu phí, mục 8. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Phụ lục
số 01.
2. Bãi bỏ mục 14. Phí thẩm định đề án xả nước thải
vào nguồn nước, công trình thủy lợi, Phụ lục số 01.
3. Bãi bỏ ý thứ nhất, gạch đầu dòng thứ 2; gạch đầu
dòng thứ 4, khoản 1.1. Đối tượng miễn nộp lệ phí, mục 1. Lệ phí đăng ký cư trú,
Phụ lục số 02.
4. Bãi bỏ mục 2. Lệ phí cấp chứng minh nhân dân
(CMND), Phụ lục số 02.
5. Bãi bỏ gạch đầu dòng thứ 4, khoản 3.1. Đối tượng
miễn nộp lệ phí, mục 3. Lệ phí hộ tịch, Phụ lục số 02.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai,
thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các Ban HĐND và đại biểu
HĐND tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày
01/08/2022.
2. Trong quá trình thực hiện, trường hợp các
văn bản quy phạm pháp luật quy định viện dẫn tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản quy phạm pháp luật mới được sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Sơn La khóa XV, Kỳ
họp thứ năm thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2022./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính, Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tư pháp; Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Ban Thường vụ tỉnh ủy;
- Thường trực: HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND các huyện, thành phố;
- TT Đảng ủy; HĐND, UBND; các xã, phường, TT;
- UBMTTQVN các cấp: Huyện, thành phố, xã, phường; TT;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Thông tin tỉnh, Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS (Dũng).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thái Hưng
|
Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND sửa đổi nội dung tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 34/2022/NQ-HĐND ngày 13/07/2022 sửa đổi nội dung tại Phụ lục 01, 02 kèm theo Điều 1, Nghị quyết 135/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La
5.388
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|