TT
|
Tên thủ
tục hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Địa điểm
thực hiện
|
Lệ phí
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định TTHC
|
Cách
thức thực hiện
|
Trực
tiếp
|
Trực
tuyến
|
Qua
dịch vụ BCCI
|
I
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Lĩnh vực di sản văn hoá
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
-
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên xem xét và trả lời về
thời hạn tổ chức đăng ký trong thời hạn 15 ngày làm việc.
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể
từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Điện Biên cấp Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa
năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa.
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày
19/02/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia.
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL
ngày 07/6/2011 sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có
liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
x
|
Mức
độ 4
|
x
|
2
|
Cấp phép cho người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu
sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đơn.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa
năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có
liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
x
|
Mức
độ 4
|
x
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp
giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa
năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các
quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
x
|
|
x
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa
năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các
quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
x
|
|
x
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật
khẩn cấp
|
Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận
được văn bản đề nghị.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa
năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các
quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL
ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy chế
thăm dò, khai quật khảo cổ.
|
x
|
Mức
độ 3
|
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
xem xét cấp chứng chỉ. Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa
năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các
quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày
19/02/2004 của Bộ VHTT hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
x
|
Mức
độ 4
|
x
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Điện Biên có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ
sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện
Biên quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có
liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị,
Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện
vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định
của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị
Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
công nhận bảo vật quốc gia.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa
năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa.
- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL
ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình tự, thủ
tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia.
|
x
|
|
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Điện Biên có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ
sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện
Biên quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có
liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên xem xét, quyết định gửi văn bản đề
nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện
vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định
của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị
Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật.
- Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
công nhận bảo vật quốc gia.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa
năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21/9/2010 quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di
sản văn hóa.
- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL
ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình tự, thủ
tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia.
|
x
|
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Điện Biên có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa
năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và
hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
x
|
|
x
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa
năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và
hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh.
|
x
|
|
x
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa
năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và
hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh.
|
x
|
Mức
độ 4
|
x
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
- Đối với trường hợp cấp lại Chứng
chỉ hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Điện Biên xem xét, quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với trường hợp cấp lại Chứng
chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực
hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa
năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và
hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh.
|
x
|
Mức
độ 4
|
x
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề
tu bổ di tích
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tỉnh Điện Biên có trách nhiệm kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu thiếu
hoặc không hợp lệ.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Điện Biên có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận hành nghề, đồng
thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối,
phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa
năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và
hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
x
|
Mức
độ 4
|
x
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành
nghề tu bổ di tích
|
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Điện Biên xem xét, quyết định cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời
báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được
thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Di sản văn hóa
năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và
hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
x
|
Mức
độ 4
|
x
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
15
|
Cấp giấy phép phổ biến
phim
(- Phim tài liệu, phim
khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập
khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến
phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng
các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10
phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40
phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ và phim trình duyệt.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thẩm định và phân loại phim:
1. Phim thương mại:
a) Phim truyện:
* Độ dài đến 100 phút (1 tập phim):
3.600.000 đồng.
* Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập.
* Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập.
b) Phim ngắn:
* Độ dài đến 60 phút: 2.200.000 đồng.
* Độ dài từ 61 phút trở lên thu như
phim truyện.
2. Phim phi thương mại:
a) Phim truyện:
* Độ dài đến 100 phút (1 tập phim):
2.400.000 đồng.
* Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập.
* Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập.
b) Phim ngắn:
* Độ dài đến 60 phút: 1.600.000 đồng.
* Độ dài từ 61 phút trở lên thu như
phim truyện.
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây
là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức
tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương
ứng trên đây.
|
- Luật Điện ảnh năm 2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Điện ảnh năm 2009.
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày
21/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện ảnh
năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh năm 2009.
- Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL
ngày 19/9/2011 hướng dẫn thực hiện một số quy định liên quan đến thủ tục hành
chính trong lĩnh vực điện ảnh.
- Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL
ngày 09/7/2008 về Ban hành Quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim.
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh.
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
16
|
Cấp giấy phép phổ
biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim
(do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ và phim trình duyệt.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thẩm định và phận loại phim:
1. Phim thương mại:
a) Phim truyện:
* Độ dài đến 100 phút (1 tập phim):
3.600.000 đồng.
* Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập.
* Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập.
b) Phim ngắn:
* Độ dài đến 60 phút: 2.200.000 đồng.
* Độ dài từ 61 phút trở lên thu như
phim truyện.
2. Phim phi thương mại:
a) Phim truyện:
* Độ dài đến 100 phút (1 tập phim):
2.400.000 đồng.
* Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập.
* Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập.
b) Phim ngắn:
* Độ dài đến 60 phút: 1.600.000 đồng.
* Độ dài từ 61 phút trở lên thu như
phim truyện.
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây
là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức
tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương
ứng trên đây.
|
- Luật Điện ảnh năm 2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Điện ảnh năm 2009.
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày
21/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện ảnh
năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh năm 2009.
- Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2013 quy định một số nội dung quản lý đối với hoạt động phổ biến
phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim.
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh.
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh
và Triển lãm
|
17
|
Tiếp nhận thông báo tổ
chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi
hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
18
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên.
|
Không quy định
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
19
|
Cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh
tụ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không quy định
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày
30/01/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có
quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công
chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch.
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
20
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
- Thời hạn cấp giấy phép không quá
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ;
- Đối với các công trình tượng đài,
tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch, thời hạn
cấp giấy phép không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL
ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi
hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
21
|
Cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
22
|
Cấp giấy phép triển lãm
tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh.
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
23
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày
01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh.
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
24
|
Cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc
cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện
Biên gửi văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển
lãm. Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không
quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên trả lời
lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn
bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên cấp
giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời,
nêu rõ lý do;
- Trường hợp phải thành lập Hội đồng
thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành
văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội
dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên có văn bản trả lời.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019
của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
25
|
Cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc
cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện
Biên gửi văn bản yêu cầu cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội
dung triển lãm. Cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển
lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện
Biên trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ
sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả
lời, nêu rõ lý do;
- Trường hợp phải thành lập Hội đồng
thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành
văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội
dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên có văn bản trả lời.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày
26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
26
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc
cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện
Biên gửi văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển
lãm. Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không
quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên trả lời
lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn
bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời,
nêu rõ lý do.
- Trường hợp phải thành lập Hội đồng
thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành
văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội
dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên có văn bản trả lời.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày
26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
27
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc
cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện
Biên gửi văn bản yêu cầu cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội
dung triển lãm. Cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển
lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện
Biên trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ
sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm;
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời,
nêu rõ lý do;
- Trường hợp phải thành lập Hội đồng
thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành
văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội
dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên có văn bản trả lời.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không quy định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày
26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
28
|
Thông báo tổ chức triển
lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được thông báo, nếu Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện
Biên không có văn bản trả lời thì tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội
dung đã thông báo;
- Trường hợp phải thành lập Hội đồng
thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành
văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội
dung phức tạp, trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Thông
báo, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên không có ý kiến trả lời bằng
văn bản thì tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông báo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày
26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn
|
29
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức thu phí thẩm định:
Độ dài thời gian của một chương
trình (vở diễn) biểu diễn nghệ thuật:
* Đến 50 phút: 1.500.000 đồng
* Từ 51 đến 100 phút: 2.000.000 đồng
* Từ 101 đến 150 phút: 3.000.000 đồng
* Từ 151 đến 200 phút: 3.500.000 đồng
* Từ 201 phút trở lên: 5.000.000 đồng
Trường hợp miễn phí Miễn phí thẩm định
chương trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính
trị, đối ngoại cấp quốc gia. Chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị, đối ngoại
cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số 288/2016/TT-BTC bao gồm: các hoạt
động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày thiết lập quan hệ ngoại giao với
các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến
thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của
một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của
nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình
ca múa nhạc, sân khấu.
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày
15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh
doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính
phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và
người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và
Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19/10/2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày
24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi
hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ
quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người
mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị
định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định
nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
x
|
Mức
độ 4
|
x
|
30
|
Cấp giấy phép cho tổ chức,
cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình
diễn thời trang
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình
ca múa nhạc, sân khấu.
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày
15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh
doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính
phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và
người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và
Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19/10/2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một
số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định
về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu;
lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định
số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
|
x
|
|
x
|
31
|
Cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình
ca múa nhạc, sân khấu.
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày
15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh
doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính
phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và
người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và
Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19/10/2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày
24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi
hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ
quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người
mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị
định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
|
x
|
|
x
|
32
|
Cấp giấy phép tổ chức
thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình
ca múa nhạc, sân khấu.
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày
15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh
doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính
phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và
người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và
Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19/10/2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày
24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi
hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ
quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người
mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị
định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
|
x
|
|
x
|
33
|
Cấp giấy phép phê duyệt
nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mức thu phí thẩm định nội dung
chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau: a)
Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1
block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp
theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1
block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp
theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ
cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản
nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản
nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình
ca múa nhạc, sân khấu.
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày
15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh
doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính
phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và
người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và
Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19/10/2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày
24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi
hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ
quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người
mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị
định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định
nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày
09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
x
|
Mức
độ 4
|
x
|
34
|
Thông báo tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình
ca múa nhạc, sân khấu.
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày
15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh
doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính
phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và
người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và
Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19/10/2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày
24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi
hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ
quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người
mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị
định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
|
x
|
Mức
độ 4
|
x
|
35
|
Chấp thuận địa điểm đăng
cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình
ca múa nhạc, sân khấu.
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày
15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh
doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính
phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và
người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và
Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL
ngày 19/10/2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BVHTTDL ngày
24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi
hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05/10/2012 của Chính phủ
quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người
mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị
định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
|
x
|
|
x
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
36
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên có trách nhiệm thẩm định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng UBND tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày
29/8/2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
37
|
Thông báo tổ chức lễ hội
cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy
ban nhân dân tỉnh Điện Biên nhận được văn bản thông báo, nếu không có ý kiến
trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông
báo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng UBND tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày
29/8/2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
38
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí
là 6.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí
là 12.000.000 đồng/giấy. - Tại các khu vực khác:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí
là 3.000.000 đồng/giấy; + Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ
trường.
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
x
|
Mức độ 3, 4
|
x
|
39
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định
cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy; - Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm
định cấp Giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ
trường.
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
x
|
Mức độ 3, 4
|
x
|
40
|
Cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- Tại các thành phố trực thuộc
trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp
các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức
thu là 2.000.000 đồng/phòng.
- Tại khu vực khác: Đối với trường
hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức
thu là 1.000.000 đồng/phòng.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ
trường.
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
x
|
Mức độ 3, 4
|
x
|
41
|
Cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ
trường.
|
x
|
Mức độ 3, 4
|
x
|
42
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Liên đoàn lao động cấp
huyện
|
Không quy định
|
Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày
24/9/2014 quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận
“Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt
chuẩn văn hóa”.
|
x
|
Mức độ 3
|
|
43
|
Tiếp nhận hồ sơ thông
báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Điều 29, Điều 30 của Luật Quảng cáo
năm 2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng
cáo.
- Khoản 2 Điều 9 của Thông tư số
10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Quảng cáo.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
44
|
Tiếp nhận thông báo
tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
15 ngày, kể từ ngày nhận được thông
báo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
Luật Quảng cáo năm 2012.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
45
|
Cấp giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng UBND tỉnh Điện Biên
|
3.000.000 đồng/Giấy phép.
|
- Luật quảng cáo năm 2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng
cáo.
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày
25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam.
|
x
|
Mức độ 3
|
|
46
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo
nước ngoài tại Việt Nam
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng UBND tỉnh Điện Biên
|
1.500.000 đồng/Giấy phép.
|
- Luật Quảng cáo năm 2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng
cáo.
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày
25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam.
- Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL
ngày 19/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL , Thông tư số
10/2013/TT-BVHTTDL , Thông tư số 11/2014/TT-BVHTTDL , và Thông tư số
04/2016/TT-BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
x
|
Mức độ 3
|
|
47
|
Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng UBND tỉnh Điện Biên
|
1.500.000 đồng/Giấy phép.
|
- Luật Quảng cáo năm 2012.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng
cáo.
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày
25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam.
|
x
|
Mức độ 3
|
|
Lĩnh vực
Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
48
|
Cấp phép nhập khẩu văn
hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ,
ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc. Trường hợp phải giám định văn
hóa phẩm nhập khẩu tối đa không quá 12 (mười hai) ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày
12/04/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh.
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ Vắn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn Nghị định
số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm
mục đích kinh doanh.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
49
|
Giám định văn hóa phẩm
xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
Không quá 10 ngày làm việc kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối
đa không quá 15 ngày làm việc.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày
12/04/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không
nhằm mục đích kinh doanh.
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ Vắn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn Nghị định
số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/04/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
- Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL ; Thông tư số
07/2012/TT-BVHTTDL ; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số
05/2013/TT-BVHTTDL .
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày
12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm
mục đích kinh doanh.
|
x
|
|
|
50
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản trả lời kết
quả phê duyệt nội dung tác phẩm nhập khẩu. Trường hợp không phê duyệt nội
dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ
thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ
49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000
đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu tiên:
100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm
thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi:
80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông
tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý
chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu.
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng
hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
51
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập nhẩu cấp tỉnh
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền
có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 45 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản trả lời
kết quả phê duyệt nội dung tác phẩm. Trường hợp không phê duyệt nội dung tác
phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thẩm định và phân loại phim:
1. Phim thương mại:
a) Phim truyện:
* Độ dài đến 100 phút (1 tập phim):
3.600.000 đồng.
* Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập.
* Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập.
b) Phim ngắn:
* Độ dài đến 60 phút: 2.200.000 đồng.
* Độ dài từ 61 phút trở lên thu như
phim truyện.
2. Phim phi thương mại:
a) Phim truyện:
* Độ dài đến 100 phút (1 tập phim):
2.400.000 đồng.
* Độ dài từ 101 - 150 phút tính
thành 1,5 tập.
* Độ dài từ 151 - 200 phút tính
thành 02 tập.
b) Phim ngắn:
* Độ dài đến 60 phút: 1.600.000 đồng.
* Độ dài từ 61 phút trở lên thu như
phim truyện.
Ghi chú: Mức thu quy định trên đây
là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều vấn đề phức
tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50% mức thu tương
ứng trên đây.
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông
tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý
chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Điện ảnh.
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng
hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
52
|
Xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm
quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền sẽ có văn bản trả
lời kết quả chấp thuận hoặc từ chối đề nghị nhập khẩu của Thương nhân và nêu
rõ lý do.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Đối với các sản phẩm nghe nhìn có nội
dung vui chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau: 1. Mức thu phí thẩm định nội dung
chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau: a)
Chương trình ca múa nhạc, sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000 đồng/1
block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block tiếp
theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình: 300.000 đồng/1
block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho mỗi block tiếp
theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa nén, ổ
cứng, phần mềm và các vật liệu khác: - Đối với bản ghi âm:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản
nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ Ghi dưới hoặc bằng 50 bài hát, bản
nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ Ghi trên 50 bài hát, bản nhạc:
2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000 đồng/bài
hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình. 2. Chương
trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật
biểu diễn sau khi thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được
hoàn trả số phí thẩm định đã nộp.
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông
tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý
chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định
nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL
ngày 11/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng
hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch.
|
x
|
Mức độ 3
|
x
|
Lĩnh vực Thư viện
|
53
|
Đăng ký hoạt động thư
viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh Thư viện số
31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000.
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 06/8/2002
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện.
- Thông tư số 56/2003/TT-BVHTT ngày
16/9/2003 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
về hướng dẫn chi tiết về điều kiện thành lập thư viện và thủ tục đăng ký hoạt
động thư viện.
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày
06/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012 sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ hủy bỏ các quy định có liên
quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
x
|
|
|
Lĩnh vực
Gia đình
|
54
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
Thời gian thực hiện là 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình năm 2017.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/ 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết
về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên
tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập
huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày
22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn;
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
x
|
|
x
|
55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng UBND tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết
về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên
tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập
huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn;
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
x
|
Mức
độ 4
|
x
|
56
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết
về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên
tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập
huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn;
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
x
|
Mức
độ 4
|
x
|
57
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết
về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên
tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập
huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn;
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
x
|
|
x
|
58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng UBND tỉnh Điện Biên
|
Không quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết
về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên
tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập
huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn;
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
x
|
Mức
độ 4
|
x
|
59
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết
về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên
tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập
huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn;
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
x
|
Mức
độ 4
|
x
|
60
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết
về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên
tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập
huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
x
|
|
x
|
61
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết
về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên
tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập
huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
x
|
|
x
|
62
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình năm 2017.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/ 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết
về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên
tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập
huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn;
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
x
|
|
x
|
63
|
Cấp lại Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình năm 2017.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/ 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết
về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên
tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập
huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn;
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
x
|
Mức
độ 4
|
x
|
64
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình năm 2017.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/ 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết
về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên
tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập
huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn;
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
x
|
|
x
|
65
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình năm 2017.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/ 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết
về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên
tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập
huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn;
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
x
|
Mức
độ 4
|
x
|
Lĩnh vực
Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
66
|
Cho phép tổ chức triển
khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ
hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Thông tư liên tịch số
24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch và Bộ trưởng Bộ Công an quy định quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu
nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ hoặc để trưng bày, triển lãm trong hoạt động
văn hóa, nghệ thuật.
- Thông tư số 30/2012/TT-BCA ngày
29/5/2012 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh
quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và Nghị định số
25/2012/NĐ-CP ngày 05/4/2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp
lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ.
- Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL
ngày 08/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông
tư quy định trình tự, thủ tục tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép mang vũ khí, công
cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm trong hoạt động
văn hóa, nghệ thuật; trình tự, thủ tục cho phép triển khai sử dụng vũ khí, vật
liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ.
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
|
67
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
68
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí
và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
69
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy
chứng nhận
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
500.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
70
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
500.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể
dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
71
|
Đăng cai tổ chức Giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao năm 2018
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
72
|
Đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu do Liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao năm 2018
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
73
|
Đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do Liên đoàn thể thao tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Thể dục, thể thao năm 2018
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
74
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn
Yoga.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
75
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn
Golf.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
76
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Cầu lông.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
77
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Taekwondo.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
78
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Karate.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
79
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Bơi, lặn.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
80
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards &
Snooker
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Billiards &Snooker.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
81
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Bóng bàn.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
82
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều
bay
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
83
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
84
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
85
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Judo.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
86
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình
và Fitness
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật Thể
dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,
thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
87
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư
số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Lân sư rồng.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
88
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao
giải trí
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
89
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Quyền anh.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
90
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền,
Vovinam
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật Phí
và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
91
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên
biển
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
92
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Bóng đá.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
93
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Quần vợt.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
94
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Patin.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
95
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao
giải trí
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao giải trí.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
96
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
97
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Bóng ném.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
98
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Wushu.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
99
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
100
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Bóng rổ.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
101
|
Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/lần cấp
|
- Luật
Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao năm 2018.
- Luật
Phí và lệ phí năm 2015.
-
Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông
tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên
chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao.
|
x
|
Mức độ 4
|
x
|
Lĩnh vực Du lịch
|
102
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện tại Việt
Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
- 07 ngày làm việc trong trường hợp
nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam
trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc trong trường hợp
nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt
Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc
gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương
mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch;
lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch
nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
103
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm
đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương
mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch;
lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch
nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
104
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương
mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch;
lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch
nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
105
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh
nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn
phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không
phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà
Việt Nam là thành viên.
- 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn
phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp
với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt
Nam là thành viên.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương
mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch;
lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch
nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
106
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương
mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt
Nam.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch;
lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch
nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
107
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch;
lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch
nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
x
|
Mức
độ 4
|
x
|
108
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên
du lịch nội địa
|
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch;
lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch
nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
Mức
độ 4
|
x
|
109
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
650.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch;
lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch
nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
x
|
Mức
độ 4
|
x
|
110
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên
du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa;
- 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên
du lịch tại điểm.
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch;
lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch
nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch
|
x
|
Mức
độ 4
|
x
|
111
|
Công nhận điểm du lịch cấp
tỉnh
|
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên thẩm định,
trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Điện Biên;
- Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày
nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quyết định công
nhận điểm du lịch.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/11/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
x
|
|
x
|
112
|
Cấp giấy phép kinh doanh
dịch vụ lữ hành nội địa
|
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/11/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch;
lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch
nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
113
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
đơn đề nghị.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.500.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/11/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch;
lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch
nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
x
|
|
x
|
114
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
đơn đề nghị.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/11/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch;
lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch
nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL
ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
x
|
|
x
|
115
|
Thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ
lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện
Biên ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
- Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết
định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không
có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung
cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh
nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
x
|
|
x
|
116
|
Thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong
trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện
Biên ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành;
- Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết
định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu
nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch
vụ du lịch thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên có văn bản gửi
ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
x
|
|
x
|
117
|
Thu hồi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong
trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
x
|
|
x
|
118
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại
diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại
diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày
05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định
số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương
mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
119
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm
tra.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
200.000 đồng/thẻ
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch;
lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch
nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
|
x
|
120
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa
cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập
nhật kiến thức.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
|
x
|
|
x
|
121
|
Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch
vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
x
|
|
x
|
122
|
Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch
vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
x
|
|
x
|
123
|
Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch
vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
x
|
|
x
|
124
|
Công nhận hạng cơ sở lưu
trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch,
căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công
nhận hạng 1 sao, 2 sao;
- 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công
nhận hạng 3 sao.
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch
vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
125
|
Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch
vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
x
|
|
x
|
126
|
Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết
một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản
lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch
vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch.
|
x
|
|
x
|
127
|
Công nhận khu du lịch cấp
tỉnh
|
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên thẩm định,
trình Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày
nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên quyết định công
nhận khu du lịch cấp tỉnh.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Không quy định
|
- Luật Du lịch năm 2017.
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày
31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định
chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
|
x
|
|
x
|
II
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện
|
Lĩnh vực
Văn hóa cơ sở
|
1
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Liên đoàn lao động cấp huyện
|
Không quy định
|
Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày
24/9/2014 quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận
“Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt
chuẩn văn hóa”.
|
x
|
|
|
2
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới”
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng
UBND cấp huyện.
|
Không quy định
|
Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày
02/12/2011 quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận
“Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”.
|
x
|
|
|
3
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa
nông thôn mới”
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng
UBND cấp huyện.
|
Không quy định
|
Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày
02/12/2011 quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận
“Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”.
|
x
|
|
|
4
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn
đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng
UBND cấp huyện.
|
Không quy định
|
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày
24/01/2013 quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận
“Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”; “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”.
|
x
|
|
|
5
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng
UBND cấp huyện.
|
Không quy định
|
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày
24/01/2013 quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận
“Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”; “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”.
|
x
|
|
|
6
|
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn
hóa hàng năm
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định
tặng danh hiệu và Giấy công nhận Khu dân cư văn hóa.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng
UBND cấp huyện.
|
Không quy định
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”;
“Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn
hóa”.
|
x
|
|
|
7
|
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn
hóa
|
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức
họp Hội đồng thi đua - khen thưởng theo quy định hiện hành về thi đua, khen
thưởng.
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
kể từ ngày có kết quả Hội đồng thi đua - khen thưởng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện quyết định tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng
UBND cấp huyện.
|
Không quy định
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”;
“Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn
hóa”.
|
x
|
|
|
8
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm thẩm định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng
UBND cấp huyện.
|
Không quy định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày
29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
9
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy
ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo, nếu không có ý kiến trả lời
thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng
UBND cấp huyện.
|
Không quy định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày
29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
Lĩnh vực
Thư viện
|
10
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh Thư viện số
31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 12 năm 2000.
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày
06/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện.
- Thông tư số 56/2003/TT-BVHTT ngày
16/9/2003 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
về hướng dẫn chi tiết về điều kiện thành lập thư viện và thủ tục đăng ký hoạt
động thư viện.
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày
06/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012 sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ hủy bỏ các quy định có liên
quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
x
|
|
|
Lĩnh vực
Gia đình
|
11
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết
về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên
tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập
huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn;
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
x
|
|
x
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng
UBND cấp huyện.
|
Không quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết
về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên
tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập
huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn;
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
x
|
|
x
|
13
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết
về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên
tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập
huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn;
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
x
|
|
x
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 30 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia
đình năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết
về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên
tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập
huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày
22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn;
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
x
|
|
x
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả - Văn phòng
UBND cấp huyện.
|
Không quy định
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết
về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên
tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập
huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn;
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
x
|
|
x
|
16
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
Thời gian thực hiện là 20 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện
|
Không quy định
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày
04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết
về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên
tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập
huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ trưởng
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động,
giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống
bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn;
chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
x
|
|
x
|
III
|
Thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp xã
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
|
1
|
Xét tặng danh hiệu Gia
đình văn hóa hàng năm
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định tặng
danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”;
“Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn
hóa”.
|
x
|
|
|
2
|
Xét tặng Giấy khen Gia
đình văn hóa
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị tặng Giấy khen, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã ra Quyết định tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”;
“Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn
hóa”.
|
x
|
|
|
3
|
Thông báo tổ chức lễ hội
cấp xã
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy
ban nhân dân cấp xã nhận được thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn
vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung thông báo
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày
29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
x
|
Mức
độ 3
|
x
|
Lĩnh vực Thư viện
|
4
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân
có vốn ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Pháp lênh Thư viện số
31/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 12 năm 2000.
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày
6/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện.
- Thông tư số 56/2003/TT-BVHTT ngày
16/9/2003 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
về hướng dẫn chi tiết về điều kiện thành lập thư viện và thủ tục đăng ký hoạt
động thư viện.
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày
6/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân
có phục vụ cộng đồng.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày
04/01/2012 sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ hủy bỏ các quy định có liên
quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch.
|
x
|
|
|
Lĩnh vực Thể thao
|
5
|
Công nhận câu lạc bộ thể
thao cơ sở
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả của UBND cấp xã
|
Không quy định
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày
26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thế dục, Thể thao.
- Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL
ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về
tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể thao cơ sở.
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|