Số TT
|
Mã
thủ tục hành
chính
|
Tên
thủ tục hành
chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Cách
thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Bảo vệ thực vật: 08 TTHC
|
|
01
|
1.007931.00
0.00.00.H50
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Phí: 500.000
đồng/cơ sở/lần
|
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày
19/11/2018.
- Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019
quy định về quản lý phân bón.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018
của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC
ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây
lâm nghiệp.
|
|
02
|
1.007932.00
0.00.00.H50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón) hoặc 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá
nhân ghi trên Giấy chứng nhận)
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Phí:
200.000 đồng/cơ sở/lần
|
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14
ngày 19/11/2018.
- Nghị định 84/2019/NĐ- CP ngày
14/11/2019.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/01/2018 của Bộ Tài chính.
|
|
03
|
1.007933.00
0.00.00.H50
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân
bón
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày
19/11/2018.
- Nghị định 84/2019/NĐ- CP ngày
14/11/2019.
|
|
04
|
1.004493.00
0.00.00.H50
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Phí:
600.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13;
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 14/11/2013
- Thông tư 21/2015/TT- BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc BVTV.
- Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày
17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và BVTV thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
|
|
05
|
1.004509.00
0.00.00.H50
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13;
- Thông tư 21/2015/TT- BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc BVTV;
- Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày
17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và BVTV thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
|
|
06
|
1.003984.00
0.00.00.H50
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
24 giờ làm việc kể từ khi nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13;
- Thông tư 35/2015/TT- BNNPTNT ngày
14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa;
|
|
07
|
1.004363.00
0.00.00.H50
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
- 21 ngày làm việc việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
- 84 ngày làm việc khi nhận được bản
báo cáo khắc phục của cơ sở có điều kiện không đạt hoặc kết quả kiểm tra lại
không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Phí: 800.000
đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13;
- Thông tư 21/2015/TT- BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
- Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày
17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và BVTV thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
|
|
08
|
1.004346.00
0.00.00.H50
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Phí:
800.000 đồng/lần
|
- Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật
số 41/2013/QH13;
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày
17/9/2018 Nghị định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định về điều kiện đầu tư,
kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư 21/2015/TT- BNNPTNT ngày
08/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc BVTV.
- Thông tư số 33/2021/TT- BTC ngày
17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và BVTV thuộc lĩnh vực nông nghiệp.
|
|
II
|
Lĩnh vực Chăn nuôi: 04 TTHC
|
|
09
|
1.008128.00
0.00.00.H50
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Thời hạn 25 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Phí thẩm định để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn:
- Thẩm định lần đầu 2.300.000
đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì:
1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày
19/11/2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Nghị định số 13/2020/NĐ-Cp ngày 21/01/2020
của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021
của Bộ Tài Chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong chăn nuôi có hiệu lực từ ngày 15/5/2021
|
|
10
|
1.008129.00
0.00.00.H50
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Thời hạn 5 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
- Phí thẩm định để cấp lại: 250.000
đồng/cơ sở/lần.
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14
ngày 19/11/2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Nghị định số 13/2020/NĐ-Cp ngày
21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày
31/3/2021 của Bộ Tài Chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong chăn nuôi có hiệu lực từ ngày 15/5/2021.
|
|
11
|
1.008126.00
0.00.00.H50
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
- Đối với cơ sở sản xuất thức ăn
hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 25 ngày làm việc;
- Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất,
sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại,
theo đặt hàng: 10 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi:
+ Trường hợp phải đánh giá điều
kiện thực tế: 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần;
+ Trường hợp không đánh giá điều
kiện thực tế: 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày
19/11/2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Nghị định số 13/2020/NĐ-Cp ngày 21/01/2020
của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021
của Bộ Tài Chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong chăn nuôi có hiệu lực từ ngày 15/5/2021
|
|
12
|
1.008127.00
0.00.00.H50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Thời hạn 5 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Phí thẩm định cấp lại (trường hợp
không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày
19/11/2018 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Nghị định số 13/2020/NĐ-Cp ngày 21/01/2020
của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021
của Bộ Tài Chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong chăn nuôi có hiệu lực từ ngày 15/5/2021.
|
|
III
|
Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi
trường và Khuyến nông (Nông nghiệp): 04 TTHC
|
|
13
|
1.009478.
000.00.00.H 50
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các
sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí: 150.000đ/ giấy đăng ký/lần
|
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ
thuật ngày 29 /6 /2006;
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21 /11/2007;
- Nghị định số 127/2007/ NĐ-CP
ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/ NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/ NĐ-CPngày
15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/ NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm, hàng hóa;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày
12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp
chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 02/2017/ TT-BKHCN
ngày 31/3 /2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố
hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư 183/2016/TT- BTC ngày
8/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy;
- Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày
10/12/2020 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường quy định chi tiết và biện
pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị
định số 74/2018/ NĐ-CP ngày 15/5/2018, Nghị định số 154/2018/ NĐ-CP ngày
9/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017 của Chính phủ.
|
|
14
|
1.003618.
000.00.00.H 50
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
60 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định số 83/2018/NĐ- CP ngày
24/5/2018 của Chính phủ về Khuyến nông
|
|
15
|
1.003388.
000.00.00.H 50
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
18 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018
của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công
nhận có thời hạn đối với doanh nghiệp nông nghiệp có ứng dụng công nghệ cao.
|
|
16
|
1.003371.
000.00.00.H 50
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp
ứng dụng công nghệ cao
|
18 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018
của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công
nhận có thời hạn đối với doanh nghiệp nông nghiệp có ứng dụng công nghệ cao.
|
|
IV
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển
nông thôn: 07 TTHC
|
|
17
|
1.003397.00
0.00.00.H50
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/07/2018
của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong
sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
|
18
|
1.003727.00
0.00.00.H50
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018
của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn
|
|
19
|
1.003712.00
0.00.00.H50
|
Công nhận nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018
của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn
|
|
20
|
1.003695.00
0.00.00.H50
|
Công nhận làng nghề
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày
12/4/2018 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn
|
|
21
|
1.003327.00
0.00.00.H50
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày
27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định Quy trình bố trí, ổn định dân
cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012
của Thủ tướng Chính phủ
|
|
22
|
1.003524.00
0.00.00.H50
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/ NĐ- CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư,
kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và
một số quy định về kiểm tra chuyên ngành;
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày
27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
|
23
|
1.003486.00
0.00.00.H50
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực
phẩm muối nhập khẩu
|
- Đối với phương thức kiểm tra
chặt: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc;
- Đối với phương thức kiểm tra
thông thường: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an
toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP 02/02/2018
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực
phẩm - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản
lý nhà nước của Bộ Y tế
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT
ngày 27/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an
toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
|
V
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp: 16 TTHC
|
|
24
|
3.000160.00
0.00.00.H50
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và
xuất khẩu gỗ
|
- Trường hợp không phải xác minh:
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp phải xác minh: 13 ngày
làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tinh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến /dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020
của Chính phủ quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam
|
|
25
|
3.000159.00
0.00.00.H50
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi
xuất khẩu
|
4 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ; Trường hợp có thông tin vi phạm 6 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đầy
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tinh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01/9/2020
của Chính phủ Quy định Hệ thống bảo đảm gỗ hợp pháp Việt Nam.
|
|
|
|
|
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
|
|
|
|
|
26
|
3.000152.00
0.00.00.H50
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
- Nếu thuộc thẩm quyền của Quốc
hội: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Nếu thuộc thẩm quyền của Thủ tướng
Chính phủ: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Nếu thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tinh
|
Trực
tiếp/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp.
|
|
27
|
1.007918.00
0.00.00.H50
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự
toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tinh
|
Trực
tiếp/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Thông tư số 15/2019/TT-BNNPTNT
ngày 30/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
28
|
1.007917.00
0.00.00.H50
|
Thẩm định, phê duyệt Phương án
trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Thông tư 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019
của Bộ NN&PTNT
|
r
|
29
|
1.007916.00
0.00.00.H50
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh.
|
a) Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh
bố trí đất để trồng rừng thay thế: 15 ngày làm việc
b) Đối với trường hợp UBND cấp tỉnh
không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế: 65 ngày
làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Thông tư 13/2019/TT- BNNPTNT ngày 25/10/2019
của Bộ NN&PTNT
|
|
30
|
1.004815.
000.00.00.H 50
|
Đăng ký mã cơ sở nuôi, trồng các
loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
- 22 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp cần kiểm tra thực tế
các điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì, phối hợp với các cơ
quan liên quan tổ chức thực hiện, nhưng thời hạn cấp không quá 30 ngày kể từ
ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tinh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày
22/01/2019 của Chính phủ;
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019
của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực
thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp.
|
|
31
|
1.000084.00
0.00.00.H50
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp
|
|
32
|
1.000081.00
0.00.00.H50
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa
phương quản lý
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ
|
|
33
|
1.000071.00
0.00.00.H50
|
Phê duyệt chương trình, dự án và
hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
cấp tỉnh
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ
|
|
34
|
1.000065.00
0.00.00.H50
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ
|
|
35
|
1.000058.00
0.00.00.H50
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường
rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành
chính của một tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
của Chính phủ
|
|
36
|
1.000055.00
0.00.00.H50
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp nội dung phương án quản lý rừng bền vững chưa
đạt yêu cầu là 28 ngày làm việc.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/trực
tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Thông tư 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018
của Bộ NN&PTNT quy định về quản lý rừng bền vững.
|
|
37
|
1.000052.00
0.00.00.H50
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Phí:
- Công nhận cây mẹ: 450.000
đồng/cây.
- Công nhận vườn cây đầu dòng: 1.000.000
đồng/giống.
- Công nhận rừng giống, vườn giống:
2.750.000 đồng/ vườn, rừng giống.
Công nhận nguồn gốc lô giống: 750.000
đồng/ lô giống.
|
- Thông tư số 30/2018/TT- BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định Danh mục loài cây trồng lâm
nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng
lâm nghiệp chính.
- Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày
21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
|
38
|
1.000047.00
0.00.00.H50
|
Phê duyệt Phương án khai thác động
vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày
16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn
gốc lâm sản.
|
|
39
|
1.000045.00
0.00.00.H50
|
Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Tỉnh)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Thông tư số 27/2018/TT- BNNPTNT ngày
16/11/2018
|
|
VI
|
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai: 03
TTHC
|
|
40
|
1.008408.
000.00.00 .H50
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ
quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020
của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn
cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai
|
|
41
|
1.008409.
000.00.00 .H50
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế
khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ
trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/trực tuyến/dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020
của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn
cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai
|
|
42
|
1.008410.
000.00. H50
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc
tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định
chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
20 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 50/2020/NĐ-CP ngày 20/4/2020
của Chính phủ quy định về tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ quốc tế khẩn
cấp để cứu trợ và khắc phục hậu quả thiên tai
|
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông,
lâm sản và thủy sản: 05 TTHC
|
|
43
|
2.001838.
000.00.00.H 50
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch
sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
a) Xử lý hồ sơ: Trong thời gian không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày thu hoạch
b) Xử lý hồ sơ và cấp giấy chứng
nhận: Trong thời gian 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Phiếu kiểm soát
thu hoạch
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT
ngày 8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về giám sát vệ sinh, an
toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ;
- Thông tư 286/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018
của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 286/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác Thú y
|
|
44
|
2.001241.00
0.00.00.H50
|
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc
Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
|
- Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT
ngày 8/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
45
|
2.001827.00
0.00.00.H50
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản
|
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ Trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Phí: Thẩm định cấp giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản:
- Cơ quan kiểm tra địa phương thực
hiện 700.000đ/ cơ sở;
- Thẩm định đánh giá định kỳ điều
kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT
ngày 25/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định việc thẩm định, chứng nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn
thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018
của Bộ Tài chính về sửa đổi bổ sung một số điều của thông tư 286/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016.
|
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (nếu cơ sở đã được thẩm định và được xếp loại A hoặc B) - 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu cơ sở chưa được thẩm định và
xếp loại)
|
46
|
2.001823.00
0.00.00.H50
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp
trước 6 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
05 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Phí: Thẩm định cấp giấy chứng nhận an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy
sản:
- Cơ quan kiểm tra địa phương thực
hiện 700.000đ/ cơ sở
- Thẩm định đánh giá định kỳ điều
kiện an toàn thực phẩm: 350.000 đồng/cơ sở
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018;
- Thông tư 44/2018/TT- BTC ngày
07/5/2018 của Bộ tài chính về sửa đổi bổ sung một số điều của thông tư
286/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
|
|
47
|
2.001819.00
0.00.00.H50
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
(trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng,
thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày
25/12/2018;
|
|
VIII
|
Lĩnh vực Thú y: 18 TTHC
|
|
48
|
1.005327.00
0.00.00.H50
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy
sản giống)
|
Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/
trực tuyến/ dịch vụ bưu chính hoặc Email (trường hợp gửi hồ sơ qua email, sau
khi hoàn thiện hồ sơ theo ý kiến của cơ quan thú y, chủ cơ sở nộp lại hồ sơ
bản chính cho cơ quan Thú y)
|
- Phí: 300.000 đồng/lần;
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/T T-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015
của Quốc hội.
- Thông tư 14/2016/TT- BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Quy định xây dựng vùng, cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật .
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng
cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
|
49
|
1.005319.00
0.00.00.H50
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
3 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí:
50.000 đồng/lần
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
|
50
|
1.004839.00
0.00.00.H50
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 13/2016/ TT-BNNPTNT
của Bộ trưởng bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y
|
|
51
|
1.004022.00
0.00.00.H50
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
10 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Phí: 900.000
đồng/lần
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
của Bộ trưởng bộ Nông nghiệp và PTNT; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng bộ Tài chính.
|
|
52
|
1.003810.00
0.00.00.H50
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn
|
- 07 ngày làm việc: với trường hợp đã
được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.
- 17 ngày làm việc: với trường hợp
chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh
giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
- Phí: 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/T T-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015
của Quốc hội. Có hiệu lực ngày 01/7/2016.
- Thông tư 14/2016/TT- BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
|
53
|
1.003781.00
0.00.00.H50
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)
|
Thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/trực
tuyến/dịch vụ bưu chính
|
Phí : 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/T T-BTC ngày 14/11/2016
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Thông tư 14/2016/TT- BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
|
54
|
1.003619.00
0.00.00.H50
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/dịch vụ bưu chính
|
Phí: 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/T T-BTC ngày 14/11/2016
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Thông tư 14/2016/TT- BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
|
55
|
1.003612.00
0.00.00.H50
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản
|
- 07 ngày làm việc: đối với trường hợp
cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng.
- 17 ngày: đối với trường hợp còn
lại.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Phí: 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/T T-BTC ngày 14/11/2016
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Thông tư 14/2016/TT- BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
|
56
|
1.003598.00
0.00.00.H50
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015
của Quốc hội.
- Thông tư 14/2016/TT- BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
|
57
|
1.003589.00
0.00.00.H50
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Phí: 300.000
đồng/lần
- Chi
phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/T
T-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Thông tư 14/2016/TT- BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính.
|
|
58
|
1.003577.00
0.00.00.H50
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Phí: 300.000
đồng/lần
- Chi
phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/T
T-BTC ngày 14/11/2016
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Thông tư 14/2016/TT- BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ Tài chính.
|
|
59
|
2.001064.00
0.00.00.H50
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẩu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
- 5 ngày làm việc đối với cấp mới;
- 03 ngày làm việc trong trường hợp
gia hạn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Lệ phí:
50.000 đồng/lần
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
|
60
|
1.002338.00
0.00.00.H50
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản phẩm động
vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám
sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch
bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư
25/2016/TT- BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh
thú y: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
- Đối với động vật, sản phẩm động
vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất
phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa
được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều 15 của Luật thú y hoặc đã được
phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm
động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật;
Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa
được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc,
kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa
phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm
dịch ;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm việc
kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn
05 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý
chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
Bộ phận một
cửa lưu động trực tiếp kiểm tra, thực hiện tại Cơ sở (địa điểm nơi có chứa lô
hàng đăng ký làm thủ tục kiểm dịch)
|
Trực
tiếp/ trực tuyến
|
- Phí: Thu theo quy định tại:
+ Mục III Biểu phí, lệ phí trong
công tác thú y của Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/202;
+ Mục II Phụ lục 1 Biểu khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật của Thông tư số 283/2016/T
T-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015
;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật trên cạn;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ Tài chính.
|
|
61
|
1.002239.00
0.00.00.H50
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có giấy chứng nhận
hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Thời hạn 13 ngày làm việc kể từ khi
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến /dịch vụ bưu chính
|
- Phí: 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/T T-BTC ngày 14/11/2016
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Thông tư 14/2016/TT- BNNPTNT ngày
02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ Tài chính.
|
|
62
|
2.000873.00
0.00.00.H50
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản phẩm động
vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y
+ Trong thời hạn 01 ngày làm việc
kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho
chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch.
+ Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với động vật thủy sản làm
giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám
sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch
|
Bộ phận
một cửa lưu động trực tiếp kiểm tra, thực hiện tại Cơ sở (địa điểm nơi có
chứa lô hàng đăng ký làm thủ tục kiểm dịch)
|
Trực
tiếp/ trực tuyến
|
- Phí: Thu theo quy định tại:
+ Mục III Biểu phí, lệ phí trong
công tác thú y của Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;
+ Mục II Phụ lục 1 Biểu khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật của Thông tư số
283/2016/T T-BTC ngày 14/11/2016.
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT
ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính.
|
|
63
|
1.001686.00
0.00.00.H50
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
8 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến /dịch vụ bưu chính
|
Phí: 230.000
đồng/lần
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ.
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
của Bộ trưởng bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc thú y.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu
tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp.
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
64
|
1.001094.00
0.00.00.H50
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc
kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa
phương quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm
dịch
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc
kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản
lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn
03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý
chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
Bộ phận
một cửa lưu động của Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Trực
tiếp/ trực tuyến
|
- Phí: Thu theo quy định tại:
+ Mục III Biểu phí, lệ phí trong
công tác thú y của Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;
+ Mục II Phụ lục 1 Biểu khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật của Thông tư số
283/2016/T T-BTC ngày 14/11/2016
|
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015.
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày
15/5/2016 của Chính phủ - Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy
sản;
- Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc,
khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho
động vật;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y.
|
|
65
|
2.002132.00
0.00.00.H50
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y
|
15 ngày làm việc đối với trường hợp
cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến /dịch vụ bưu chính
|
Phí: Tùy đối tượng 450.000 đồng/lần
hoặc 1.000.000 đồng/lần
|
- Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày
19/6/2015;
- Thông tư 09/2016/TT- BNNPTNT ngày
01/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về kiểm soát giết mổ
và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày
23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
|
05 ngày làm việc đối với trường hợp
Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY
|
|
|
Không
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực Thủy lợi: 21 TTHC
|
|
66
|
1.003921.00
0.00.00.H50
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư
hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
3 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
|
67
|
2.001426.00
0.00.00.H50
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,
vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm
thuộc quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
|
68
|
2.001401.00
0.00.00.H50
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương
tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
|
69
|
1.003870.00
0.00.00.H50
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
|
70
|
1.003880.00
0.00.00.H50
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
|
71
|
1.004385.00
0.00.00.H50
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây
lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
|
|
72
|
2.001791.00
0.00.00.H50
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
|
73
|
1.003188.00
0.00.00.H50
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ
chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
|
74
|
1.003203.00
0.00.00.H50
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó
với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
|
75
|
1.003211.00
0.00.00.H50
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
|
76
|
1.003221.00
0.00.00.H50
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả
kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
|
77
|
1.003232.00
0.00.00.H50
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và
công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND
tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
|
78
|
1.003867.00
0.00.00.H50
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh
quản lý
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
|
79
|
1.003893.00
0.00.00.H50
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
|
80
|
2.001793.00
0.00.00.H50
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
|
81
|
2.001795.00
0.00.00.H50
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
|
82
|
2.001796.00
0.00.00.H50
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
|
83
|
1.004399.00
0.00.00.H50
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công
trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại,
chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
|
84
|
1.004427.00
0.00.00.H50
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; lập, bến, bãi;
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; xây dựng công trình ngầm thuộc quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
|
85
|
2.001804.00
0.00.00.H50
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm
mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản
lý
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
|
86
|
1.003887.00
0.00.00.H50
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ
và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
|
X
|
Lĩnh vực Thủy sản: 22 TTHC
|
|
87
|
1.004923.00
0.00.00.H50
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho
tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
- Công khai phương án: 03 ngày làm
việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
(nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng: 60 ngày.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp/
trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
|
88
|
1.004921.00
0.00.00.H50
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
a) Đối với trường hợp thay đổi tên
tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ
chức cộng đồng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc;
b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ
sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao;
phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản:
- Công khai phương án: 03 ngày làm
việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế
(nếu cần), ban hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức
cộng: 60 ngày.
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
|
89
|
1.004918.00 0.00.00.H50
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
|
- 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
|
90
|
1.004915.00 0.00.00.H50
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất
thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu
tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
- 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trục tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu
chính
|
- Mức thu phí: 5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất)
- Các hạng mục theo quy định tại Thông tư số 284/2016/T
T-BTC ngày 14/11/2016
|
- Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản; Thông tư số
284/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 Quy đĩnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực quản lý chất lượng vật tư nuôi trồng thủy
sản
|
|
91
|
1.004684. 000.00.00.H 50
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá
nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
45 ngày đối với trường hợp cấp mới; 15 ngày đối với trường
hợp cấp lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
|
92
|
1.004913.00 0.00.00.H50
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng
thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
|
93
|
1.004680.00 0.00.00.H50
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước
quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài
thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
|
94
|
1.004656.00 0.00.00.H50
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước
quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy
sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn sốc khai thác từ tự nhiên
|
- 03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc);
- 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
|
95
|
1.004697.00 0.00.00.H50
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới,
cải hoán tàu cá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
|
96
|
1.004694.00 0.00.00.H50
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
- Cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, tổ chức khảo sát
thực tế tại cảng cá, quyết định công bố mở cảng cá: 06 ngày làm việc, kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thông báo Quyết định công bố mở cảng cá trên các phương
tiện thông tin đại chúng: 02 ngày kể từ ngày được ban hành.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
|
97
|
1.003586.00
0.00.00.H50
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư 23/2018/TT- BNNPTNT ngày
15-11- 2018 Quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu
cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công
vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá
|
|
98
|
1.003634.00
0.00.00.H50
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư 23/2018/TT- BNNPTNT ngày
15-11- 2018 Quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu
cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công
vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá
|
|
99
|
1.004359.00 0.00.00.H50
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
06 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm việc (đối
với cấp lại)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trục tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu
chính
|
Lệ phí: - Cấp mới 40.000 đồng/lần;
-Cấp lại 20.000 đồng/lần
|
- Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
- Thông tư 118/2018/TT- BTCngày 28/11/2018 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định xác nhận nguồn gốc
nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp Giấy phép khai thác, hoạt động thủy sản.
|
|
100
|
1.004344.00 0.00.00.H50
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu
cá trên biên
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
|
101
|
1.004692.00 0.00.00.H50
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản
lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản
|
|
102
|
1.004056.00 0.00.00.H50
|
Hồ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
19 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh
|
Trực tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu
chính
|
Không
|
Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chĩnh phủ
về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển
thủy sản;
- Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ
về một số chính sách phát triển thủy sản.
|
|
103
|
1.003681.00
0.00.00.H50
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư 23/2018/TT- BNNPTNT ngày
15-11- 2018 Quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu
cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công
vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá
|
|
104
|
1.003650.00
0.00.00.H50
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư 23/2018/TT- BNNPTNT ngày
15-11- 2018 Quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu
cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công vụ
thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá
|
|
105
|
1.003666.00
0.00.00.H50
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn
gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Luật Thủy sản năm 2017; Thông tư số
21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 và Thông tư số 13/2020/TT-BNNPTNT ngày
09/11/2020
|
|
106
|
1.003563.00
0.00.00.H50
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ khi hoàn
thành kiểm tra
|
Bộ phân
Một cửa lưu động của Chi cục Thủy sản - Sở NN&PTNT
|
Trực
tiếp/ Thực hiện lưu động
|
Phí đăng
kiểm theo các hạng mục tại: Thông tư 230/2016/TT BTC ngày 11-11-2016.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư 23/2018/TT- BNNPTNT ngày
15/11/2018 Quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm tàu
cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu công
vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
- Thông tư số 230/2016/TTBTC ngày
11/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng
kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định
xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt
động thủy sản.
|
|
107
|
1.003593.00
0.00.00.H50
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai
thác trong nước (theo yêu cầu).
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường
mạng (nếu có)
|
Phí thẩm định xác nhận nguồn gốc
nguyên liệu thủy sản là 150.000 đồng + (số tấn thủy sản x 15.000 đồng/tấn).
Tối đa 700.000 đồng/lần.
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 21/2018/TT-NNPTNT;
- Thông tư 118/2018/TT- BTC ngày
28/11/2018 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định
xác nhận nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp Giấy phép khai thác, hoạt
động thủy sản.
|
|
108
|
1.003590.00
0.00.00.H50
|
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết
kế tàu cá
|
20 ngày (đối với hồ sơ thiết kế
đóng mới, lần đầu) hoặc 10 ngày làm việc (đối với hồ sơ thiết kế cải hoán,
sửa chữa phục hồi).
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp tại nơi nhận hồ sơ hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường
mạng (nếu có)
|
Phí thẩm
định 5% giá thiết kế theo Thông tư 230/2016/T TBTC ngày 11-11-2016
|
- Luật Thủy sản năm 2017;
- Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15-11-2018 Quy định về đăng kiểm viên tàu cá; công nhận cơ sở đăng kiểm
tàu cá; bảo đảm an toàn kỹ thuật tàu cá, tàu kiểm ngư; đăng ký tàu cá, tàu
công vụ thủy sản; xóa đăng ký tàu cá và đánh dấu tàu cá;
- Thông tư 230/2016/TTBTC ngày 11- 11-2016
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng kiểm an toàn
kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cá; phí thẩm định xác nhận
nguồn gốc nguyên liệu thủy sản; lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động
thủy sản.
|
|
XI
|
Lĩnh vực Trồng trọt: 01 TTHC
|
109
|
1.008003.00
0.00.00.H50
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định
Công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
Trường hợp 1. Cấp Quyết định: 25
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trường hợp 2. Phục hồi Quyết định:
5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14
ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019;
- Quyết định số 151/QĐ- BNN-TT ngày 09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
|
XII
|
Lĩnh vực Quản lý nông nghiệp: 01
TTHC
|
110
|
1.000025.
000.00.00.H 50
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới
công ty nông, lâm nghiệp
|
60 ngày làm việc
|
Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực
tiếp/ trực tuyến/ dịch vụ bưu chính
|
Không
|
- Nghị định số 118/2014/NĐ- CP ngày
17/12/2014 của Chính phủ về về sắp xếp, đổi mới và phát triển, nâng cao hiệu
quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp;
- Thông tư số 02/2015/TT- BNNPTNT
ngày 27/01/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về hướng dẫn xây dựng đề án và
phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp theo nghị định
số 118/2014/NĐ-CP ngày 17/12/2014 của Chính phủ về sắp xếp, đổi mới và phát
triển, nâng cao hiệu quả hoạt động của công ty nông, lâm nghiệp.
|
|