DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
(ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu
có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1.
|
1.007933.000.00.00.H54
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019.
|
2.
|
1.007932000.00.00.H54
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
|
- 07 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân
bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ
chức, cá nhân).
- 03 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại Giấy
chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi
trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
200.000 đồng
|
Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023.
|
3.
|
1.007931.000.00.00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân
bón
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
500.000 đồng
|
Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023.
|
4.
|
1.004493.000.00.00.H54
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh)
|
06 ngày làm việc
|
600.000 đồng
|
Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;
Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
5.
|
1.004363.000.00.00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo
vệ thực vật.
|
- Trường hợp đánh giá thực tế tại cơ sở đạt yêu cầu:
12 ngày làm việc
- Trường hợp đánh giá thực tế tại cơ sở chưa đạt yêu
cầu, yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày: 72 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
800.000 đồng
|
Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022;
Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
6.
|
1.004346.000.00.00.H54
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
-Trường hợp đánh giá thực tế tại cơ sở đạt yêu cầu:
12 ngày làm việc
- Trường hợp đánh giá thực tế tại cơ sở chưa đạt yêu
cầu, yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày: 72 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
800.000 đồng
|
Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022;
Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
7.
|
1.003984.000.00.00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các
lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
24 giờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021.
|
8.
|
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (là hóa
chất bảo vệ thực vật)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
- Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024
của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy
nội địa.
- Quyết định số 421/QĐ-BGTVT ngày 11/4/2024 của Bộ
Giao thông vận tải
|
9.
|
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép (là hóa
chất bảo vệ thực vật)
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
10.
|
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do
bị mất, bị hỏng (là hóa chất bảo vệ thực vật)
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
II
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
1.
|
1.008003.000.00.00.H54
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây
đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô
tính
|
- Cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây
đầu dòng: Thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn
cây đầu dòng: Thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản báo cáo
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn
cơ sở.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có quy định
|
Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020.
|
2.
|
1.011999.000.00.00.H54
|
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây
trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân.
|
Kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi người
được cấp Thẻ có ý kiến 02 tháng.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
3.
|
1.012000.000.00.00.H54
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân.
|
Kể từ ngày nhận được yêu cầu thu hồi đến khi tổ chức
được cấp Giấy chứng nhận có ý kiến 02 tháng.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4.
|
1.012001.000.00.00.H54
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng.
|
Quyết định cấp Thẻ giám định viên 01 tháng kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
5.
|
1.012002.000.00.00.H54
|
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây
trồng.
|
- Quyết định cấp lại thẻ giám định viên 15 ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh đã cấp gây ra: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được yêu cầu của người được cấp Thẻ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6.
|
1.012003.000.00.00.H54
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng.
|
Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng 01 tháng kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/10/2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7.
|
1.012004.000.00.00.H54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng.
|
- Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám
định quyền đối với giống cây trồng 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh đã cấp gây ra: 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của tổ chức giám định quyền đối với
giống cây trồng
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
|
8.
|
1.012074.000.00.00.H54
|
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng:
24 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9.
|
1.012075.000.00.00.H54
|
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng
giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước
|
Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng:
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
III
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
1.
|
2.002132.000.00.00.H54
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú
y (cấp tỉnh)
|
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp
lại do Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn;
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận
VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận VSTY.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Phí thẩm định:
- Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ
sở ấp trứng; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh
động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản phẩm động vật; chợ chuyên
kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu
thuật động vật: 1.000.000 đồng/lần.
- Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách
ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ
sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần.
- Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY vẫn còn thời hạn
hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông
tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí
|
- Luật số 79/2015/QH13
- Quyết định số 3812/QĐ-BNN-TY ngày 07/10/2022 và
Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định về kiểm soát
giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 10/2022/TT-BNNPTNT ngày 14/9/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi bổ sung một số
điều của Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về kiểm soát giết mổ và kiểm
tra vệ sinh thú y;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
2.
|
1.005319.000.00.00.H54
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp
bị mất, sai sót, hư hỏng, có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được
cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - cấp tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y:
50.000 đồng/lần
|
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y.
|
3.
|
1.004839.000.00.00.H54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
- Luật số 79/2015/QH13
- Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP - Nghị định số
123/2018/NĐ-CP
- Quyết định 2474/2019/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
- Quyết định 3279/2021/QĐ-BNN-TY ngày 22/7/2021
- Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4.
|
1.004022.000.00.00.H54
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Phí: 900.000 đồng
|
- Luật số 79/2015/QH13
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC
- Quyết định 2474/2019/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019
- Quyết định 3279/2021/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
- Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
5.
|
2.001064.000.00.00.H54
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm
quyền cơ quan chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật
động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn
đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)
|
Cấp mới: 5 ngày làm việc, Gia hạn: 3 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y:
50.000 đồng/lần
|
- Luật số 79/2015/QH13
- Quyết định số 2474/QĐ- BNN-TY ngày 27/06/2019; số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
- Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác trong
công tác thú y.
|
6.
|
2.000873.000.00.00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo
quy định tại khoản 1 Điều 37 của Luật Thú y: 05 ngày làm việc.
- Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở được
công nhận an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh
hoặc được phòng bệnh bằng vắc-xin và còn miễn dịch bảo hộ hoặc sản phẩm động
vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y:
01 ngày
|
- Đăng ký tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y Thái Bình,
số 14, đường Quang Trung, Thành phố Thái Bình hoặc trực tuyến qua email
(kiemdichthaibinh@gmail.com);
- Thực hiện kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
tại cơ sở (tại cơ sở chăn nuôi hoặc công ty, nơi xuất phát của động vật, sản
phẩm động vật).
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ
phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
|
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; số 1214/QĐ-BNN-TY ngày 26/4/2024 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT quyết định về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
- Các Thông tư của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn: Số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016 quy định về kiểm dịch động vật,
sản phẩm động vật trên cạn; số 35/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 sửa đổi bổ
sung một số điều của Thông tư Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;
số 09/2022/TT-BNNPTNT ngày 19/8/2022 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các
thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; số
04/2024/TT-BNNPTNT ngày 01/4/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông
tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn
- Các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác trong công tác thú y; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định
khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú
y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
7.
|
2.000873.000.00.00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại
khoản 1 Điều 53 của Luật Thú y: 04 ngày.
- TH2: Động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ
sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh: 01 ngày.
|
- Đăng ký tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y Thái Bình,
số 14, đường Quang Trung, Thành phố Thái Bình hoặc trực tuyến qua email
(kiemdichthaibinh@gmail.com);
- Thực hiện kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch
tại cơ sở (tại cơ sở chăn nuôi hoặc công ty,… nơi xuất phát của động vật, sản
phẩm động vật).
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ
phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/06/2019; số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021; số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
- Các Thông tư của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn: số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; số 36/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018
và số 11/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2019 quy định về kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật thủy sản.
- Các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác trong công tác thú y; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định
khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú
y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
8.
|
1.001686.000.00.00.H54
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
thú y
|
08 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Phí: 230.000 đồng
|
Luật số 79/2015/QH13 Thông tư 13/2016/TT-BNNPTNT
Nghị định số 35/2016/NĐ-CP Nghị định số 123/2018/NĐ-CP
Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT
Quyết định 3279/2021/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
Quyết định 4014/2022/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 Thông
tư số 101/2020/TT-BTC
|
9.
|
1.011475.000.00.00.H54
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(cấp tỉnh)
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực
hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày;
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải
thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện
hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện
khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực
hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ
sơ và thực hiện khắc phục.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
- Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác
thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y).
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2
Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm
phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dành cho động vật.
|
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-VP ngày 19/01/2023; Quyết
định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc
hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng
an toàn dịch bệnh động vật;
- Các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
10.
|
1.011479.000.00.00.H54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động
vật (cấp tỉnh)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động
vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác
thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y).
|
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-VP ngày 19/01/2023; Quyết
định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng
an toàn dịch bệnh động vật;
- Các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
11.
|
1.011478.000.00.00.H54
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật
(cấp tỉnh)
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực
hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày;
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải
thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện
hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện
khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực
hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ
sơ và thực hiện khắc phục.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
- Phí thẩm định đối với vùng an toàn dịch bệnh động
vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công
tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y).
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu có): Theo Phụ lục 2
Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm
phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm
nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-VP ngày 19/01/2023; Quyết
định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc
hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an
toàn dịch bệnh động vật;
- Các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
12.
|
1.011477.000.00.00.H54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật (cấp tỉnh)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Phí thẩm định đối với cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật: 300.000 đồng/lần (căn cứ khoản 2 Mục II Biểu phí, lệ phí trong công tác
thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công
tác thú y).
|
- Quyết định số 554/QĐ-BNN-VP ngày 19/01/2023; Quyết
định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành
Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Luật số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc
hội;
- Thông tư số 24/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về cơ sở, vùng an
toàn dịch bệnh động vật;
- Các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 101/2020/TT-BTC
ngày 23/11/2020 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong
công tác thú y; số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định khung giá
dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch
vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật.
|
IV
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
1
|
1.008126.000.00.00.H54
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03
ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi:
- Đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi hỗn
hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 25 ngày
- Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến)
thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Phí:
- Trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế: 5.700.000
đồng/01 cơ sở/ 01 lần
- Trường hợp không phải đánh giá điều kiện thực tế:
1.600.000 đồng/01 cơ sở/01 lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi là: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/01 lần.
|
- Luật Chăn nuôi ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 Hướng
dẫn chi tiết Luật chăn nuôi;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
- Quyết định 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
- Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/2/2021 của Bộ
Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
chăn nuôi.
|
2
|
1.008127.000.00.00.H54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức
ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: Trong thời hạn 03
ngày làm việc.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Phí:
- Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều
kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020
Hướng dẫn chi tiết Luật chăn nuôi;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP
ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/2/2021 của Bộ
Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
chăn nuôi.
- Quyết định 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022
- Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023
|
3
|
1.008128.000.00.00.H54
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với
chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Phí Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần;
- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn
nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
- Luật Chăn nuôi ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 Hướng
dẫn chi tiết Luật chăn nuôi;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/2/2021 của Bộ
Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
chăn nuôi
|
4
|
1.008129.000.00.00.H54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối
với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Phí thẩm định cấp lại: 250.000đ/ 01 cơ sở/lần
|
- Luật Chăn nuôi ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 Hướng
dẫn chi tiết Luật chăn nuôi;
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi
- Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/2/2021 của Bộ
Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
chăn nuôi.
|
V.
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1.
|
1.004923.000.00.00.H54
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc;
b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban
hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có quy định
|
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019.
|
2.
|
1.004921.000.00.00.H54
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và
giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng,
người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc;
b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh
giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và
khai thác nguồn lợi thủy sản:
- Công khai phương án: 03 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban
hành quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có quy định
|
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019.
|
3.
|
1.004918.000.00.00.H54
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy
sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống
thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
- Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ.
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có quy định
|
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TCTS ngày 26/4/2024
|
4.
|
1.004915.000.00.00.H54
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà
đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
- Trường hợp cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ;
- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
|
Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (Mức phí trên chưa
bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân
đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định).
|
|
5.
|
1.004913.000.00.00.H54
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi
trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
|
Chưa có quy định
|
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TCTS ngày 26/4/2024
|
6.
|
1.004692.000.00.00.H54
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy
sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có quy định
|
7.
|
1.004684.000.00.00.H54
|
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
45 ngày đối với trường hợp cấp mới; 15 ngày đối với
trường hợp cấp lại/gia hạn kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Chưa có quy định
|
8.
|
1.004680.000.00.00.H54
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công
ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các
loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng.
|
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có quy định
|
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019.
|
9.
|
1.004656.000.00.00.H54
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công
ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài
thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc); 07
ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật).
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có quy định
|
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019.
|
10.
|
1.0043
59.000.00.00.H54
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
06 ngày làm việc (đối với cấp mới), 03 ngày làm việc
(đối với cấp lại), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
- Cấp mới: 40.000 đồng/lần;
- Cấp lại: 20.000 đồng/lần
|
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TCTS ngày 26/4/2024
|
11.
|
1.003666.000.00.00.H54
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai
thác (theo yêu cầu)
|
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy
định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có quy định
|
Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022.
|
12.
|
1.003634.000.00.00.H54
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Chưa có quy định
|
13.
|
1.004697.000.00.00.H54
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng
mới, cải hoán tàu cá.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có quy định
|
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TCTS ngày 26/4/2024
|
14.
|
1.004344.000.00.00.H54
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua
tàu cá trên biển
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
15.
|
1.003586.000.00.00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá
|
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có quy định
|
Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022.
|
16.
|
1.003650.000.00.00.H54
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
|
17.
|
1.004056.000.00.00.H54
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá
|
19 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có quy định
|
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019.
|
18.
|
1.003681.000.00.00.H54
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ
theo quy định.
|
Không
|
Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022.
|
19.
|
1.004694.000.00.00.H54
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có quy định
|
Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TCTS ngày 26/4/2024
|
VI
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1.
|
3.000160.000.00.00.H54
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ
|
- Trường hợp không phải xác minh: 06 ngày làm việc
- Trường hợp phải xác minh: 14 ngày làm việc
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 1303/QĐ-BNN-TCLN ngày 13/4/2022.
|
2.
|
3.000159.000.00.00.H54
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu
|
04 ngày làm việc, trường hợp có thông tin vi phạm:
06 ngày làm việc
|
Không
|
Quyết định 4044/QĐ-BNN-TCLN ngày 14/10/2020
|
3.
|
1.00047.000.00.00.H54
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông
thường từ tự nhiên
|
10 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
QĐ 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023
|
4.
|
1.000045.000.00.00.H54
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp:
08 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN ngày 10/01/2024
|
5.
|
1.004815.000.00.00.H54
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật
rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp thuộc phụ lục II, III Cites
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp
lệ đối với trường hợp đảm bảo các điều kiện nuôi, trồng
- 30 ngày đối với trường hợp cần kiểm tra thực tế
các điều kiện nuôi, trồng.
|
|
Không
|
Quyết định số 4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/11/2021.
|
6.
|
3.000198.000.00.00.H54
|
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm
nghiệp
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Công nhận lâm phần tuyển chọn 600.000 đồng/lô giống;
- Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng / vườn giống;
- Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn
giống cây lâm nghiệp rừng giống: Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định
|
Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/01/2022.
|
7.
|
3.000152.000.00.00.H54
|
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày
làm việc;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 40 ngày làm việc;
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Theo quy chế làm việc
của HĐND cấp tỉnh
|
Không
|
Quyết định số 2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020
|
8.
|
1.007918.000.00.00.H54
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình
lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh
quyết định đầu tư)
|
19 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019.
|
9.
|
1.007917.000.00.00.H54
|
Phê duyệt phương án trồng rừng thay thế đối với trường
hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
- 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với
trường hợp không phải kiểm tra đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa)
- 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với
trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa)
|
Không
|
Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN ngày 10/01/2024
|
10.
|
1.0007916.000.00.00.H54
|
Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường
hợp chủ dự án không tư trồng rừng thay thế
|
- Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng
trên địa bàn: 22 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
- Trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất trồng
rừng trên địa bàn:
+ Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền
trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi
đề nghị nộp tiền: 57 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
+ Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng
rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề
nghị nộp tiền: 37 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đối với trường
hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi
đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế; 42 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá
trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN ngày 10/01/2024
|
11.
|
1.000084.000.00.00.H54
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc quyền địa phương quản
lý
|
50 ngày làm việc
|
Không
|
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
12.
|
1.000081.000.00.00.H54
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải
trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc quyền địa phương quản
lý
|
50 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
13.
|
1.000065.000.00.00.H54
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh
quyết định thành lập
|
45 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018.
|
14.
|
1.000058.000.00.00.H54
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ
chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018.
|
15.
|
1.000055.000.00.00.H54
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền
vững của chủ rừng là tổ chức
|
28 ngày
|
|
Không
|
Quyết định số 178/QĐ-BNN-LN ngày 08/01/2024.
|
16.
|
1.011470.
000.00.00.H54
|
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông
thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
hoặc cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng
|
10 ngày kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ bánh chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 240/QĐ-BNN-LN ngày 10/01/2024
|
17.
|
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng
|
- Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm
vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 12 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm
vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản: 20
ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 717/QĐ-BNN-KL ngày 12/3/2024
|
VII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY
SẢN
|
1.
|
2.001827.000.00.00.H54
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
700.000 đ
|
Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023
|
2.
|
2.001823.000.00.00.H54
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng
tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
15 ngày
|
700.000 đ
|
3.
|
2.001838.000.00.00.H54
|
Cấp đổi phiếu kiểm soát thu hoạch sang giấy chứng
nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
01 ngày làm việc
|
Không
|
Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016; Quyết
định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
4.
|
2.001241.000.00.00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát
thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Thời gian phụ thuộc vào lịch thu hoạch của cơ sở thu
hoạch.
Trước khi thu hoạch ít nhất 01 ngày làm việc Cơ
sở thu hoạch phải thông báo thời gian, địa điểm, khối lượng NT2MV dự kiến thu
hoạch cho Cơ quan kiểm soát/đơn vị được ủy quyền để được kiểm soát thu hoạch.
Ngay sau khi nhận được đăng ký của cơ sở thu hoạch, Cơ quan kiểm soát ghi thông
tin vào sổ đăng ký thu hoạch và lập kế hoạch tổ chức kiểm soát thu hoạch tại
hiện trường
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy
sản Thái Bình
Địa chỉ: Số 368, đường Trần Hưng Đạo, TP. Thái
Bình
|
Không
|
Quyết định số 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016; Quyết
định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
5.
|
1.003397.000.00.00.H54
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh)
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 4660/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2016
|
6.
|
1.003524.000.00.00.H54
|
Kiểm ha chất lượng muối nhập khẩu
|
01 ngày làm việc
|
Chưa quy định
|
Quyết định 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019
|
7.
|
1.003486.000.00.00.H54
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu
|
- Đối với phương thức kiểm tra chặt: Trong thời hạn
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Đối với phương thức kiểm tra thông thường: Trong
thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Chưa quy định
|
VIII
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1.
|
1.003921.000.00.00.H54
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
2.
|
1.003893.000.00.00.H54
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay
đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
3.
|
1.003867.000.00.00.H54
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công
trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý.
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
4.
|
2.001804.000.00.00.H54
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc
chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc
|
Không
|
5.
|
1.004427.000.00.00.H54
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
6.
|
2.001793.000.00.00.H54
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND tỉnh
|
07 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
7.
|
1.004385.000.00.00.H54
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
tỉnh.
|
10 ngày làm việc
|
Không
|
8.
|
2.001791.000.00.00.H54
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
9.
|
2.001426.000.00.00.H54
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới;
Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan,
đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
10.
|
2.001401.000.00.00.H54
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
11.
|
1.003870.000.00.00.H54
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ
mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
12.
|
2.001796.000.00.00.H54
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
13.
|
2.001795.000.00.00.H54
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Không
|
14.
|
1.003880.000.00.00.H54
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
15.
|
1.003203.000.00.00.H54
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống
khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Không
|
Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018.
|
IX.
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI
|
1.
|
1.008410.000.00.00.H54
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc
phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận
của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020.
|
2.
|
1.008409.000.00.00.H54
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc
phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận
của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020.
|
3.
|
1.008408.000.00.00.H54
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp
để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
03 ngày làm việc
|
Không
|
X.
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
|
1.
|
1.003727.000.00.00.H54
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018.
|
2.
|
1.003712.000.00.00.H54
|
Công nhận nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc
|
Không
|
3.
|
1.003695.000.00.00.H54
|
Công nhận làng nghề
|
30 ngày làm việc
|
Không
|
XI.
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN
NÔNG
|
1.
|
1.009478.000.00.00.H54
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng
hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
150.000đ
|
Quyết định 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021.
|
2
|
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
|
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn
thiện hồ sơ: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không quy định
|
Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
XII.
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
1.
|
1.003388.000.00.00.H54
|
Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao
|
18 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018
|
2.
|
1.0033
71.000.00.00.H54
|
Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
18 ngày làm việc
|
|
Không
|
|
3.
|
1.003618.000.00.00H54
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
60 ngày làm việc
|
|
Không
|
Quyết định số 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018.
|
XIII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
|
1.
|
|
Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm
nghiệp
|
- Thẩm định Đề án 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
hồ sơ thẩm định Đề án hợp lệ.
- Thẩm định Phương án không quá 20 ngày làm việc kể
từ khi nhận được hồ sơ Phương án đầy đủ, đúng quy định.
- Hoàn thiện hồ sơ trình phê duyệt Phương án trong
thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản thẩm định của Bộ Nông
nghiệp và PTNT.
- Phê duyệt Đề án trong thời hạn không quá 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được văn bản phê duyệt Phương án của Thủ tướng Chính
phủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 5275/QĐ-BNN-VP ngày 12/12/2023 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|