- Công bố 01 thủ tục hành chính
lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường theo Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg
ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ (chi tiết tại mục 1 Phần I; Phần II
Phụ lục kèm theo);
- Công bố 61 thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung cơ quan thực hiện theo quy định tại Nghị định số
105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ (chi tiết tại mục 2 Phần I Phụ
lục kèm theo);
- Công bố 01 thủ tục hành chính
bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản (chi tiết tại
mục 3 Phần I Phụ lục kèm theo).
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Quyết định đã công bố
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi,
bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
1.
|
1.005320
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu
|
371/QĐ- BNN-QLCL
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản
|
Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Thay
thế cụm từ “Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này
|
2.
|
1.003540
|
Thẩm
định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản
có xuất khẩu
|
371/QĐ- BNN-QLCL
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản
|
Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Thay
thế cụm từ “Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này
|
3.
|
2.001471
|
Cấp
đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm thuỷ sản có xuất khẩu
|
371/QĐ- BNN-QLCL
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản
|
Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Thay
thế cụm từ “Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này
|
4.
|
2.001309
|
Cấp
Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản
xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên
|
371/QĐ- BNN-QLCL
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản
|
Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Thay
thế cụm từ “Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này
|
5.
|
2.001281
|
Cấp
Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản
xuất tại các cơ sở ngoài danh sách ưu tiên
|
371/QĐ- BNN-QLCL
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản
|
Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Thay
thế cụm từ “Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này
|
6.
|
1.003111
|
Chỉ
định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
2316/QĐ- BNN-QLCL; 3279/QĐ- BNN-VP
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản
|
Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Thay
thế cụm từ “Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này
|
7.
|
1.003082
|
Chỉ
định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025: 2005
|
2316/QĐ- BNN-QLCL; 3279/QĐ- BNN-VP
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản
|
Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Thay
thế cụm từ “Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này
|
8.
|
1.003058
|
Gia
hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
2316/QĐ- BNN-QLCL; 3279/QĐ- BNN-VP
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản
|
Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Thay
thế cụm từ “Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này
|
9.
|
2.001254
|
Thay
đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước
|
2316/QĐ- BNN-QLCL; 3279/QĐ- BNN-VP
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản
|
Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Thay
thế cụm từ “Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này
|
10.
|
1.002996
|
Miễn
kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
|
2316/QĐ- BNN-QLCL
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản
|
Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường
|
Thay
thế cụm từ “Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này
|
11.
|
1.010093
|
Đăng
ký hoạt động ứng phó và khắc phục hậu quả thiên tai tại Việt Nam
|
3461/QĐ- BNN-PCTT
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục quản lý Đê điều và Phòng chống thiên
tai)
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Phòng, chống thiên tai” bằng cụm từ “Cục Quản lý Đê điều
và Phòng, chống thiên tai” tại TTHC này
|
12.
|
1.008406
|
Điều
chỉnh nội dung Quyết định phê duyệt chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn
cấp để khắc phục hậu quả thiên tai
|
1957/QĐ- BNN-PCTT
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục quản lý Đê điều và Phòng chống thiên
tai)
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Phòng, chống thiên tai” bằng cụm từ “Cục Quản lý Đê điều
và Phòng, chống thiên tai” tại TTHC này
|
13.
|
1.008401
|
Phê
duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền
phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
1957/QĐ- BNN-PCTT
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục quản lý Đê điều và Phòng chống thiên
tai)
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Phòng, chống thiên tai” bằng cụm từ “Cục Quản lý Đê điều
và Phòng, chống thiên tai” tại TTHC này
|
14.
|
1.008403
|
Quyết
định chủ trương tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả
thiên tai thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ
|
1957/QĐ- BNN-PCTT
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Đê điều và Phòng, chống thiên tai
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục quản lý Đê điều và Phòng chống thiên
tai)
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Phòng, chống thiên tai” bằng cụm từ “Cục Quản lý Đê điều
và Phòng, chống thiên tai” tại TTHC này
|
15.
|
1.008837
|
Gia
hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen
|
3480/QĐ- BNN-KHCN
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy sản; Cục Lâm nghiệp; Cục Trồng
trọt; Cục Chăn nuôi)
|
Thay
thế các cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp”; cụm từ “Tổng
cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này
|
16.
|
1.008836
|
Cấp
Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu,
phân tích, đánh giá không vì mục đích thương mại
|
3480/QĐ- BNN-KHCN
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy sản; Cục Lâm nghiệp; Cục Trồng
trọt; Cục Chăn nuôi)
|
Thay
thế các cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp”; cụm từ “Tổng
cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này
|
17.
|
1.008835
|
Cấp
Giấy phép tiếp cận nguồn gen
|
3480/QĐ- BNN-KHCN
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy sản; Cục Lâm nghiệp; Cục Trồng
trọt; Cục Chăn nuôi)
|
Thay
thế các cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp”; cụm từ “Tổng
cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này
|
18.
|
1.008833
|
Đăng
ký tiếp cận nguồn gen
|
3480/QĐ- BNN-KHCN
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy sản; Cục Lâm nghiệp; Cục Trồng
trọt; Cục Chăn nuôi)
|
Thay
thế các cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp”; cụm từ “Tổng
cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này
|
19.
|
1.000097
|
Chuyển
loại rừng đối với khu rừng do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập
|
4868/QĐ- BNN-TCLN
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Lâm nghiệp
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm nghiệp)
|
Sửa
đổi, bổ sung các cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ
“Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm nghiệp)”
|
20.
|
1.011469
|
Phê
duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải
quyết của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
374/QĐ- BNN-TCLN
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Lâm nghiệp
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm nghiệp)
|
Sửa
đổi, bổ sung các cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ
“Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm nghiệp)”
|
21.
|
2.002467
|
Công
nhận giống cây trồng lâm nghiệp
|
362/QĐ- BNN-TCLN
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Lâm nghiệp
|
Cục
Lâm nghiệp
|
Thay
thế các cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp”
|
22.
|
3.000180
|
Cấp
lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng
|
1766/QĐ- BNN-TCLN
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Lâm nghiệp
|
Cục
Lâm nghiệp
|
Thay
thế các cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp” tại TTHC
này
|
23.
|
3.000179
|
Cấp
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp
|
1766/QĐ- BNN-TCLN
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Lâm nghiệp
|
Cục
Lâm nghiệp
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp” tại TTHC này
|
24.
|
1.007915
|
Phê
duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh
|
4751/QĐ- BNN-TCLN
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Lâm nghiệp
|
Cục
Lâm nghiệp
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp” tại TTHC này
|
25.
|
1.002237
|
Phê
duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với
khu rừng đặc dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
4868/QĐ- BNN-TCLN
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Lâm nghiệp
|
Cục
Lâm nghiệp
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp” tại TTHC này
|
26.
|
1.002226
|
Phê
duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với
khu rừng phòng hộ thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
4868/QĐ- BNN-TCLN
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Lâm nghiệp
|
Cục
Lâm nghiệp
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp” tại TTHC này
|
27.
|
1.000099
|
Phê
duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức quản lý rừng đặc
dụng thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
4868/QĐ- BNN-TCLN
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Lâm nghiệp
|
Cục
Lâm nghiệp
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp” tại TTHC này
|
28.
|
1.000095
|
Miễn,
giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng
trong phạm vi nằm trên địa giới hành chính từ hai tỉnh trở lên)
|
4868/QĐ- BNN-TCLN
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Lâm nghiệp
|
Cục
Lâm nghiệp
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ “Cục Lâm nghiệp” tại TTHC này
|
29.
|
2.001576
|
Công
nhận tiến bộ kỹ thuật
|
2346/QĐ- BNN-KHCN
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Nông nghiệp
|
-
Cục Thủy sản;
-
Cục Thủy lợi;
-
Cục Lâm nghiệp;
-
Cục Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai;
-
Cục Trồng trọt;
-
Cục Bảo vệ thực vật;
-
Cục Chăn nuôi;
-
Cục Thú y;
-
Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường;
-
Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;
-
Cục Quản lý xây dựng công trình.
|
Thay
thế các cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản”; cụm từ “Tổng cục
Thuỷ lợi” bằng cụm từ “Cục Thuỷ lợi”; cụm từ “Tổng cục Lâm nghiệp” bằng cụm từ
“Cục Lâm nghiệp”; cụm từ “Tổng cục Phòng, chống thiên tai” bằng cụm từ “Cục
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai”; cụm từ “Cục Quản lý Chất lượng
Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển
thị trường” tại TTHC này
|
30.
|
1.003997
|
Cấp
giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch
vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ- BNN-TCTL
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ lợi
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy lợi)
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ lợi” bằng cụm từ “Cục Thuỷ lợi” tại TTHC này
|
31.
|
1.003983
|
Cấp
giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ- BNN-TCTL
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ lợi
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy lợi)
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ lợi” bằng cụm từ “Cục Thuỷ lợi” tại TTHC này
|
32.
|
1.003969
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi
tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất;
Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ- BNN-TCTL
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ lợi
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy lợi)
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ lợi” bằng cụm từ “Cục Thuỷ lợi” tại TTHC này
|
33.
|
1.003959
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ- BNN-TCTL
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ lợi
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy lợi)
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ lợi” bằng cụm từ “Cục Thuỷ lợi” tại TTHC này
|
34.
|
1.003952
|
Cấp
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
2525/QĐ- BNN-TCTL
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ lợi
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy lợi)
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ lợi” bằng cụm từ “Cục Thuỷ lợi” tại TTHC này
|
35.
|
1.003660
|
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ
Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ- BNN-TCTL
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ lợi
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy lợi)
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ lợi” bằng cụm từ “Cục Thuỷ lợi” tại TTHC này
|
36.
|
1.003647
|
Cấp
lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng,
sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông
nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ- BNN-TCTL
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ lợi
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy lợi)
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ lợi” bằng cụm từ “Cục Thuỷ lợi” tại TTHC này
|
37.
|
1.003632
|
Phê
duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi quan trọng đặc
biệt và công trình mà việc khai thác và bảo vệ liên quan đến 2 tỉnh trở lên
do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý
|
2525/QĐ- BNN-TCTL
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ lợi
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy lợi)
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ lợi” bằng cụm từ “Cục Thuỷ lợi” tại TTHC này
|
38.
|
1.003611
|
Cấp
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng
công trình mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương
tiện; khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
2525/QĐ- BNN-TCTL
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ lợi
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy lợi)
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ lợi” bằng cụm từ “Cục Thuỷ lợi” tại TTHC này
|
39.
|
2.001340
|
Thẩm
định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4638/QĐ- BNN-TCTL
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ lợi
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy lợi)
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ lợi” bằng cụm từ “Cục Thuỷ lợi” tại TTHC này
|
40.
|
2.001337
|
Thẩm
định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc
thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
4638/QĐ- BNN-TCTL
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ lợi
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thủy lợi)
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ lợi” bằng cụm từ “Cục Thuỷ lợi” tại TTHC này
|
41.
|
2.001332
|
Phê
duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Bộ Nông nghiệp
và PTNT
|
4638/QĐ- BNN-TCTL
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ lợi
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thuỷ lợi)
|
Sửa
đổi, bổ sung các cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ
“Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Thuỷ lợi)” tại TTHC này
|
42.
|
1.003851
|
Cấp
văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo
tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác
quốc tế)
|
1154/QĐ- BNN-TCTS
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ sản
|
Cục
Kiểm ngư
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Kiểm ngư” tại TTHC này
|
43.
|
1.004943
|
Công
nhận kết quả khảo nghiệm giống thủy sản
|
1154/QĐ- BNN-TCTS
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ sản
|
Cục
Thuỷ sản
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này
|
44.
|
1.004940
|
Cấp
văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển
Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản
lý của Tổ chức nghề cá khu vực
|
1154/QĐ- BNN-TCTS
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ sản
|
Cục
Thuỷ sản
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này
|
45.
|
1.004936
|
Cấp,
cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu
hoạt động thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam
|
1154/QĐ- BNN-TCTS
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ sản
|
Cục
Thuỷ sản
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này
|
46.
|
1.004929
|
Cấp
giấy phép nhập khẩu tàu cá
|
1154/QĐ- BNN-TCTS
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ sản
|
Cục
Thuỷ sản
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này
|
47.
|
1.004925
|
Cấp
phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu
hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng
đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế)
|
1154/QĐ- BNN-TCTS
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ sản
|
Cục
Thuỷ sản
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này
|
48.
|
1.004803
|
Cấp,
cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm
xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
1154/QĐ- BNN-TCTS; 159/QĐ- BNN-TCTS
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ sản
|
Cục
Thuỷ sản
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này
|
49.
|
1.004794
|
Cấp
giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy
sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học)
|
1154/QĐ- BNN-TCTS
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ sản
|
Cục
Thuỷ sản
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này
|
50.
|
1.004683
|
Công
nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản
|
1154/QĐ- BNN-TCTS
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ sản
|
Cục
Thuỷ sản
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này
|
51.
|
1.004678
|
Cấp,
cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam
(đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06
hải lý)
|
1154/QĐ- BNN-TCTS
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ sản
|
Cục
Thuỷ sản
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này
|
52.
|
1.004669
|
Cấp,
cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước
ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
1154/QĐ- BNN-TCTS
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ sản
|
Cục
Thuỷ sản
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này
|
53.
|
1.004654
|
Công
bố mở cảng cá loại 1
|
1154/QĐ- BNN-TCTS
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ sản
|
Cục
Thuỷ sản
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này
|
54.
|
2.001694
|
Cấp
giấy phép nhập khẩu giống thủy sản
|
1154/QĐ- BNN-TCTS
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ sản
|
Cục
Thuỷ sản
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này
|
55.
|
1.003821
|
Cấp
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (đối với
giống bố mẹ)
|
1154/QĐ- BNN-TCTS
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ sản
|
Cục
Thuỷ sản
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này
|
56.
|
1.003790
|
Cấp,
cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh
giá rủi ro
|
676/QĐ- BNN-TCTS
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ sản
|
Cục
Thuỷ sản
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này
|
57.
|
1.003770
|
Xác
nhận cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy
sản khai thác nhập khẩu (theo yêu cầu)
|
4866/QĐ- BNN-TCTS
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ sản
|
Cục
Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường (Trung tâm Chất lượng, Chế biến
và phát triển thị trường vùng)
|
Thay
thế cụm từ “Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục
Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường” tại TTHC này
|
58.
|
1.003755
|
Cấp,
cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá
|
676/QĐ- BNN-TCTS
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ sản
|
Cục
Thuỷ sản
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này
|
59.
|
1.003741
|
Cấp
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá
|
676/QĐ- BNN-TCTS
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ sản
|
Cục
Thuỷ sản
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này
|
60.
|
1.003726
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá
|
676/QĐ- BNN-TCTS
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ sản
|
Cục
Thuỷ sản
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này
|
61.
|
1.003361
|
Cấp,
cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp phải đánh giá rủi
ro
|
676/QĐ- BNN-TCTS
|
Nghị định số 105/2022/NĐ- CP
|
Thuỷ sản
|
Cục
Thuỷ sản
|
Thay
thế cụm từ “Tổng cục Thuỷ sản” bằng cụm từ “Cục Thuỷ sản” tại TTHC này
|
Tổ chức đầu mối của vùng nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao (doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã)
lập hồ sơ đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao gửi trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Bước 2: Tiếp nhận và xử lý hồ
sơ.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và
thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ.
Trong thời hạn 25 ngày làm việc,
kể từ ngày gửi thông báo cho tổ chức đề nghị công nhận, Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tổ chức thẩm định và trình Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra và
thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ.
Trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày nhận được văn bản thông báo, Tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Trong thời hạn 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức
thẩm định và trình Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết
định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp
hoặc qua bưu điện.
- Thuyết minh vùng nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao đáp ứng các tiêu chí quy định tại Điều 2 Quyết định
66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
* Số lượng hồ sơ: 10 bộ (01 bộ
hồ sơ gốc và 09 bộ hồ sơ bản sao).
(i) Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
(ii) Trường hợp hồ sơ phải thực
hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ: 65 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Tổ chức (doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã)
e) Cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
h) Phí, lệ phí: Không quy định.
- Tổ chức sản xuất và tiêu thụ
sản phẩm liên kết theo chuỗi giá trị; có tổ chức đầu mối của vùng là doanh nghiệp,
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoạt động trong vùng ký hợp đồng thực hiện
liên kết theo chuỗi giá trị trong sản xuất nông nghiệp của vùng;
- Sản phẩm sản xuất trong vùng
là sản phẩm hàng hóa có lợi thế của vùng, tập trung vào các nhóm sản phẩm sau:
+ Giống cây trồng, vật nuôi, giống
thủy sản có năng suất, chất lượng cao và khả năng chống chịu vượt trội;
+ Sản phẩm nông lâm thủy sản có
giá trị gia tăng và hiệu quả kinh tế cao; chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc
tế, khu vực hoặc quốc gia (Viet GAP).
- Công nghệ ứng dụng là các công
nghệ tiên tiến, công nghệ sinh học trong chọn tạo, nhân giống và phòng trừ dịch
bệnh cho cây trồng, vật nuôi; công nghệ thâm canh, siêu thâm canh, chế biến sâu
nâng cao giá trị gia tăng; công nghệ tự động hóa, bán tự động; công nghệ thông
tin, viễn thám, thân thiện môi trường. Công nghệ ứng dụng trên quy mô công nghiệp,
nâng cao hiệu quả sản xuất, gia tăng giá trị của sản phẩm và tăng năng suất lao
động;
- Vùng nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao là vùng chuyên canh, diện tích liền vùng, liền thửa trong địa giới
hành chính một tỉnh, có điều kiện tự nhiên thích hợp, có cơ sở hạ tầng kỹ thuật
tương đối hoàn chỉnh về giao thông, thuỷ lợi, điện, thuận lợi cho sản xuất hàng
hóa, phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển sản xuất nông nghiệp của ngành
và địa phương;
+ Thủy sản: Sản xuất giống diện
tích tối thiểu là 20 ha; nuôi thương phẩm diện tích tối thiểu là 200 ha;
+ Chăn nuôi bò sữa số lượng tối
thiểu là 10.000 con/năm; bò thịt tối thiểu 20.000 con/năm;
+ Chăn nuôi lợn thịt số lượng tối
thiểu là 40.000 con/năm; lợn giống (lợn nái) tối thiểu 2.000 con/năm;
+ Chăn nuôi gia cầm số lượng tối
thiểu là 50.000 con/lứa.