CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 934/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh tỉnh Thái Bình)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
(ngày làm việc)
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
|
I
|
BẢO VỆ THỰC VẬT
|
|
1.
|
1.007933.000.00.00.H54
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019.
|
|
2.
|
1.007932.000.00.00.H54
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán phân bón
|
- 07 ngày đối với trường hợp
cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm
buôn bán phân bón (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục
nếu có của tổ chức, cá nhân).
- 03 ngày đối với trường hợp
cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức,
cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
200.000 đồng
|
|
3.
|
1.007931.000.00.00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
07 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
500.000 đồng
|
Quyết định số
4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019
|
|
4.
|
1.004509.000.00.00.H54
|
Cấp giấy phép vận chuyển
thuốc bảo vệ thực vật
|
2 ngày
|
Không
|
Quyết định số
4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
|
5.
|
1.004493.000.00.00.H54
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh)
|
06 ngày
|
600.000 đồng
|
Quyết định số
4370/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/20216; Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
|
6.
|
1.004363.000.00.00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.
|
-Trường hợp đánh giá thực tế
tại cơ sở đạt yêu cầu: 12 ngày làm việc
- Trường hợp đánh giá thực tế
tại cơ sở chưa đạt yêu cầu, yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày:
72 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
800.000 đồng
|
Quyết định số
3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022; Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
|
7.
|
1.004346.000.00.00.H54
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
-Trường hợp đánh giá thực tế
tại cơ sở đạt yêu cầu: 12 ngày làm việc
- Trường hợp đánh giá thực tế
tại cơ sở chưa đạt yêu cầu, yêu cầu tổ chức, cá nhân khắc phục trong vòng 60 ngày:
72 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
800.000 đồng
|
Quyết định số
3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022; Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021
|
|
8.
|
1.003984.000.00.00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
24 giờ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 3585/QĐ-BNN-VP
ngày 18/8/2021.
|
|
II
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
|
1.
|
1.008003.000.00.00H54
|
Cấp Quyết định, phục hồi
Quyết định công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân
giống bằng phương pháp vô tính
|
- Cấp Quyết định công nhận
cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 25 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
- Phục hồi Quyết định công
nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng: Thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận được
văn bản báo cáo cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia
hoặc tiêu chuẩn cơ sở.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có quy định
|
Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT
ngày 09/01/2020.
|
|
III
|
LĨNH VỰC THÚ Y
|
|
1.
|
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 20 ngày không kể
thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời gian cơ sở
thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 25 ngày không kể thời
gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
300.000 đồng
|
Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY
ngày 13/2/2023
|
|
2.
|
1.005319.000.00.00.H54
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y)
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
50.000 đồng
|
Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
|
3.
|
1.004839.000.00.00.H54
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
05 ngày
|
|
Không
|
|
4.
|
1.004022.000.00.00.H54
|
Cấp giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thuốc thú y
|
05 ngày
|
|
900.000 đồng
|
|
5.
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
300.000 đồng
|
Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY
ngày 13/2/2023
|
|
6.
|
2.001064.000.00.00.H54
|
Cấp, gia hạn chứng chỉ hành
nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan
đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn
bán thuốc thú y)
|
- Cấp mới: 05 ngày;
- Gia hạn: 03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
50.000 đồng
|
Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
|
7.
|
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật (ĐV), sản
phẩm động vật (SPĐV) xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh
hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin
và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành
kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT , từ cơ sở sơ chế, chế biến được định
kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: 01 ngày kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch,
- Đối với ĐV, SPĐV xuất phát
từ cơ sở thu gom, kinh doanh; ĐV, SPĐV xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được
giám sát dịch bệnh ĐV; ĐV chưa được phòng bệnh theo quy định tại khoản 4 Điều
15 của Luật thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn
dịch bảo hộ; ĐV, SPĐV xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch
bệnh ĐV; SPĐV xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến SPĐV chưa được định kỳ kiểm
tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng:
+ 01 ngày làm việc kể từ khi
nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương
quyết định và thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
+ 03 ngày làm việc kể từ khi
bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm
việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ quan quản lý chuyên
ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
Địa chỉ: 14 Quang Trung, Trần Hưng Đạo, Tp. Thái Bình, Thái Bình
|
Theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017 của Bộ Tài chính
|
Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
|
8.
|
2.000873.000.00.00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Đối với động vật, sản phẩm
động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y
+ Trong thời hạn 01 ngày kể
từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ
hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch
+ Trong thời hạn 03 ngày kể
từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng
nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với động vật thủy sản
làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình
giám sát dịch bệnh, cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày, kể
từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
Địa chỉ: 14 Quang Trung, Trần Hưng Đạo, Tp. Thái Bình, Thái Bình
|
Theo Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020; Thông tư số 283/2016/TT-BTC
ngày 01/01/2017 của Bộ Tài chính
|
Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/06/2019; số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
|
9.
|
1.001686.000.00.00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
08 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
230.000đ/lần
|
Quyết định số 2474/QĐ-BNN-TY
ngày 27/06/2019; Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
|
10.
|
2.002132.000.00.00.H54
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y
|
- 15 ngày đối với trường hợp
cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện VSTY hết hạn.
- 05 ngày đối với trường hợp
Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung
thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY.
|
* Cấp mới, cấp lại Giấy chứng
nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:
- Kiểm tra điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến,
kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm
động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở
ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ
sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất
nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật
khác không sử dụng làm thực phẩm:1.000.000 đồng/lần
- Kiểm tra điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết
mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật:
450.000 đồng/lần
|
|
11.
|
|
Cấp Giấy chứng nhận vùng an
toàn dịch bệnh động vật
|
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định: 30 ngày không kể
thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ;
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời gian
vùng thực hiện khắc phục;
- Trường hợp hồ sơ không đầy
đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định: 35 ngày không kể thời
gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
- Phí thẩm định đối với vùng
an toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu
phí, lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí,
lệ phí trong công tác thú y).
- Chi phí xét nghiệm mẫu (nếu
có): Theo Phụ lục 2 Biểu khung giá dịch vụ chẩn đoán thú y Thông tư số
283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY
ngày 13/2/2023
|
|
12.
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng
an toàn dịch bệnh động vật
|
05 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Phí thẩm định đối với vùng an
toàn dịch bệnh động vật: 3.500.000 đồng/lần (căn cứ khoản 1 Mục II Biểu phí,
lệ phí trong công tác thú y Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ
phí trong công tác thú y.
|
Quyết định số 554/QĐ-BNN-TY
ngày 13/2/2023
|
|
IV
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
|
1
|
1.008.126.000.00.00 H54
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
1. Đối với cơ sở sản xuất
thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc: 35 ngày.
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, cơ quan có thẩm quyền thẩm định nội
dung hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu
cầu, cơ quan có thẩm quyền yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu,
trong thời hạn 20 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền thành lập đoàn đánh giá
điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi
Trường hợp cơ sở không đáp
ứng điều kiện, trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày lập biên bản đánh giá, tổ
chức, cá nhân khắc phục và gửi báo cáo kết quả khắc phục bằng văn bản đến cơ
quan có thẩm quyền để được thẩm định và đánh giá lại điều kiện thực tế (nếu
cần thiết).
Trường hợp cơ sở đáp ứng điều
kiện, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá điều kiện thực
tế, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
chăn nuôi; trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
2. Đối với cơ sở sản xuất
(sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích
thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, cơ quan có thẩm quyền thẩm định nội
dung hồ sơ; trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi theo Mẫu số 06.TACN Phụ
lục I ban hành kèm theo Nghị định này; trường hợp từ chối phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do;
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều
kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều
kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN
ngày 19/7/2022.
|
|
2
|
1.008127.000.00.00 H54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt
hàng
|
- Trường hợp nộp hồ sơ trực
tiếp: 05 ngày
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
- Trường hợp nộp hồ sơ qua
dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 08 ngày
+ Kiểm tra tính đầy đủ của hồ
sơ: Trong thời hạn 03 ngày.
+ Thẩm định hồ sơ và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Trong thời hạn 05
ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
- Thẩm định cấp lại (trường
hợp đánh giá điều kiện thực tế) 5.700.000 đồng
- Thẩm định cấp lại (trường
hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000
|
Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN
ngày 19/7/2022.
|
|
3
|
1.008128.000.00.00 H54
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
35 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
- Thẩm định để cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ
sở/lần.
|
Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN
ngày 19/7/2022.
|
|
4
|
1.008129.000.00.00 H54
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
5 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
- Thẩm định để cấp lại:
250.000 đồng/cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát
duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ
sở/lần.
|
Quyết định số 2732/QĐ-BNN-CN
ngày 19/7/2022.
|
|
V.
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
|
1.
|
1.004923.000.00.00.H54
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
35 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019.
|
|
2.
|
1.004921.000.00.00.H54
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa
bàn từ hai huyện trở lên)
|
a) Đối với trường hợp thay
đổi tên tổ chức cộng đồng, người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt
động của tổ chức cộng đồng: 04 ngày.
b) Đối với trường hợp sửa
đổi, bổ sung vị trí, ranh giới khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được
giao; phương án bảo vệ và khai thác nguồn lợi thủy sản: 04 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019.
|
|
3.
|
1.004918.000.00.00.H54
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
- Cấp mới: 06 ngày
- Cấp lại: 02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có quy định
|
Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019.
|
|
4.
|
1.004915.000.00.00.H54
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
- Cấp mới: 06 ngày
- Cấp lại: 02 ngày
|
5.700.000 đồng/lần đối với cơ sở có hoạt động sản xuất
|
|
5.
|
1.004913.000.00.00.H54
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
06 ngày
|
|
Chưa có quy định
|
|
|
6.
|
1.004692.000.00.00.H54
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực.
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có quy định
|
Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019.
|
|
7.
|
1.004684.000.00.00.H54
|
Cấp phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý)
|
- Cấp mới: 25 ngày
- Cấp lại: 09 ngày
|
Chưa có quy định
|
|
8.
|
1.004680.000.00.00.H54
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng.
|
- 04 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có quy định
|
Quyết định số 1154/QĐ-BNN-TCTS
ngày 05/4/2019.
|
|
9.
|
1.004656.000.00.00.H54
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác
từ tự nhiên
|
- Xác nhận nguồn gốc: 02 ngày.
- Xác nhận mẫu vật: 04 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có quy định
|
Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019.
|
|
10.
|
1.004359.000.00.00.H54
|
Cấp, cấp lại giấy phép khai
thác thủy sản
|
- Cấp mới: 04 ngày.
- Cấp lại: 02 ngày
|
-Cấp mới: 40.000 đồng/lần;
- Cấp lại: 20.000 đồng/lần
|
|
11.
|
1.003666.000.00.00.H54
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
02 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS
ngày 18/02/2022.
|
|
12.
|
1.003634.000.00.00.H54
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá
|
02 ngày
|
Không
|
|
13.
|
1.004697.000.00.00.H54
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá.
|
06 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có quy định
|
Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019.
|
|
14.
|
1.004344.000.00.00.H54
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng
mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
|
02 ngày
|
|
15.
|
1.003586.000.00.00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời tàu cá
|
02 ngày
|
Không
|
Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS
ngày 18/02/2022.
|
|
16.
|
1.003650.000.00.00.H54
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tàu cá
|
02 ngày
|
|
17.
|
1.004056.000.00.00.H54
|
Hỗ trợ một lần sau đầu tư
đóng mới tàu cá
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có quy định
|
Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019.
|
|
18.
|
1.003681.000.00.00.H54
|
Xóa đăng ký tàu cá
|
02 ngày
|
Không
|
Quyết định số 676/QĐ-BNN-TCTS
ngày 18/02/2022.
|
|
19.
|
1.004694.000.00.00.H54
|
Công bố mở cảng cá loại 2
|
04 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Chưa có quy định
|
Quyết định số
1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/4/2019.
|
|
VI
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
|
1.
|
3.000160.000.00.00.H54
|
Phân loại doanh nghiệp chế
biến và xuất khẩu gỗ
|
Trường hợp không phải xác
minh: 06 ngày.
- Trường hợp phải xác minh:
14 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số
1303/QĐ-BNN-TCKL ngày 13/4/2022.
|
|
2.
|
3.000159.000.00.00.H54
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
04 ngày, trường hợp có thông
tin vi phạm: 06 ngày
|
Không
|
Quyết định số
4044/QĐ-BNN-TCKL ngày 14/10/2021.
|
|
3.
|
3.000152.000.00.00.H54
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
- Sở Nông nghiệp và PTNT: 05
ngày;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh:
40 ngày
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh:
Theo quy chế làm việc của HĐND cấp tỉnh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số
2762/QĐ-BNN-TCLN ngày 22/7/2020.
|
|
4.
|
1.007918.000.00.00.H54
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
19 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số
4751/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/12/2019.
|
|
5.
|
1.007917.000.00.00.H54
|
Phê duyệt phương án trồng
rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế
|
30 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án
trồng rừng tại thực địa); 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với
trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa).
|
Không
|
Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN
ngày 19/1/2023.
|
|
6.
|
1.004815.000.00.00.H54
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi,
trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm II và
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc phụ lục II, III Cites
|
- 05 ngày đối với trường hợp
đảm bảo các điều kiện nuôi, trồng
- 30 ngày đối với trường hợp
cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số
4357a/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/11/2021.
|
|
7.
|
1.000084.000.00.00.H54
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc quyền địa phương quản lý
|
50 ngày
|
Không
|
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018.
|
|
8.
|
1.000081.000.00.00.H54
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ
thuộc quyền địa phương quản lý
|
50 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018.
|
|
9.
|
1.000065.000.00.00.H54
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
45 ngày
|
Không
|
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018.
|
|
10.
|
1.000058.000.00.00.H54
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm
trong phạm vi 01 tỉnh)
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018.
|
|
11.
|
1.000055.000.00.00.H54
|
Phê duyệt phương án quản lý
rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
23 ngày
|
Không
|
Quyết định số
4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018
|
|
12.
|
|
Công nhận, công nhận lại
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
18 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
- Công nhận lâm phần tuyển
chọn 600.000đồng/01 giống;
- Công nhận vườn giống:
2.400.000đồng/01 vườn giống;
- Bình tuyển, công nhận cây
mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống: do HĐND cấp tỉnh quyết
định.
|
Quyết định số 362/QĐ-BNN-TCLN
ngày 20/01/2022.
|
|
13.
|
1.000045.000.00.00.H54
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
- Trường hợp không phải xác
minh: 02 ngày
- Trường hợp phải xác minh:
04 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp xác minh có
nhiều nội dung phức tạp: 08 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
QĐ 374/QĐ-BNN-TCLN ngày
19/01/2023
|
|
14.
|
1.00047.000.00.00.H54
|
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
10 ngày kể từ khi nhận hồ sơ
hợp lệ
|
Không
|
QĐ 374/QĐ-BNN-TCLN ngày
19/01/2023
|
|
15.
|
|
Phê duyệt phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
QĐ 374/QĐ-BNN-TCLN ngày
19/01/2023
|
|
16.
|
1.007916.000.00.00.H54
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế
|
- Trường hợp Uỷ ban nhân dân
cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Phê duyệt dự toán, thiết kế
và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án: 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
hợp lệ.
+ Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo
vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Uỷ ban
nhân dân cấp tỉnh.
- Trường hợp Uỷ ban nhân dân
cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn:
+ Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
+ Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn gửi văn bản đề nghị Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận
trồng rừng thay thế: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ;
+ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay
thế: 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
+ Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh: 30 ngày kể từ ngày nhận được thông báo
của Bộ nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan chuyên môn.
|
|
Không
|
QĐ 375/QĐ-BNN-TCLN ngày
19/01/2023
|
|
VII
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
|
1.
|
2.001827.000.00.00.H54
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
700.000 đ
|
Quyết định số 371/QĐ-BNN-QLCL
ngày 19/01/2023
|
|
2.
|
2.001823.000.00.00.H54
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày giấy
chứng nhận ATTP hết hạn)
|
15 ngày
|
700.000 đ
|
|
3.
|
2.001838.000.00.00.H54
|
Cấp đổi phiếu kiểm soát thu
hoạch sang giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
01 ngày
|
Không
|
Quyết định số
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016; 3279/QĐ-BNN- VP ngày 22/7/2021
|
|
4.
|
2.001241.000.00.00.H54
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Thời gian phụ thuộc vào lịch
thu hoạch của cơ sở thu hoạch.
Trước khi thu hoạch ít nhất
01 ngày Cơ sở thu hoạch phải thông báo thời gian, địa điểm, khối lượng NT2MV
dự kiến thu hoạch cho Cơ quan kiểm soát/đơn vị được ủy quyền để được kiểm
soát thu hoạch.
Ngay sau khi nhận được đăng
ký của cơ sở thu hoạch, Cơ quan kiểm soát ghi thông tin vào sổ đăng ký thu
hoạch và lập kế hoạch tổ chức kiểm soát thu hoạch tại hiện trường
|
Chi cục Quản lý Chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản Thái Bình
Địa chỉ: Số 02, đường Trần Hưng Đạo, TP. Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số
2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016; QĐ số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021
|
|
5.
|
1.003397.000.00.00.H54
|
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp
tỉnh)
|
25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 4660/
QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2016
|
|
6.
|
1.003524.000.00.00.H54
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
01 ngày
|
Chưa quy định
|
Quyết định 492/QĐ-BNN- KTHT
ngày 31/01/2019
|
|
7.
|
1.003486.000.00.00.H54
|
Kiểm tra nhà nước về an toàn
thực phẩm muối nhập khẩu
|
- Đối với phương thức kiểm
tra chặt: Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ.
- Đối với phương thức kiểm
tra thông thường: Trong thời hạn 03 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ.
|
Chưa quy định
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
|
1.
|
1.003921.000.00.00.H54
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất,
bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số 2525/QĐ-BNN-TCTL
ngày 29/6/2018
|
|
2.
|
1.003893.000.00.00.H54
|
Cấp lại giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ
giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ
cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
03 ngày
|
Không
|
|
3.
|
1.003867.000.00.00.H54
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND tỉnh quản lý.
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
4.
|
2.001804.000.00.00.H54
|
Phê duyệt, điều chỉnh phương
án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh
quản lý
|
30 ngày
|
Không
|
|
5.
|
1.004427.000.00.00.H54
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai
thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
6.
|
2.001793.000.00.00.H54
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
7.
|
1.004385.000.00.00.H54
|
Cấp giấy phép cho các hoạt
động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
Không
|
|
8.
|
2.001791.000.00.00.H54
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
9.
|
2.001426.000.00.00.H54
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình
ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày
|
Không
|
|
|
10.
|
2.001401.000.00.00.H54
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
11.
|
1.003870.000.00.00.H54
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
12.
|
2.001796.000.00.00.H54
|
Cấp giấy phép hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày
|
Không
|
|
13.
|
2.001795.000.00.00.H54
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
15 ngày
|
Không
|
|
14.
|
1.003880.000.00.00.H54
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số
2525/QĐ-BNN-TCTL ngày 29/6/2018
|
|
15.
|
1.003203.000.00.00.H54
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
20 ngày
|
Không
|
Quyết định số
4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018.
|
|
IX.
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
THIÊN TAI
|
|
1.
|
1.008410.000.00.00.H54
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020.
|
|
2.
|
1.008409.000.00.00.H54
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
05 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số
1957/QĐ-BNN-PCTT ngày 01/6/2020.
|
|
3.
|
1.008408.000.00.00.H54
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
03 ngày
|
Không
|
|
X.
|
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
1.
|
1.003727.000.00.00.H54
|
Công nhận làng nghề truyền
thống
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số
2767/QĐ-BNN-KTHT ngày 12/7/2018.
|
|
2.
|
1.003712.000.00.00.H54
|
Công nhận nghề truyền thống
|
30 ngày
|
Không
|
|
3.
|
1.003695.000.00.00.H54
|
Công nhận làng nghề
|
30 ngày
|
Không
|
|
XI.
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG
NGHỆ, MÔI TRƯỜNG VÀ KHUYẾN NÔNG
|
|
1.
|
|
Đăng ký công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
03 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
150.000đ
|
Quyết định 1299/QĐ-BNN- KHCN
ngày 29/3/2021.
|
|
XII.
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
|
1.
|
1.003388.000.00.00.H54
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
18 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
|
Không
|
Quyết định số
2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2018
|
|
2.
|
1.003371.000.00.00.H54
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
18 ngày
|
Không
|
|
3.
|
1.003618.000.00.00H54
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
60 ngày
|
Không
|
Quyết định số
2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|