DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA
VÀ THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2076/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của UBND tỉnh)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
A
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (98 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
(14 TTHC)
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 21 tháng 9 năm 2010 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa.
- Thông tư số
07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn trình
tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
- Thông tư số
07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc
bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
của Chính phủ ngày 21 tháng 9 năm 2010 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản
văn hóa.
- Thông tư số
07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn trình
tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ
các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và du lịch.
|
Có
|
Có
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện được
cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
13 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Không
|
Có
|
Có
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
20 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ
các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số 970/QĐ-UBND,
ngày 19/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về ủy quyền phê duyệt một
số thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể
thao Quảng Ninh.
|
Có
|
Có
|
5
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được văn bản đề nghị
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ
các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL
ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ.
- Quyết định số 970/QĐ-UBND,
ngày 19/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về ủy quyền phê duyệt một
số thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể
thao Quảng Ninh
|
Có
|
Có
|
6
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
20 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ
các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số
07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ VHTT hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng
ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP , ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy
định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa.
- Thông tư số
13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia.
|
Có
|
Có
|
8
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
60 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29/6/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa.
- Thông tư số
13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia.
|
Có
|
Có
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
13 ngày làm việc, kể từ khi
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam
thắng cảnh.
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP , ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy
định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
11
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh.
|
Có
|
Có
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
tu bổ di tích
|
- Đối với trường hợp cấp lại
Chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao xem xét, quyết định cấp lại
Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với trường hợp cấp lại
Chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được
thực hiện như quy định đã cấp mới.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam
thắng cảnh.
|
Có
|
Có
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam
thắng cảnh.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao xem xét, quyết định cấp lại Giấy
chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật di sản văn hóa số
28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009.
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam
thắng cảnh.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Điện ảnh (02 TTHC)
|
15
|
Cấp giấy phép phổ biến phim:
(- Phim tài liệu, phim khoa
học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập
khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim
truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến)
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
theo quy định và phim trình duyệt.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Theo nội dung dưới thủ tục hành chính
|
- Luật Điện ảnh số
62/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18 ngày 6 tháng 2009.
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP
ngày 21/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Điện ảnh ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện
ảnh ngày 18/6/2009.
- Thông tư số
11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011 hướng dẫn thực hiện một số quy định liên
quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh.
- Quyết định số
49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008 về ban hành Quy chế thẩm định và cấp giấy
phép phổ biến phim.
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh.
- Quyết định số 971/QĐ-UBND,
ngày 19/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về ủy quyền phê duyệt một
số thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể
thao Quảng Ninh.
|
Có
|
Có
|
|
*Phí, lệ phí:
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Mức thu (đồng)
|
Thẩm định và phân loại phim
|
1
|
Phim thương mại:
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập
phim)
|
3.600.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101 -150 phút
tính thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút
tính thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn:
|
|
b.1
|
Độ dài đến 60 phút:
|
2.200.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên
thu như phim truyện
|
|
2
|
Phim phi thương mại:
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập
phim)
|
2.400.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101 - 150 phút
tính thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút
tính thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn:
|
|
b.1
|
Độ dài đến 60 phút
|
1.600.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên
thu như phim truyện
|
|
|
|
Ghi chú: Mức thu quy định
trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều
vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50%
mức thu tương ứng trên đây.
(Thông tư số
289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh).
|
16
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện
ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định và phim trình duyệt.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Theo nội dung dưới thủ tục hành chính
|
- Luật Điện ảnh số
62/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18 ngày 6 tháng 2009.
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP
ngày 21/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Điện ảnh ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện
ảnh ngày 18/6/2009.
- Thông tư số
20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2013 quy định một số nội dung quản lý đối với
hoạt động phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem
phim.
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh.
- Quyết định số 971/QĐ-UBND,
ngày 19/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về ủy quyền phê duyệt một
số thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể
thao Quảng Ninh
|
Có
|
Có
|
|
* Phí, lệ phí:
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Mức thu (đồng)
|
Thẩm định và phân loại phim
|
1
|
Phim thương mại:
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập
phim)
|
3.600.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101 -150 phút
tính thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút
tính thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn:
|
|
b.1
|
Độ dài đến 60 phút:
|
2.200.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên
thu như phim truyện
|
|
2
|
Phim phi thương mại:
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập
phim)
|
2.400.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101 - 150 phút
tính thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút
tính thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn:
|
|
b.1
|
Độ dài đến 60 phút
|
1.600.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên
thu như phim truyện
|
|
Ghi chú: Mức thu quy định
trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều
vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50%
mức thu tương ứng trên đây.
(Thông tư số
289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh).
|
III
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp
ảnh, triển lãm (12 TTHC)
|
17
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Thông tư số
01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
|
Có
|
Có
|
18
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Thông tư số
01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Quyết định số 971/QĐ-UBND,
ngày 19/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về ủy quyền phê duyệt một
số thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể
thao Quảng Ninh.
|
Có
|
Có
|
19
|
Cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP
ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao
giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
20
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
- 07 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định;
- 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định đối với hồ sơ phải xin ý kiến của Bộ VH và TT
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Thông tư số
01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày
02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Quyết định số 971/QĐ-UBND,
ngày 19/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về ủy quyền phê duyệt một
số thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể
thao Quảng Ninh
|
Có
|
Có
|
21
|
Cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc không có sự tham gia của tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
04 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật.
- Quyết định số 971/QĐ-UBND,
ngày 19/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về ủy quyền phê duyệt một
số thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể
thao Quảng Ninh.
|
Có
|
Có
|
22
|
Cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 72/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh.
- Quyết định số 971/QĐ-UBND,
ngày 19/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về ủy quyền phê duyệt một
số thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể
thao Quảng Ninh
|
Có
|
Có
|
23
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
24
|
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao cấp giấy phép triển lãm, trường
hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do;
- Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn
của ngành văn hóa, Thể thao và Du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế
hoặc nội dung phức tạp, 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ,
Sở Văn hóa và Thể thao có văn bản trả lời.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP
ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
Có
|
Có
|
25
|
Giấy phép tổ chức triển lãm
do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày
đủ hồ sơ, Sở Văn hóa và Thể thao cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không
cấp giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do;
- Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
Sở Văn hóa và Thể thao có văn bản trả lời.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP
ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
Có
|
Có
|
26
|
Cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì
mục đích thương mại
|
- 04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao cấp giấy phép triển lãm, trường
hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do;
- Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao có văn bản trả lời.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP
ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
Có
|
Có
|
27
|
Cấp lại giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
- 04 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao cấp giấy phép triển lãm, trường
hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do;
- Trường hợp phải thành lập
Hội đồng thẩm định trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ, Sở Văn hóa và Thể thao có văn bản trả lời.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP
ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
Có
|
Có
|
28
|
Thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được thông báo, nếu Sở Văn hóa và Thể thao không có văn bản trả lời thì
tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông báo;
Trường hợp phải thành lập Hội
đồng thẩm định do triển lãm trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được Thông báo, Sở Văn hóa và Thể thao không có ý kiến trả lời bằng văn bản
thì được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông báo
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP
ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
Có
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Nghệ thuật biểu
diễn (09 TTHC)
|
29
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Theo nội dung dưới thủ tục hành chính
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP
ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số
10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội
dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
|
* Phí, lệ phí:
- Phí thẩm định:
Mức thu phí thẩm định chương
trình nghệ thuật biểu diễn như sau:
Số TT
|
Độ dài thời gian của một chương trình
(vở diễn) biểu diễn nghệ thuật
|
Mức thu phí
(đồng/chương trình, vở diễn)
|
1
|
Đến 50 phút
|
1.500.000
|
2
|
Từ 51 đến 100 phút
|
2.000.000
|
3
|
Từ 101 đến 150 phút
|
3.000.000
|
4
|
Từ 151 đến 200 phút
|
3.500.000
|
5
|
Từ 201 phút trở lên
|
5.000.000
|
Trường hợp miễn phí
Miễn phí thẩm định chương
trình nghệ thuật biểu diễn đối với chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị,
đối ngoại cấp quốc gia.
Chương trình phục vụ nhiệm vụ
chính trị, đối ngoại cấp quốc gia theo quy định tại Thông tư số
288/2016/TT-BTC bao gồm: các hoạt động biểu diễn nghệ thuật nhân kỷ niệm ngày
thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước, kỷ niệm ngày quốc khánh các nước
tại Việt Nam; tổ chức nhân chuyến thăm của lãnh đạo cấp cao các nước đến Việt
Nam; kỷ niệm ngày sinh nhật của một số lãnh tụ các nước tại Việt Nam hoặc
nhân kỷ niệm sự kiện đặc biệt của nước ngoài được tổ chức tại Việt Nam.
- Lệ phí: Không quy định.
|
30
|
Cấp giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP
ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản
ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số
10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình
ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
- Quyết định số 971/QĐ-UBND,
ngày 19/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về ủy quyền phê duyệt một
số thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể
thao Quảng Ninh
|
Có
|
Có
|
31
|
Cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP
ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số
10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
- Quyết định số 971/QĐ-UBND,
ngày 19/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về ủy quyền phê duyệt một
số thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể
thao Quảng Ninh.
|
Có
|
Có
|
32
|
Cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
33
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
- 03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Theo nội dung ghi dưới thủ tục hành chính
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP
ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số
10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình
ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm
định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP
ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư
kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
|
* Phí thẩm định:
Mức thu phí thẩm định nội
dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc,
sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block
tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình:
300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho
mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa
nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ ghi dưới hoặc bằng 50 bài
hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ ghi trên 50 bài hát, bản
nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000
đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ ghi dưới hoặc bằng 50 bài
hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ ghi trên 50 bài hát, bản
nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000
đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
- Lệ phí: Không
|
34
|
Thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Theo nội dung ghi dưới thủ
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ.
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP
ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình
ca múa nhạc, sân khấu.
- Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số
10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình
ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
|
Có
|
Có
|
35
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai
vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ
- Nghị định số 15/2016/NĐ-CP
ngày 15/3/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP
ngày 05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi
hình ca múa nhạc, sân khấu.
- Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số
10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số
01/2016/TT-BVHTTDL ngày 24/3/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày
05/10/2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình
ca múa nhạc, sân khấu và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15/3/2016 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP .
- Quyết định số 971/QĐ-UBND,
ngày 19/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về ủy quyền phê duyệt một
số thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể
thao Quảng Ninh
|
Có
|
Có
|
V
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (07
TTHC)
|
36
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy;
- Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là
10.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ
vũ trường.
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
Có
|
Có
|
37
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ
vũ trường.
|
Có
|
Có
|
38
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
quảng cáo.
- Thông tư số
10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị
định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật quảng cáo.
|
Có
|
Có
|
39
|
Thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được thông báo
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Quảng cáo số
16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012
|
Có
|
Có
|
40
|
Cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
3.000.000 đồng/giấy phép.
|
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Quảng cáo.
- Thông tư số
10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị
định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quảng cáo.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC
ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam.
- Quyết định số 971/QĐ-UBND,
ngày 19/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về ủy quyền phê duyệt một
số thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể
thao Quảng Ninh
|
Có
|
Có
|
41
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.500.000 đồng/giấy phép.
|
Có
|
Có
|
42
|
Cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1.500.000 đồng/giấy phép.
|
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
quảng cáo.
- Thông tư số
10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị
định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Quảng cáo.
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC
ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài
tại Việt Nam.
- Quyết định số 971/QĐ-UBND,
ngày 19/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về ủy quyền phê duyệt một
số thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể
thao Quảng Ninh
|
Có
|
Có
|
43
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29/8/2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
- Quyết định số 3780/QĐ-UBND,
ngày 09/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ủy quyền phê duyệt một số thủ tục
hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Quảng
Ninh.
|
Có
|
Có
|
44
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
05 ngày, kể từ ngày Sở Văn
hóa và Thể thao nhận được văn bản thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì
đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo
|
Có
|
Có
|
VI
|
Hoạt động mua bán hàng hóa
chuyên ngành văn hóa (05 TTHC)
|
45
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
02 ngày làm việc kể từ khi
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
Trường hợp phải xin ý kiến
các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc.
Trường hợp phải giám định văn
hóa phẩm nhập khẩu tối đa không quá 12 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
ngày 12/04/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh.
- Thông tư số
07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc
hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý
xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
- Thông tư số
04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL ; Thông tư số
07/2012/TT-BVHTTDL ; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL và Thông tư số
05/2013/TT-BVHTTDL
|
Có
|
Có
|
46
|
Giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa
không quá 15 ngày làm việc.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Thông tư số
22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012
của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số
32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
|
Có
|
Có
|
47
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm
mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
- 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở VHTT có văn bản trả lời kết quả phê duyệt nội
dung tác phẩm nhập khẩu. Trường hợp không phê duyệt nội dung tác phẩm, phải
trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Theo nội dung dưới thủ tục hành chính
|
- Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên
ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu.
- Thông tư số
26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán
hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
|
* Phí, lệ phí:
1. Đối với tác phẩm tạo hình,
mỹ thuật ứng dụng, tranh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu
tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác
phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000
đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng
2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh:
- Đối với 10 tác phẩm đầu
tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định;
- Từ tác phẩm thứ 11 tới tác
phẩm thứ 49: 90.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
- Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000
đồng/tác phẩm/lần thẩm định.
|
48
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
22 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, có văn bản trả lời kết quả phê duyệt nội dung tác
phẩm. Trường hợp không phê duyệt nội dung tác phẩm, phải trả lời bằng văn bản
nêu rõ lý do
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Theo nội dung dưới thủ tục hành chính
|
- Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên
ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Điện ảnh.
- Thông tư số
26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán
hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
|
* Phí, lệ phí:
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Mức thu (đồng)
|
I. Thẩm định và phân
loại phim
|
1
|
Phim thương mại:
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập
phim)
|
3.600.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101 -150 phút
tính thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút
tính thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn:
|
|
b.1
|
Độ dài đến 60 phút:
|
2.200.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên
thu như phim truyện
|
|
2
|
Phim phi thương mại:
|
|
a
|
Phim truyện:
|
|
a.1
|
Độ dài đến 100 phút (1 tập
phim)
|
2.400.000
|
a.2
|
Độ dài từ 101 - 150 phút
tính thành 1,5 tập
|
|
a.3
|
Độ dài từ 151 - 200 phút
tính thành 02 tập
|
|
b
|
Phim ngắn:
|
|
b.1
|
Độ dài đến 60 phút
|
1.600.000
|
b.2
|
Độ dài từ 61 phút trở lên
thu như phim truyện
|
|
Ghi chú: Mức thu quy định
trên đây là mức thẩm định lần đầu. Trường hợp kịch bản phim và phim có nhiều
vấn đề phức tạp phải sửa chữa để thẩm định lại thì các lần sau thu bằng 50%
mức thu tương ứng trên đây.
|
49
|
Xác nhận danh mục sản phẩm
nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, có văn bản trả lời kết quả chấp thuận hoặc từ chối
đề nghị nhập khẩu của Thương nhân nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Theo nội dung dưới thủ tục hành chính
|
- Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên
ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội
dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác.
- Thông tư số
26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về quản lý hoạt động mua bán
hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
|
* Phí, lệ phí:
Đối với các sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu dưới đây thì mức thu như sau:
1. Mức thu phí thẩm định nội
dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác như sau:
a) Chương trình ca múa nhạc,
sân khấu ghi trên băng đĩa:
- Đối với bản ghi âm: 200.000
đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 150.000 đồng cho mỗi block
tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
- Đối với bản ghi hình:
300.000 đồng/1 block thứ nhất cộng (+) mức phí tăng thêm là 200.000 đồng cho
mỗi block tiếp theo (Một block có độ dài thời gian là 15 phút).
b) Chương trình ghi trên đĩa
nén, ổ cứng, phần mềm và các vật liệu khác:
- Đối với bản ghi âm:
+ ghi dưới hoặc bằng 50 bài
hát, bản nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình;
+ ghi trên 50 bài hát, bản
nhạc: 2.000.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 50.000
đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 7.000.000 đồng/chương trình.
- Đối với bản ghi hình:
+ ghi dưới hoặc bằng 50 bài
hát, bản nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình;
+ ghi trên 50 bài hát, bản
nhạc: 2.500.000 đồng/chương trình cộng (+) mức phí tăng thêm là 75.000
đồng/bài hát, bản nhạc. Tổng mức phí không quá 9.000.000 đồng/chương trình.
2. Chương trình trên băng,
đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác; chương trình nghệ thuật biểu diễn sau
khi thẩm định không đủ điều kiện cấp giấy phép thì không được hoàn trả số phí
thẩm định đã nộp.
|
VII
|
Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC)
|
50
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP
ngày 6/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện.
- Thông tư số
56/2003/TT-BVHTT ngày 16/9/2003 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch) về hướng dẫn chi tiết về điều kiện thành lập thư
viện và thủ tục đăng ký hoạt động thư viện.
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP
ngày 6/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ hủy bỏ các quy định có
liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
VIII
|
Lĩnh vực Gia đình (12 TTHC)
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
10 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 02/2007/QH12
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân
bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn
của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm
sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Có
|
Có
|
52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt
động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư
vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực
gia đình.
- Quyết định số 971/QĐ-UBND,
ngày 19/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về ủy quyền phê duyệt một
số thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể
thao Quảng Ninh.
|
|
|
53
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt
động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư
vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực
gia đình.
- Quyết định số 971/QĐ-UBND,
ngày 19/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về ủy quyền phê duyệt một
số thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể
thao Quảng Ninh
|
Có
|
Có
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định.
|
|
Có
|
Có
|
55
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
Có
|
Có
|
Có
|
Có
|
56
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Có
|
Có
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy
định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân
bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn
của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm
sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Có
|
Có
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Có
|
Có
|
59
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 02/2007/QH12
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Có
|
Có
|
60
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Có
|
Có
|
61
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Có
|
Có
|
62
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 02/2007/QH12.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Có
|
Có
|
IX
|
Lĩnh vực Quản lý sử dụng
vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 TTHC)
|
63
|
Cho phép tổ chức triển khai
sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA
ngày 30/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Công an quy định
quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ hoặc để
trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật.
- Thông tư số 16/2018/TT-BCA
ngày 15/5/2018 của Bộ Công an quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý,
sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ.
- Thông tư số
06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban
hành Thông tư quy định trình tự, thủ tục tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép mang
vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm
trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật; trình tự, thủ tục cho phép triển khai sử
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ.
|
Có
|
Có
|
X
|
Lĩnh vực Thể dục thể thao
(35 TTHC)
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
3.000.000/ lần thẩm định
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
65
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới 2.000.000đ/ lần
- Thẩm định cấp lại, bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ/ lần,
- Cấp lại GCN do mất, hỏng 200.000đ/lần cấp
|
Có
|
Có
|
66
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới 2.000.000đ/ lần
- Thẩm định cấp lại, bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ/ lần,
- Cấp lại GCN do mất, hỏng 200.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Luật Phí và lệ phí số
97/2015/QH13
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí
|
Có
|
Có
|
67
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Có
|
Có
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới 2.000.000đ/ lần
- Thẩm định cấp lại, bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ/ lần,
- Cấp lại GCN do mất, hỏng 200.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga.
- Nghị quyết số:
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới 2.000.000đ/ lần
- Thẩm định cấp lại, bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ/lần,
- Cấp lại GCN do mất, hỏng 200.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf,
- Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
70
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn cầu lông
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018,
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn cầu lông
- Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
71
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới 2.000.000đ/lần
- Thẩm định cấp lại, bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ/lần,
- Cấp lại GCN do mất, hỏng 200.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018,
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Taekwondo
- Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
72
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định,
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới 2.000.000đ/ lần
- Thẩm định cấp lại, bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ/ lần,
- Cấp lại GCN do mất, hỏng 200.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Karate,
- Nghị quyết số:
62/2017/NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
73
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn bơi, lặn
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định,
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số
26/2018/QH14
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn bơi, lặn
- Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
74
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới 2.000.000đ/lần
- Thẩm định cấp lại, bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ/lần,
- Cấp lại GCN do mất, hỏng 200.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Billiards & Snooker
- Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
75
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn bóng bàn
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao
số 26/2018/QH14.
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn bóng bàn
- Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
76
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh doanh hoạt động thể thao đối với môn dù lượn và diều bay
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới 2.000.000đ/lần
- Thẩm định cấp lại, bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ/lần,
- Cấp lại GCN do mất, hỏng 200.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao,
- Thông tư số
06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn dù lượn và môn diều bay
- Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
77
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn khiêu vũ thể thao
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới 2.000.000đ/lần
- Thẩm định cấp lại, bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ/lần,
- Cấp lại GCN do mất, hỏng 200.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn khiêu vũ thể thao
- Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
78
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn thể dục thẩm mỹ
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Thể dục thẩm mỹ
- Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
79
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới 2.000.000đ/ lần
- Thẩm định cấp lại, bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ/ lần,
- Cấp lại GCN do mất, hỏng 200.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Judo,
- Nghị quyết số:
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
80
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới 2.000.000đ/ lần
- Thẩm định cấp lại, bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ/ lần,
- Cấp lại GCN do mất, hỏng 200.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Thể dục thể hình và Fitness
- Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
81
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân sư rồng
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018,
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Lân sư rồng
- Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
82
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Thẩm định cấp mới 2.000.000đ/ lần thẩm định
- Thẩm định cấp lại, bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ/ lần,
- Cấp lại GCN do mất, hỏng 200.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao,
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL
ngày 07/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,
trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao
giải trí
- Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
83
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Quyền anh
- Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
84
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới 2.000.000đ/ lần
- Thẩm định cấp lại, bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ/ lần,
- Cấp lại GCN do mất, hỏng 200.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam
- Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
85
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Mô tô nước trên biển
- Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc quy định thu phí
và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
86
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn bóng đá
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới 2.000.000đ/ lần
- Thẩm định cấp lại, bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ/ lần,
- Cấp lại GCN do mất, hỏng 200.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Bóng đá
- Nghị quyết số:
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
87
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn quần vợt
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn quần vợt
- Nghị quyết số:
62/2017/NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
88
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới 2.000.000đ/ lần
- Thẩm định cấp lại, bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ/ lần,
- Cấp lại GCN do mất, hỏng 200.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Patin
- Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
89
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn lặn biển thể thao giải trí
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới 2.000.000đ/ lần
- Thẩm định cấp lại, bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ/ lần,
- Cấp lại GCN do mất, hỏng 200.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn lặn biển thể thao giải trí
- Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
90
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn bắn súng thể thao
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn bắn súng thể thao
- Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 7/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
91
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn bóng ném
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới 2.000.000đ/ lần
- Thẩm định cấp lại, bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ/ lần,
- Cấp lại GCN do mất, hỏng 200.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn bóng ném
- Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
92
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Wushu
- Nghị quyết số:
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
93
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới 2.000.000đ/ lần
- Thẩm định cấp lại, bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ/ lần,
- Cấp lại GCN do mất, hỏng 200.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Leo núi thể thao
- Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
94
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên
môn đối với môn bóng rổ
- Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
95
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn đấu kiếm thể thao
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Thẩm định cấp mới 2.000.000đ/ lần
- Thẩm định cấp lại, bổ sung, hoạt động kinh doanh 1.500.000đ/ lần,
- Cấp lại GCN do mất, hỏng 200.000đ/lần cấp
|
- Luật Thể dục, thể thao số
77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Thể dục, thể thao
- Thông tư số
34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy
định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối
với môn Đấu kiếm thể thao
- Nghị quyết số
62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc
quy định thu phí và lệ phí thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh theo luật
Phí và Lệ phí.
|
Có
|
Có
|
96
|
Đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ
chức hoặc đăng cai tổ chức
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018
- Quyết định số 3779/QĐ-UBND,
ngày 09/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về ủy quyền phê duyệt một
số thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể
thao Quảng Ninh.
|
Có
|
Có
|
97
|
Đăng cai giải thi đấu, trận
thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương tổ chức
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
Có
|
Có
|
98
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu
Vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14
- Thông tư số
16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban
hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao
- Quyết định số 970/QĐ-UBND,
ngày 19/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về ủy quyền phê duyệt một
số thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể
thao Quảng Ninh
|
Có
|
Có
|
B
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (17 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (10
TTHC)
|
1
|
Đăng ký tổ chức Lễ hội
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội
|
Có
|
Có
|
2
|
Thông báo tổ chức Lễ hội
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
UBND cấp huyện nhận được văn bản thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì
đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội
|
Có
|
Có
|
3
|
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư
văn hóa hàng năm
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định tặng
danh hiệu và Giấy công nhận Khu dân cư văn hóa.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
Không
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP
ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia
đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”,
“Tổ dân phố văn hóa”
|
Có
|
Có
|
4
|
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư
văn hóa
|
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
Không
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn
hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân
phố văn hóa”. Có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/11/2018.
|
Có
|
Có
|
5
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
Không
|
Thông tư số
17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2011 quy định chi tiết về tiêu chuẩn,
trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”.
|
Có
|
Có
|
6
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới”
|
02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
Không
|
Thông tư số
17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự,
thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
Có
|
Có
|
7
|
Công nhận lần đầu “Phường,
thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
Không
|
Thông tư số
02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013 quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự,
thủ tục xét và công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”; “Thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”
|
Có
|
Có
|
8
|
Công nhận lại “Phường, thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
Không
|
Thông tư số
02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013 quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự,
thủ tục xét và công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”; “thị trấn đạt
chuẩn văn minh đô thị”.
|
Có
|
Có
|
9
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công huyện
|
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy.
- Tại các khu vực khác:
+ Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 3.000.000 đồng/giấy;
+ Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ
vũ trường
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
- Quyết định 4259/QĐ-UBND
ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh v/v bãi bỏ Quyết định số 469/QĐ-UBND
ngày 21/02/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân cấp cho Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố quản lý và cấp, đổi giấy phép hoạt động văn hóa
và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng.
|
Có
|
Có
|
10
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
Trong thời hạn 04 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
- Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã
trực thuộc tỉnh: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh
karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng.
- Tại các khu vực khác: Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép
kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 1.000.000 đồng/phòng.
|
|
Có
|
Có
|
II
|
LĨNH VỰC THƯ VIỆN (01 TTHC)
|
11
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP
ngày 6/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện
- Thông tư số
56/2003/TT-BVHTT ngày 16/9/2003 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch) về hướng dẫn chi tiết về điều kiện thành lập thư
viện và thủ tục đăng ký hoạt động thư viện
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP
ngày 6/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ hủy bỏ các quy định có
liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
III
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (06 TTHC)
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao
và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ
trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Có
|
Có
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt
động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư
vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực
gia đình.
|
Có
|
Có
|
14
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt
động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư
vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực
gia đình.
|
Có
|
Có
|
15
|
Cấp giấy Chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Luật Phòng, chống bạo lực
gia đình số 02/2007/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007.
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt
động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư
vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực
gia đình.
|
Có
|
Có
|
16
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt
động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng,
chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư
vấn; chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực
gia đình.
|
Có
|
Có
|
17
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình.
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình;
tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn; chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Có
|
Có
|
C
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (05 TTHC)
|
I
|
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (03
TTHC)
|
1
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp
xã
|
05 ngày, kể từ ngày Ủy ban
nhân dân cấp xã nhận được thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị
gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung thông báo.
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29/8/2018 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội.
|
Có
|
Có
|
2
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình
văn hóa hàng năm
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn
hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân
phố văn hóa”.
|
Có
|
Có
|
3
|
Xét tặng giấy khen gia đình
văn hóa
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn
hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân
phố văn hóa
|
Có
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Thư viện (01 TTHC)
|
4
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định số 72/2002/NĐ-CP
ngày 6/8/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện
- Thông tư số 56/2003/TT-BVHTT
ngày 16/9/2003 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
về hướng dẫn chi tiết về điều kiện thành lập thư viện và thủ tục đăng ký hoạt
động thư viện.
- Nghị định số 02/2009/NĐ-CP
ngày 6/01/2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 04/01/2012 sửa đổi bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ hủy bỏ các quy định có
liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Có
|
Có
|
III
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO
(01 TTHC)
|
5
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao
cơ sở
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11
ngày 29 tháng 11 năm 2006.
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thể dục, Thể thao.
- Thông tư số
18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch quy định mẫu về tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể thao cơ sở
|
Có
|
Có
|