STT
|
Mã số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Căn cứ pháp lý
|
Quy trình nội bộ
|
Quy trình điện tử
|
I. LĨNH VỰC: KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH (47 TTHC)
|
01
|
1.003709.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người
được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Phí: 360.000 đồng/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế.
- Thông tư 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
X
|
X
|
02
|
1.003748.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người
được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Phí: 360.000 đồng/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế.
|
X
|
X
|
03
|
1.003773.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người
được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Phí: 360.000 đồng/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế.
|
X
|
X
|
04
|
1.003787.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí: 150.000 đồng/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh.
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế.
|
X
|
X
|
05
|
1.003800.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí: 150.000 đồng/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế.
|
X
|
X
|
06
|
1.003824.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm
c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người
được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Phí: 360.000 đồng/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế.
|
X
|
X
|
07
|
1.003848.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở
Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách,
hợp nhất, sáp nhập
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí: 10.500.000 đ/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế.
- Thông tư 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
X
|
X
|
08
|
1.003876.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phí: 5.700.000đ/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế.
- Thông tư 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
X
|
X
|
09
|
1.003803.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên
khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phí: 4.300.000 đ/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế.
- Thông tư 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
X
|
X
|
10
|
1.003774.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phí: 5.700.000 đ/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế.
- Thông tư 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
X
|
X
|
11
|
1.003746.00000.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã,
trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phí: 3.100.000 đ/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế.
- Thông tư 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
X
|
X
|
12
|
1.003720.000.00.00.H04
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
X
|
X
|
13
|
1.003644.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Trong 60 ngày đối với bệnh viện;
- Trong 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí:
- 10.500.000 đ /trường hợp (đối với Bệnh viện)
- 5.700.000 đ/ trường hợp (đối với Phòng khám đa khoa,
nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh y học gia đình hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia
đình)
- 4.300.000 đ /trường hợp (đối với Phòng khám chuyên
khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề
nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch
vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác)
- 3.100.000 đ/trường hợp (đối với Phòng chẩn trị y học
cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương).
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế.
- Thông tư 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
X
|
X
|
14
|
1.003628.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Trong 60 ngày đối với bệnh viện;
- Trong 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí: 1.500.000đ/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế.
|
X
|
X
|
15
|
1.003531.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Trong 60 ngày đối với bệnh viện;
- Trong 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Phí: 1.500.000đ/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế.
|
X
|
X
|
16
|
1.003547.00000.00.H04
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Trong 60 ngày đối với bệnh viện;
- Trong 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí:
- 10.500.000đ /trường hợp (khi thay đổi quy mô giường
bệnh, cơ cấu tổ chức Bệnh viện)
- 5.700.000đ /trường hợp (khi thay đổi quy mô giường
bệnh, cơ cấu tổ chức Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng
Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình hoặc cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình)
- 4.300.000 đ/trường hợp (khi thay đổi quy mô giường bệnh,
cơ cấu tổ chức Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự
phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh,
phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức Tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác)
- 4.300.000 đ/trường hợp (khi thay đổi phạm vi hoạt
động chuyên môn)
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế.
- Thông tư 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
X
|
X
|
17
|
1.003516.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị
thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Trong 60 ngày đối với bệnh viện;
- Trong 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh,
chữa bệnh khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Phí: 1.500.000đ/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế.
|
X
|
X
|
18
|
1.000854.000.00.00.H04
|
Thủ tục cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Thông tư số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 Quy định về
thu hồi chứng chỉ hành nghề, giấy phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên
môn của người hành nghề, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
X
|
X
|
19
|
1.001595.000.00.00.H04
|
Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Thông tư số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 Quy định về
thu hồi chứng chỉ hành nghề, giấy phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên
môn của người hành nghề, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
X
|
X
|
20
|
1.001824.000.00.00.H04
|
Thủ tục cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
X
|
X
|
21
|
1.001846.000.00.00.H04
|
Thủ tục cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
X
|
X
|
22
|
1.001866.000.00.00.H04
|
Thủ tục cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ
chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc
Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
X
|
X
|
23
|
1.001884.000.00.00.H04
|
Thủ tục cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu
động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009.
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
X
|
X
|
24
|
1.001907.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo
đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc
thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi
thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
X
|
X
|
25
|
1.002230.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
X
|
X
|
26
|
1.002215.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
X
|
X
|
27
|
1.002205.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ.
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
X
|
X
|
28
|
1.002191.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
X
|
X
|
29
|
1.002182.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
X
|
X
|
30
|
1.002162.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
X
|
X
|
31
|
1.002140.00000.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo
huyết áp
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
X
|
X
|
32
|
1.002131.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
X
|
X
|
33
|
1.002111.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
X
|
X
|
34
|
1.002097.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009.
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh.
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
X
|
X
|
35
|
1.002073.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
X
|
X
|
36
|
1.002058.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
X
|
X
|
37
|
1.002037.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi địa điểm
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ.
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
X
|
X
|
38
|
1.002015.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay
đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
X
|
X
|
39
|
1.002000.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân
đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất
hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
X
|
X
|
40
|
1.001987.000.00.00.H04
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa
bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay
đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 90 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế
hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
X
|
X
|
41
|
1.001138.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động Chữ thập đỏ;
- Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 quy định việc
cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ và việc
huấn luyện sơ cấp cứu Chữ thập đỏ.
|
X
|
X
|
42
|
2.000559.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu
chữ thập đỏ
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động Chữ thập đỏ;
- Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 quy định việc
cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ và việc
huấn luyện sơ cấp cứu Chữ thập đỏ.
|
X
|
X
|
43
|
2.000552.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động Chữ thập đỏ;
- Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 quy định việc
cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ và việc
huấn luyện sơ cấp cứu Chữ thập đỏ.
|
X
|
X
|
44
|
1.006780.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ
cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động Chữ thập đỏ;
- Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 quy định việc
cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ và việc
huấn luyện sơ cấp cứu Chữ thập đỏ.
|
X
|
X
|
45
|
2.000984.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phí: 4.300.000 đ/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế.
- Thông tư 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
|
X
|
X
|
46
|
2.000980.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia
truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí: 2.500.000 đ/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế.
|
X
|
X
|
47
|
2.000968.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia
truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí: 2.500.000 đồng/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày
23/11/2009;
- Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa
bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế.
|
X
|
X
|
II. LĨNH VỰC: DƯỢC (26 TTHC)
|
01
|
1.004616.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường
hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2,
4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí: 500.000 đồng/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
X
|
X
|
02
|
1.004604.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ
sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan
cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
X
|
X
|
03
|
1.004599.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức
xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
X
|
X
|
04
|
1.004596.000.00.00.H04
|
Thủ tục điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo
hình thức xét hồ sơ
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
X
|
X
|
05
|
1.004593.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên
liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc
trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường
hợp phải đánh giá);
- Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường
hợp không đánh giá)
|
Phí:
- 4.000.000đ/ trường hợp (thẩm định đối với cơ sở bán
buôn);
- 1.000.000đ/ trường hợp (thẩm định đối với các cơ sở
bán lẻ);
- 500.000đ / trường hợp (đối với cơ sở bán lẻ tại các
địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo)
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
X
|
X
|
06
|
1.004585.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có
thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ
thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán
lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường
hợp phải đánh giá);
- Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường
hợp không đánh giá)
|
Phí:
- 4.000.000đ/ trường hợp (thẩm định đối với cơ sở bán
buôn);
- 1.000.000đ/ trường hợp (thẩm định đối với các cơ sở
bán lẻ);
- 500.000 đ/ trường hợp (đối với cơ sở bán lẻ tại các
địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo)
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
X
|
X
|
07
|
1.004576.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm
thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế
xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Trong 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ (trường
hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng);
- Trong 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ (trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược).
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
X
|
X
|
08
|
1.004571.000.00.00.H04
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ
sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
X
|
X
|
09
|
1.004557.000.00.00.H04
|
Thủ tục thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
X
|
X
|
10
|
1.004532.000.00.00.H04
|
Thủ tục cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc
tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng
thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có
sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất,
nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền
chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế
quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải
kiểm soát đặc biệt.
|
X
|
X
|
11
|
1.004529.000.00.00.H04
|
Thủ tục cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần,
thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế
quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP
ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải
kiểm soát đặc biệt.
|
X
|
X
|
12
|
1.004459.000.00.00.H04
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
dược
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí:
- 1.000.000 đ/ trường hợp (đối với các cơ sở bán lẻ
thuốc)
- 500.000 đ/ trường hợp (đối với các cơ sở bán lẻ thuốc
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo)
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
X
|
X
|
13
|
1.004459.000.00.00.H04
|
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế
bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược.
|
X
|
X
|
14
|
1.004449.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt
thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn,
hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho
bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm
soát đặc biệt
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
X
|
X
|
15
|
1.004087.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của
tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
X
|
X
|
16
|
1.003963.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo
hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí: 1.600.000 đ/trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài
chính về sửa đổi, bổ sung Biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban
hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
X
|
X
|
17
|
1.003613.000.00.00.H04
|
Thủ tục kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí: 100.000 đ/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
X
|
X
|
18
|
1.003001.000.00.00.H04
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí:
- 1.000.000đ/ trường hợp (đối với các cơ sở bán lẻ
thuốc)
- 500.000 đ/ trường hợp (đối với các cơ sở bán lẻ thuốc
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo)
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế
quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
X
|
X
|
19
|
1.002952.000.00.00.H04
|
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán
lẻ thuốc
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế
quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
X
|
X
|
20
|
1.002934.000.00.00.H04
|
Thủ tục kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong
các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư
02/2018/TT-BYT
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế
quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
X
|
X
|
21
|
1.002258.000.00.00.H04
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí: 4.000.000 đ/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế
quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
X
|
X
|
22
|
1.002339.000.00.00.H04
|
Thủ tục đánh giá đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên
liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí: 4.000.000đ/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế
quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
X
|
X
|
23
|
1.002292.000.00.00.H04
|
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối
thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế
quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
X
|
X
|
24
|
1.002235.000.00.00.H04
|
Thủ tục kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong
các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư
03/2018/TT-BYT
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày, kể từ ngày đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế
quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
X
|
X
|
25
|
1.001893.000.00.00.H04
|
Thủ tục công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ Y tế
quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược và nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành luật dược.
|
X
|
X
|
26
|
1.002399.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
- Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường
hợp phải đánh giá)
- Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường
hợp không đánh giá)
|
Phí:
- 4.000.000 đ/ trường hợp (đối với cơ sở bán buôn);
- 1.000.000đ/ trường hợp (đối với cơ sở bán lẻ thuốc)
- 500.000 đ/ trường hợp (đối với cơ sở bán lẻ thuốc thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo)
|
Sở Y tế
|
- Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
X
|
X
|
III. LĨNH VỰC: MỸ PHẨM (08 TTHC)
|
01
|
1.003055.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí: 6.000.000 đ/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
X
|
X
|
02
|
1.003064.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ
phẩm
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
X
|
X
|
03
|
1.003073.000.00.00.H04
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
mỹ phẩm
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm.
|
X
|
X
|
04
|
1.002600.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
sản xuất trong nước
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí: 500.000 đ/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế
quy định về quản lý mỹ phẩm;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư số 32/2019/TT-BYT ngày 16/12/2019 của Bộ Y tế
về sửa đổi, bổ sung khoản 4 điều 4 và phụ lục số 01-MP thông tư số
06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ
phẩm.
- Thông tư 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ Y tế về
sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ
Y tế ban hành liên tịch ban hành.
|
X
|
X
|
05
|
1.002483.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Phí: 1.600.000đ/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11 /2013 quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 05 năm 2015 quy
định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc
biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế;
- Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài
chính về sửa đổi, bổ sung Biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban
hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
X
|
X
|
06
|
1.000990.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 05 năm 2015 quy
định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc
biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
|
X
|
X
|
07
|
1.000793.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 05 năm 2015 quy
định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc
biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
|
X
|
X
|
08
|
1.000662.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 05 năm 2015 quy
định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc
biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
|
X
|
X
|
IV. LĨNH VỰC: Y TẾ DỰ PHÒNG (14 TTHC)
|
01
|
1.001386.000.00.00.H04
|
Thủ tục xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai
biến trong tiêm chủng
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày
21/11/2007.
- Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định về hoạt động tiêm chủng.
|
X
|
X
|
02
|
1.002467.000.00.00.H04
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt
côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005.
- Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày
21/11/2007.
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
X
|
X
|
03
|
1.002944.000.00.00.H04
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005.
- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11
ngày 29/6/2006.
- Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày
21/11/2007.
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
X
|
X
|
04
|
1.004607.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai
nạn rủi ro nghề nghiệp
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng
Chính phủ.
|
X
|
X
|
05
|
1.004564.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro
nghề nghiệp
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 07 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Quyết định 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng
Chính phủ.
|
X
|
X
|
06
|
1.003580.000.00.00.H04
|
Thủ tục công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn
sinh học cấp I, cấp II
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 Phòng, chống bệnh
truyền nhiễm.
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
Quy định về bảo đảm an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
X
|
X
|
07
|
1.006422.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
X
|
X
|
08
|
1.006425.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
X
|
X
|
09
|
1.006431.000.00.00.H04
|
Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm
khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
X
|
X
|
10
|
1.004477.000.00.00.H04
|
Thủ tục công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật
chất, trang thiết bị và nhân sự
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
X
|
X
|
11
|
2.000655.000.00.00.H04
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Không quy định
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 Phòng, chống bệnh
truyền nhiễm.
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định về hoạt động tiêm chủng.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
X
|
X
|
12
|
1.003958.000.00.00.H04
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc
môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày
25/6/2015.
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động
kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và
quan trắc môi trường lao động.
|
X
|
X
|
13
|
1.004461.000.00.00.H04
|
Thủ tục công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết
thời hạn bị tạm đình chỉ
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy
định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
X
|
X
|
14
|
1.004471.000.00.00.H04
|
Thủ tục công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công
bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
X
|
X
|
V. LĨNH VỰC: TỔ CHỨC CÁN BỘ (01 TTHC)
|
01
|
1.004539.000.00.00.H04
|
Thủ tục công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong
đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế
và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ
quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe.
|
X
|
X
|
VI. LĨNH VỰC: PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS (01 TTHC)
|
01
|
1.000844.000.00.00.H04
|
Thủ tục thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về
phòng, chống HIV/AIDS
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 Phòng, chống nhiễm vi
rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 quy định về
điều kiện thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống
HIV/AIDS.
|
X
|
X
|
VII. LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG (04 TTHC)
|
01
|
1.003108.000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh
dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho
trẻ đến 36 tháng tuổi
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phí: 1.200.000 đồng/1 lần/1 sản phẩm
|
Sở Y tế
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận
nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh
vực quản lý của Bộ Y tế.
- Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của Chính
phủ quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ,
bình bú và vú ngậm nhân tạo.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công
tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài
chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
X
|
X
|
02
|
1.003332.000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước
đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt,
sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ
|
Phí: 1.500.000 đồng/1 lần/1 sản
phẩm
|
Sở Y tế
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công
tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài
chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
X
|
X
|
03
|
1.003348.000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với
thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ
|
Phí: 1.500.000 đồng/1 lần/1 sản
phẩm
|
Sở Y tế
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công
tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài
chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
X
|
X
|
04
|
1.002425.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 20 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ
|
Phí:
- 500.000đ / trường hợp (đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ)
- 2.500.000 đ/ trường hợp (đối với cơ sở sản xuất khác)
- 700.000đ / trường hợp (đối với cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất ăn)
- 1.000.000 đ/ trường hợp (đối với cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên)
|
Sở Y tế
|
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công
tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Thông tư 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài
chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
X
|
X
|
VIII. LĨNH VỰC: TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ (03
TTHC)
|
01
|
1.003006.000.00.00.H04
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phí: 3.000.000 đ/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
về quản lý trang thiết bị y tế.
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế.
|
X
|
X
|
02
|
1.003029.000.00.00.H04
|
Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị
y tế thuộc loại A
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Phí: 1.000.000 đ/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
về quản lý trang thiết bị y tế.
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh
vực y tế.
|
X
|
X
|
03
|
1.003039.000.00.00.H04
|
Thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế
thuộc loại B, C, D
|
- Trực tiếp;
- Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn
hoặc https://dichvucong.gov.vn);
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp
nhận hồ sơ
|
Phí: 3.000.000 đ/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
về quản lý trang thiết bị y tế.
- Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016
của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực
y tế.
|
X
|
X
|
IX. LĨNH VỰC: GIÁM ĐỊNH Y KHOA (23 TTHC)
|
01
|
1.000269.000.00.00.H04
|
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp
pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực
về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
không khách quan, không chính xác
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 30 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010.
- Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động-
Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết
tật.
- Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế.
- Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày
28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết
về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện.
|
X
|
|
02
|
1.000272.000.00.00.H04
|
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật
có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác
định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010.
- Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động-
Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết
tật.
- Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế.
- Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày
28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết
về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện.
|
X
|
|
03
|
1.000281.000.00.00.H04
|
Thủ tục khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ
khuyết tật
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 30 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010.
- Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động-
Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết
tật.
- Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế.
- Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày
28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết
về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện.
|
X
|
|
04
|
1.002405.000.00.00.H04
|
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp vết thương còn
sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 40 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012
của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn
khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như
thương binh của Liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
X
|
|
05
|
1.002671.000.00.00.H04
|
Thủ tục khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với
người lao động
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ
quan thường trực Hội đồng Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản
giám định y khoa.
|
Phí: 1.150.000 đ/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014.
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày
25/6/2015.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế
quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao
động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy giám định y khoa.
|
X
|
|
06
|
1.002706.000.00.00.H04
|
Thủ tục khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao
động
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ
quan thường trực Hội đồng Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản
giám định y khoa.
|
Phí: 1.150.000 đ/ trường hợp
|
Sở Y tế
|
- Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014.
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày
25/6/2015.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế
quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao
động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy giám định y khoa.
|
X
|
|
07
|
1.000262.000.00.00.H04
|
Thủ tục khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám
định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010.
- Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động-
Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết
tật.
- Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế.
- Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày
28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết
về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện.
|
X
|
|
08
|
1.000278.000.00.00.H04
|
Thủ tục khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010.
- Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động- Thương
binh và Xã hội.
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết
tật.
- Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế.
- Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày
28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết
về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện.
|
X
|
|
09
|
1.000276.000.00.00.H04
|
Thủ tục khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường
hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ
chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010.
- Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động-
Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết
tật.
- Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế.
- Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày
28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết
về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện.
|
X
|
|
10
|
1.002190.000.00.00.H04
|
Thủ tục khám giám định để xác định lao động nữ không đủ
sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang
thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ
quan thường trực Hội đồng Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản
giám định y khoa.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014.
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày
25/6/2015.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế
quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao
động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy giám định y khoa.
|
X
|
|
11
|
1.002118.000.00.00.H04
|
Thủ tục khám giám định tổng hợp
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ
quan thường trực Hội đồng Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản
giám định y khoa.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014.
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày
25/6/2015.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế
quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao
động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy giám định y khoa.
|
X
|
|
12
|
1.002694
|
Thủ tục khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ
quan thường trực Hội đồng Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản
giám định y khoa.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014.
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày
25/6/2015.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế
quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao
động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy giám định y khoa.
|
X
|
|
13
|
1.002146.000.00.00.H04
|
Thủ tục khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn
thương do tai nạn lao động
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ
quan thường trực Hội đồng Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản
giám định y khoa.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014.
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày
25/6/2015.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế
quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao
động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy giám định y khoa.
|
X
|
|
14
|
1.002136.000.00.00.H04
|
Thủ tục khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ
quan thường trực Hội đồng Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản
giám định y khoa.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014.
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày
25/6/2015.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế
quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao
động thuộc lĩnh vực y tế.
-Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy
giám định y khoa.
|
X
|
|
15
|
1.002168.000.00.00.H04
|
Thủ tục khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ
quan thường trực Hội đồng Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản
giám định y khoa.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014.
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày
25/6/2015.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế
quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao
động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy giám định y khoa.
|
X
|
|
16
|
1.002208.000.00.00.H04
|
Thủ tục khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 10 ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ
quan thường trực Hội đồng Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản
giám định y khoa.
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014.
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế
quy định chi tiết thi hành luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao
động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp
giấy giám định y khoa.
|
X
|
|
17
|
2.001022.000.00.00.H04
|
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp đã được xác định
tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012
của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn
khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như
thương binh của Liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
X
|
|
18
|
1.002360.000.00.00.H04
|
Thủ tục khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm
giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ
Giao thông vận tải thực hiện
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012
của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi
người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn
khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như
thương binh của Liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
X
|
|
19
|
1.002392.000.00.00.H04
|
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết
thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012
của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn
khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương
binh của Liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
X
|
|
20
|
1.002412.000.00.00.H04
|
Thủ tục khám giám định đối với trường hợp vết thương tái
phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 40 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012
của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
- Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu
đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn
khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như
thương binh của Liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
X
|
|
21
|
1.003662.000.00.00.H04
|
Thủ tục khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt
động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị
định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với
cách mạng
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội về việc ưu đãi người có công với cách mạng và pháp
lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng.
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH về hướng
dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với
chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ.
|
X
|
|
22
|
1.003691.000.00.00.H04
|
Thủ tục khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng
chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số
31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Pháp lệnh số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội về việc ưu đãi người có công với cách mạng và pháp
lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng.
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH về hướng
dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với
chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ.
|
X
|
|
23
|
1.000101.000.00.00.H04
|
Thủ tục khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối
với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không
đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám
giám định
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm 2010.
- Nghị định số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động-
Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
- Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế.
- Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày
28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết
về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện.
|
X
|
|
X. LĨNH VỰC: Y TẾ DỰ PHÒNG (09 TTHC)
|
01
|
1.003468.000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại
giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc,
trường giáo dưỡng.
|
- Trực tiếp.
|
Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký tham gia điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý
|
Không quy định
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
X
|
|
02
|
1.004612.000.00.00.H04
|
Thủ tục chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
- Trực tiếp.
|
Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký tham gia điều trị
nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Không quy định
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
X
|
|
03
|
1.004541.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây
ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
- Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày
20/01/2010 của Bộ Y tế và Bộ Công an quy định việc cấp, phát, quản lý và sử
dụng thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can
thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV.
|
X
|
|
04
|
1.004606.000.00.00.H04
|
Thủ tục chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý
|
- Trực tiếp.
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
X
|
|
05
|
1.002216.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt
điều trị tại nhà
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone
tại nhà của người bệnh
|
Không quy định
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
- Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy
định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
- Thông tư 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế về
quản lý thuốc Methadone.
|
X
|
|
06
|
1.002231.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp phát thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc
biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Ngay sau khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của người bệnh
|
Không quy định
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
- Thông tư số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế về
quản lý thuốc Methadone.
|
X
|
|
07
|
1.003481.000.00.00.H04
|
Thủ tục đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng
thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng
đồng
|
- Trực tiếp.
|
Ngay sau khi nhận được đơn đăng ký của đối tượng đăng ký
tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Không quy định
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
X
|
|
08
|
1.004568.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
- Trực tiếp;
- Qua Hệ thống dịch vụ bưu chính công ích.
|
Trong 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây
ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
- Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày
20/01/2010 của Bộ Y tế và Bộ Công an quy định việc cấp, phát, quản lý và sử
dụng thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can
thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV.
|
X
|
|
09
|
1.004600.000.00.00.H04
|
Thủ tục chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
- Trực tiếp.
|
Ngay sau khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Không quy định
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật
|
- Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
X
|
|