|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
32/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Phan Thanh Duy
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
32/QĐ-UBND
|
Bạc
Liêu, ngày 11 tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021 ĐƯỢC
CHUẨN HÓA VÀ BỊ BÃI BỎ, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung,
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị
của Giám đốc Sở Y tế tại các Tờ trình số 400, 411, 412/TTr-SYT ngày 22, 29
tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa và bị bãi bỏ, thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa,
gồm 138 (một trăm ba mươi tám) thủ tục hành chính, thuộc phạm vi
quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu đã được
Bộ Y tế chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, trong đó:
- Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh gồm 47 (bốn mươi bảy)
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (Phụ
lục: 01);
- Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm gồm 34 (ba mươi bốn) thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (Phụ lục:
02);
- Lĩnh vực Y tế dự phòng gồm 14 (mười bốn) thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (Phụ lục: 03);
- Lĩnh vực Tổ chức cán bộ; Phòng, chống HIV, AIDS; An toàn thực phẩm và
dinh dưỡng; Trang thiết bị và công trình y tế gồm 11 (mười một) thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (Phụ
lục: 04);
- Lĩnh vực Giám định y khoa gồm 23 (hai mươi ba) thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu. Tiếp nhận và
trả kết quả tại Trung tâm Giám định y khoa tỉnh Bạc Liêu (Phụ lục: 05);
- Lĩnh vực Y tế dự phòng gồm 09 (chín) thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu. Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu (Phụ lục: 06);
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ, gồm 02
(hai) thủ tục hành chính tại Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu.
- Lĩnh vực Y tế dự phòng gồm 02 (hai) thủ tục hành chính
bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu (Phụ lục:
07);
Lý do: Bộ Y tế đã chuẩn hóa dữ liệu, bãi bỏ,
không công khai thủ tục hành chính trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu.
2. Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Giám định y khoa; Y
tế dự phòng được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh
Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Giám đốc Sở
Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-VPCP (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP; Các PCVP UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng KGVX (Thiện);
- Tr.P KSTTHC;
- Lưu: VT; (Tv.T.1).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thanh Duy
|
PHỤ LỤC: 01
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA,
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC
(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh
vực: Khám bệnh, chữa bệnh (47 TTHC)
|
01
|
1.003709. 000.00.00 .H04
|
Cấp lần đầu
chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
- Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong 180
ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có
chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: Quy định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC: 360.000đ/trường hợp. (Mức
thu phí bằng 70% mức quy định tại Thông tư
278/2016/TT-BTC).
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định
số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng
bởi dịch Covid-19 (hiệu lực từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày
30/6/2022).
|
02
|
1.003748. 000.00.00 .H04
|
Cấp bổ sung
phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
- Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong 180
ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước
ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: Quy
định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC: 360.000đ/trường hợp. (Mức thu phí bằng 70% mức quy định tại Thông tư 278/2016/TT-BTC).
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định
số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư
số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức
thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh
hưởng bởi dịch Covid-19 (hiệu lực từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày
30/6/2022).
|
03
|
1.003773. 000.00.00 .H04
|
Cấp thay
đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
- Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong 180
ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có
chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: Quy
định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC: 360.000đ/trường hợp. (Mức thu phí bằng 70% mức quy định tại Thông tư 278/2016/TT-BTC).
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định
số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định
số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh.
- Thông tư
số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức
thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu
ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 (hiệu lực từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày
30/6/2022).
|
04
|
1.003787. 000.00.00 .H04
|
Cấp điều
chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong
trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: Quy định tại Thông tư số
278/2016/TT-BTC: 150.000đ/trường hợp. (Mức thu phí bằng 70% mức
quy định tại Thông tư 278/2016/TT-BTC).
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định
số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định
số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng
bởi dịch Covid-19 (hiệu lực từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022).
|
05
|
1.003800. 000.00.00. H04
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: Quy
định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC: 150.000đ/trường hợp. (Mức thu phí
bằng 70% mức quy định tại Thông tư 278/2016/TT-BTC).
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định
số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh
hưởng bởi dịch Covid-19 (hiệu lực từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày
30/6/2022).
|
06
|
1.003824. 000.00.00 .H04
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành
nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
- Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trong 180
ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có
chứng chỉ hành nghề do nước ngoài
cấp.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: Quy
định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC: 360.000đ/trường hợp. (Mức thu phí bằng 70% mức
quy định tại Thông tư 278/2016/TT-BTC).
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định
số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế;
- Thông tư
số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 (hiệu lực từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022).
|
07
|
1.003848. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp
nhập
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 60
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: Quy
định tại Thông tư số 11/2020/TT-BTC: 10.500.000đ/trường hợp. (Mức thu phí
bằng 70% mức quy định tại Thông tư 11/2020/TT-BTC).
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định
số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế;
- Thông tư
số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu
ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 (hiệu lực từ ngày
01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022).
|
08
|
1.003876. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 45
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: Quy
định tại Thông tư số 11/2020/TT-BTC: 5.700.000đ/trường hợp. (Mức thu phí
bằng 70% mức quy định tại Thông tư 11/2020/TT-BTC).
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định
số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế;
- Thông tư
số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng
bởi dịch Covid-19 (hiệu lực từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022).
|
09
|
1.003803. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 45 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: Quy
định tại Thông tư số 11/2020/TT-BTC: 4.300.000đ/trường hợp. (Mức thu phí
bằng 10% mức quy định tại Thông tư 11/2020/TT-BTC).
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định
số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
- Thông tư
số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một
số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 (hiệu lực từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022).
|
10
|
1.003774. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 45 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: Quy
định tại Thông tư số 11/2020/TT-BTC: 5.700.000đ/trường hợp. (Mức
thu phí bằng 70% mức quy định tại Thông tư 11/2020/TT-BTC).
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định
số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế;
- Thông tư
số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 (hiệu lực từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày
30/6/2022).
|
11
|
1.003746. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 45
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: Quy
định tại Thông tư số 11/2020/TT-BTC: 3.100.000đ/trường hợp. (Mức thu phí
bằng 70% mức quy định tại Thông tư 11/2020/TT-BTC).
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định
số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng
bởi dịch Covid-19 (hiệu lực từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022).
|
12
|
1.003720. 000.00.00 .H04
|
Công bố đủ
điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định
số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế.
|
13
|
1.003644. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
- Trong 60
ngày đối với bệnh viện;
- Trong 45
ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường
1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: Quy
định tại Thông tư số 11/2020/TT-BTC:
- 10.500.000đ/ trường hợp (đối với Bệnh viện)
- 5.700.000đ/
trường hợp (đối với Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực
lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình)
- 4.300.000đ/ trường hợp (đối với Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế,
Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác)
- 3.100.000đ/ trường hợp (đối với Phòng chẩn trị y học cổ
truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương).
- Giảm
70% theo quy định tại Thông tư 120/2021/TT-BTC).
(Mức thu
phi bằng 70% mức quy định tại Thông tư 11/2020/TT-BTC).
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định
số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 (hiệu lực từ
ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022).
|
14
|
1.003628. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
- Trong 60
ngày đối với bệnh viện;
- Trong 45
ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: Quy
định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC: 1.500.000đ/trường hợp. (Mức thu phí bằng 70%
mức quy định tại Thông tư 278/2016/TT-BTC).
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định
số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh;
- Thông tư
số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức
thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 (hiệu lực từ ngày
01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022).
|
15
|
1.003531. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
- Trong 60
ngày đối với bệnh viện;
- Trong 45
ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: Quy
định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC: 1.500.000đ/trường hợp. (Mức thu phí
bằng 70% mức quy định tại Thông tư 278/2016/TT-BTC).
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định
số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng
bởi dịch Covid-19 (hiệu lực từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022).
|
16
|
1.003547. 000.00.00 .H04
|
Điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô
giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
- Trong 60
ngày đối với bệnh viện;
- Trong 45
ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: Quy định
tại Thông tư số 11/2020/TT-BTC:
- 10.500.000đ/ trường
hợp (khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Bệnh viện)
- 5.700.000đ/ trường hợp (khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ
cấu tổ chức Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực
lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh y học gia đình hoặc cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh theo nguyên lý y học gia đình)
- 4.300.000đ/ trường hợp (khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều
trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình
ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác)
- 4.300.000đ/ trường
hợp (khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn)
(Mức thu
phí bằng 70% mức quy định tại Thông tư 11/2020/TT-BTC).
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định
số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư 11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng
bởi dịch Covid-19 (hiệu lực từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022).
|
17
|
1.003516. 000.00.00 .H04
|
Cấp lại
giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
- Trong 60
ngày đối với bệnh viện;
- Trong 45
ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: Quy
định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC: 1.500.000đ/trường hợp. (Mức thu phí bằng 70%
mức quy định tại Thông tư 278/2016/TT-BTC).
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng
chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 (hiệu lực từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày
30/6/2022).
|
18
|
1.000854. 000.00.00 .H04
|
Cho phép
người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Thông tư
số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 Quy định về thu hồi chứng chỉ hành nghề,
giấy phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của người hành
nghề, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
19
|
1.001595. 000.00.00 .H04
|
Cho phép cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi
bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế.
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Thông tư
số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 Quy định về thu hồi chứng chỉ hành nghề,
giấy phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của người hành nghề, cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh.
|
20
|
1.001824. 000.00.00 .H04
|
Cho phép cá
nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh hực thuộc Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Hoạt
động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ.
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
21
|
1.001846. 000.00.00 .H04
|
Cho phép
Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Hoạt
động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
22
|
1.001866. 000.00.00 .H04
|
Cho phép
Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Hoạt
động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
23
|
1.001884. 000.00.00 .H04
|
Cho phép
Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh
nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Hoạt
động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định
số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ.
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
24
|
1.001907. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản
lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc
phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 90
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Hoạt
động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
25
|
1.002230. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế.
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 90
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Hoạt
động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh,
chữa bệnh nhân đạo.
|
26
|
1.002215. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 90
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Luật Hoạt
động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định
số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
27
|
1.002205. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ
truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 90
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Luật Hoạt
động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định
số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ.
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
28
|
1.002191. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 90
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Luật Hoạt
động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định
số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
29
|
1.002182. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán
hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 90 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyền Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Luật Hoạt
động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định
số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
30
|
1.002162. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 90
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Luật Hoạt
động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định
số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
31
|
1.002140. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm
(chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 90
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
32
|
1.002131. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng
giả
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 90
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
33
|
1.002111. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc
sức khỏe tại nhà
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 90
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
34
|
1.002097. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 90
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009.
- Nghị định
số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
35
|
1.002073. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu,
hỗ trợ vận chuyển người bệnh
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 90
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Luật Hoạt
động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định
số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
36
|
1.002058. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế
cấp xã
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 90
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Luật Hoạt
động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định
số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
37
|
1.002037. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 90
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Hoạt
động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ.
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng
chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
38
|
1.002015. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 90
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Hoạt
động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
39
|
1.002000. 000.00.00 .H04
|
Cấp lại
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép
bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Hoạt
động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh;
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
40
|
1.001987. 000.00.00 .H04
|
Điều chỉnh
giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ
chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 90
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Hoạt
động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật hoạt động chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh.
- Thông tư
số 30/2014/TT-BYT ngày 28/9/2014 quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo.
|
41
|
1.001138. 000.00.00 .H04
|
Cấp Giấy
phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Hoạt
động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Nghị định
số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật Hoạt động Chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu Chữ thập đỏ.
|
42
|
2.000559. 000.00.00 .H04
|
Cấp Giấy
phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Hoạt
động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định
số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật Hoạt động Chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu Chữ thập đỏ.
|
43
|
2.000552. 000.00.00 .H04
|
Cấp lại
Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Hoạt
động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày
03/6/2008;
- Nghị định
số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật Hoạt động Chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ
cấp cứu Chữ thập đỏ.
|
44
|
1.006780. 000.00.00 .H04
|
Cấp lại
Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách,
hỏng
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Hoạt
động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
- Nghị định
số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp
thi hành Luật Hoạt động Chữ thập đỏ;
- Thông tư
số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 quy định việc cấp GP hoạt động đối với trạm,
điểm sơ cấp cứu Chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ
cấp cứu Chữ thập đỏ.
|
45
|
2.000984. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 45
ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: Quy
định tại Thông tư số 11/2020/TT-BTC: 4.300.000đ/trường hợp. (Mức thu phí bằng 70% mức quy định tại Thông tư 11/2020/TT-BTC)
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định
số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
- Thông tư
11/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 278/2016/TT-BTC về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một
số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh
hưởng bởi dịch Covid-19 (hiệu lực từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày
30/6/2022).
|
46
|
2.000980. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia
truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 60
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: Quy
định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC: 2.500.000đ/trường hợp. (Mức
thu phí bằng 70% mức quy định tại Thông tư 278/2016/TT-BTC)
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định
số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế;
- Thông tư
số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy
định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối
tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 (hiệu lực từ ngày
01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022).
|
47
|
2.000968. 000.00.00 .H04
|
Cấp lại
giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh
gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 60
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: Quy
định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC: 2.500.000đ/trường hợp. (Mức thu phí
bằng 70% mức quy định tại Thông tư 278/2016/TT-BTC)
|
- Luật khám
bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;
- Nghị định
số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định
số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành
nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi,
bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
- Thông tư
số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức
thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu
ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 (hiệu lực từ ngày
01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022).
|
Tổng
số: 47 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC: 02
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ PHẨM NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC
(Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh
vực: Dược (26 TTHC)
|
01
|
1.004616. 000.00.00 .H04
|
Cấp Chứng
chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị
thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28
của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí:
500.000 đồng/trường hợp
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế;
- Thông tư
số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
02
|
1.004604. 000.00.00 .H04
|
Cấp Chứng
chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành
nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế.
|
03
|
1.004599. 000.00.00 .H04
|
Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc
bị mất)
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành
phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
04
|
1.004596. 000.00.00 .H04
|
Điều chỉnh
nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành
phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế.
|
05
|
1.004593. 000.00.00 .H04
|
Cấp lần đầu
và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền).
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
- Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải đánh giá);
- Trong 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không đánh
giá)
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí:
- 4.000.000
đ/trường hợp (thẩm định đối với cơ sở bán buôn);
- 1.000.000
đ/trường hợp (thẩm định đối với các cơ sở bán lẻ);
- 500.000đ/
trường hợp (đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo)
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế;
- Thông tư
số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
06
|
1.004585. 000.00.00 .H04
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh
doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay
đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền).
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
- Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ (trường hợp phải đánh giá);
- Trong 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp
không đánh giá)
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí:
- 4.000.000
đ/trường hợp (thẩm định đối với cơ sở bán
buôn);
- 1.000.000
đ/trường hợp (thẩm định đối với các cơ sở bán lẻ);
- 500.000 đ/ trường hợp (đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo)
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế;
- Thông tư
số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
07
|
1.004576. 000.00.00 .H04
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ
sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
- Trong 15
ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ (trường hợp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng);
- Trong 07
ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ (trường hợp cấp
lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược).
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế.
|
08
|
1.004571. 000.00.00 .H04
|
Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ
sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền).
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 15
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế.
|
09
|
1.004557. 000.00.00 .H04
|
Thông báo
hoạt động bán lẻ thuốc lưu động
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế.
|
10
|
1.004532. 000.00.00 .H04
|
Cho phép
hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm
thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc
thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền
chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần,
tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu).
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế;
- Thông tư
số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều
của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2017 của
Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt.
|
11
|
1.004529. 000.00.00 .H04
|
Cho phép
mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế;
- Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08 tháng
5 năm 2017 của Chính phủ về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc
biệt.
|
12
|
1.004516. 000.00.00 .H04
|
Cho phép
bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí:
- 1.000.000
đ/trường hợp (đối với các cơ sở bán lẻ thuốc)
- 500.000
đ/trường hợp (đối với các cơ sở bán lẻ thuốc thuộc vùng khó khăn, miền
núi, hải đảo)
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược.
- Thông tư
số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
13
|
1.004459. 000.00.00 .H04
|
Cho phép
bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược.
|
14
|
1.004449. 000.00.00 .H04
|
Cấp phép
xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá
nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá
nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là
nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 07
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành
phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế.
|
15
|
1.004087. 000.00.00 .H04
|
Cấp phép
nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo
vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập
cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 07
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành
phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế.
|
16
|
1.003963. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 10 ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí:
1.600.000 đ/ trường hợp
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế;
- Thông tư
số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư
số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ
sung Biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban
hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
17
|
1.003613. 000.00.00 .H04
|
Kê khai lại
giá thuốc sản xuất trong nước
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 07
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: 100.000
đ/ trường hợp
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế.
- Thông tư
số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
18
|
1.003001. 000.00.00 .H04
|
Đánh giá
đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí:
- 1.000.000
đ/trường hợp (đối với các cơ sở bán lẻ thuốc)
- 500.000
đ/trường hợp (đối với các cơ sở bán lẻ thuốc
thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo)
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư
số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư
số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc.
|
19
|
1.002952. 000.00.00 .H04
|
Đánh giá
duy trì, đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư
số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc.
|
20
|
1.002934. 000.00.00 .H04
|
Kiểm soát
thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm
c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư
số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở
bán lẻ thuốc.
|
21
|
1.002258. 000.00.00 .H04
|
Đánh giá
đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: 4.000.000
đ/ trường hợp
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư
số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư
số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
22
|
1.002339. 000.00.00 .H04
|
Đánh giá
đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc
đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: 4.000.000
đ/ trường hợp
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư
số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư
số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
23
|
1.002292. 000.00.00 .H04
|
Đánh giá
duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm
thuốc
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư
số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân
phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
24
|
1.002235. 000.00.00 .H04
|
Kiểm soát
thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm
d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày, kể từ ngày đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư
số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
25
|
1.001893. 000.00.00 .H04
|
Công bố cơ
sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược;
- Thông tư
số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều về
kinh doanh dược của Luật dược và nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật dược.
|
26
|
1.002399. 000.00.00 .H04
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm
soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
- Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp phải đánh giá)
- Trong 20
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp không đánh giá)
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu)
|
Phí:
- 4.000.000
đ/trường hợp (đối với cơ sở bán buôn);
- 1.000.000
đ/trường hợp (đối với cơ sở bán lẻ thuốc)
- 500.000đ/
trường hợp (đối với cơ sở bán lẻ thuốc thuộc
vùng khó khăn, miền núi, hải đảo)
|
- Luật Dược
số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
- Nghị định
số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật dược;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 13/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế;
- Thông tư
số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
II. Lĩnh
vực: Mỹ phẩm (08 TTHC)
|
01
|
1.003055. 000.00.00 .H04
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành
phố Bạc Liêu)
|
Phí:
6.000.000 đ/trường hợp
|
- Luật Đầu
tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định
số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất
mỹ phẩm;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế;
- Thông tư
số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
02
|
1.003064. 000.00.00 .H04
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành
phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Đầu
tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định
số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất
mỹ phẩm;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế.
|
03
|
1.003073. 000.00.00 .H04
|
Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành
phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Đầu
tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định
số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất
mỹ phẩm.
|
04
|
1.002600. 000.00.00 .H04
|
Cấp số tiếp
nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: 500.000
đ/ trường hợp
|
- Nghị định
số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất
mỹ phẩm;
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Y tế;
- Thông tư
số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm;
- Thông tư
số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư
số 32/2019/TT-BYT ngày 16/12/2019 của Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung khoản 4
điều 4 và phụ lục số 01-MP thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ
trưởng Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm.
- Thông tư
29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ Y tế về sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một
số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành liên tịch ban
hành.
|
05
|
1.002483. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: 1.600.000
đ/ trường hợp
|
- Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định
số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quảng cáo;
- Thông tư
số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 05 năm 2015 quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản
lý của Bộ Y tế;
- Thông tư
số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm;
- Thông tư
số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Biểu
mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số
277/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm.
|
06
|
1.000990. 000.00.00 .H04
|
Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật
Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định
số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quảng cáo.
- Thông tư
số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 05 năm 2015 quy định về xác nhận nội dung
quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh
vực quản lý của Bộ Y tế.
|
07
|
1.000793. 000.00.00 .H04
|
Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại
Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc
Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật
Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định
số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quảng cáo;
- Thông tư
số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 05 năm 2015 quy định về xác nhận nội dung
quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý
của Bộ Y tế.
|
08
|
1.000662. 000.00.00 .H04
|
Cấp lại
giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm
và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật
Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Nghị định
số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Thông tư
số 09/2015/TT-BYT ngày 25 tháng 05 năm 2015 quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt
thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
|
Tổng
số: 34 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC: 03
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh
vực: Y tế dự phòng (14 TTHC)
|
01
|
1.001386. 000.00.00 .H04
|
Xác định
trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu).
|
Không quy
định
|
- Luật
phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Luật đầu
tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định
số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm
chủng.
|
02
|
1.002467. 000.00.00 .H04
|
Công bố cơ
sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực
gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 01
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu).
|
Không quy
định
|
- Luật
Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005.
- Luật chất
lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Luật Hóa
chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Luật Đầu
tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định
số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về quản lý hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
03
|
1.002944. 000.00.00 .H04
|
Công bố cơ
sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh
vực gia dụng và y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 01
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu).
|
Không quy
định
|
- Luật
Thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005.
- Luật Tiêu
chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Luật chất
lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Luật Hóa
chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007.
- Luật Đầu
tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Luật
Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định
số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về quản lý hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
|
04
|
1.004607. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 07
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu).
|
Không quy
định
|
- Luật
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở
người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Quyết
định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ.
|
05
|
1.004564. 000.00.00 .H04
|
Cấp giấy
nhận chứng bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 07
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu).
|
Không quy
định
|
- Luật
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở
người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Quyết định 120/2008/QĐ-TTg ngày
29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ.
|
06
|
1.003580. 000.00.00 .H04
|
Công bố cơ
sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Không quy
định
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu).
|
Không quy
định
|
- Luật
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
- Luật Đầu
tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định
số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định về bảo đảm
an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm.
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế.
|
07
|
1.006422. 000.00.00 .H04
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV
dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 40
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu).
|
Không quy
định
|
- Luật
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Luật Đầu
tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định
số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện
thực hiện xét nghiệm HIV.
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế.
|
08
|
1.006425. 000.00.00 .H04
|
Cấp lại
giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu).
|
Không quy
định
|
- Luật
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch
mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày
29/6/2006.
- Luật Đầu
tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định
số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực hiện
xét nghiệm HIV.
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế.
|
09
|
1.006431. 000.00.00 .H04
|
Điều chỉnh
giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương
tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu).
|
Không quy
định
|
- Luật
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Luật Đầu
tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định
số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện thực hiện
xét nghiệm HIV.
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế.
|
10
|
1.004477. 000.00.00 .H04
|
Công bố lại
đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay
đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 05
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu).
|
Không quy
định
|
- Luật
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm
miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định
số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
11
|
2.000655. 000.00.00 .H04
|
Công bố cơ
sở đủ điều kiện tiêm chủng
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Không quy
định
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu).
|
Không quy
định
|
- Luật
03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 Phòng, chống bệnh truyền nhiễm.
- Luật Đầu
tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định
số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng.
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế.
|
12
|
1.003958. 000.00.00 .H04
|
Công bố đủ
điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu).
|
Không quy
định
|
- Luật An
toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015.
- Nghị định
số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi
trường lao động.
|
13
|
1.004461. 000.00.00 .H04
|
Công bố lại
đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 05
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành
phố Bạc Liêu).
|
Không quy
định
|
- Luật
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở
người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định
số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
14
|
1.004471. 000.00.00 .H04
|
Công bố lại
đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 05
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu).
|
Không quy
định
|
- Luật
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày
29/6/2006.
- Nghị định
số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về
điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
Tổng
số: 14 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC: 04
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC: TỔ CHỨC CÁN BỘ; PHÒNG, CHỐNG HIV, AIDS; AN
TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG; TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ NĂM 2021 ĐƯỢC
CHUẨN HÓA, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh
vực: Tổ chức cán bộ (01 TTHC)
|
01
|
1.004539.000 .00.00.H04
|
Công bố đáp
ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các
cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân
trên địa bàn tỉnh, thành phố
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 15
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Nghị định
số 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ quy định về tổ chức đào tạo
thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe.
|
II. Lĩnh
vực: Phòng, chống HIV/AIDS (01 TTHC)
|
01
|
1.000844.000 .00.00.H04
|
Thông báo
hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường
1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy
giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS).
- Thông tư
số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 quy định về ĐK thành lập và nội dung hoạt
động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
III.
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm và dinh dưỡng (04 TTHC)
|
01
|
1.003108.000 .00.00.H04
|
Đăng ký nội
dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ
ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: 1.200.000
đồng/1 lần/1 sản phẩm
|
- Luật An
toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Luật
quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012.
- Nghị định
số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Nghị định
số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật quảng cáo.
- Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế.
- Nghị định
số 100/2014/NĐ-CP ngày 06/11/2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sử
dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngậm nhân tạo.
- Thông tư
số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Thông tư
số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, QL và SD phí trong công tác an toàn vệ sinh
thực phẩm.
|
02
|
1.003332.000 .00.00.H04
|
Đăng ký bản
công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực
phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36
tháng tuổi
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 07
ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: 1.500.000
đồng/1 lần/1 sản phẩm
|
- Luật An
toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định
số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực
phẩm.
- Thông tư
số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, QL và SD phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
03
|
1.003348.000 .00.00.H04
|
Đăng ký bản
công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học,
thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến
36 tháng tuổi
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 07
ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: 1.500.000
đồng/1 lần/1 sản phẩm
|
- Luật An
toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định
số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Thông tư
số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, QL và SD phí trong công tác an toàn
vệ sinh thực phẩm.
|
04
|
1.002425.000 .00.00.H04
|
Cấp giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực
phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 20
ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu)
|
Phí:
- 500.000đ/
trường hợp (đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ)
- 2.500.000đ/
trường hợp (đối với cơ sở sản xuất khác)
- 700.000đ/
trường hợp (đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống phục vụ dưới 200 suất
ăn)
- 1.000.000đ/ trường hợp (đối với cơ sở kinh doanh
dịch vụ ăn uống phục vụ từ 200 suất ăn trở lên)
|
- Luật An
toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010.
- Nghị định
số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Y tế.
- Thông tư
số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Thông tư
117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
IV. Lĩnh
vực: Trang thiết bị và công trình y tế (05 TTHC)
|
01
|
2.000985.000 .00.00.H04
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y
tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 03
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Đầu
tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định
số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Nghị định
số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý
trang thiết bị y tế.
|
02
|
2.000982.000 .00.00.H04
|
Điều chỉnh
thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 03
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguvễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Không quy
định
|
- Luật Đầu
tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định
số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Nghị định
số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý
trang thiết bị y tế.
|
03
|
1.003006.000 .00.00.H04
|
Công bố đủ
điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 03
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1,
thành phố Bạc Liêu)
|
Phí; Quy
định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC:
3.000.000đ/
trường hợp. (Mức thu phí bằng 70% mức quy định tại Thông tư
278/2016/TT-BTC)
|
- Luật Đầu
tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định
số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Nghị định
số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang
thiết bị y tế.
- Thông tư
số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một
số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng
chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 (hiệu lực từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 30/6/2022).
|
04
|
1.003029.000 .00.00.H04
|
Công bố
tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 03
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: Quy
định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC: 1.000.000đ/ trường hợp. (Mức thu phí bằng 70% mức quy định tại Thông tư 278/2016/TT-BTC)
|
- Luật Đầu
tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định
số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Nghị định
số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản
lý trang thiết bị y tế.
- Thông tư
số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 (hiệu lực từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày
30/6/2022).
|
05
|
1.003039.000 .00.00.H04
|
Công bố đủ
điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
- Trực tiếp;
- Qua Dịch
vụ công trực tuyến mức độ 4, địa chỉ: https://dichvucong. baclieu.gov.vn;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 03
ngày làm việc, kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ
|
Trung tâm
phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu (đường Nguyễn Văn Linh,
Phường 1, thành phố Bạc Liêu)
|
Phí: Quy
định tại Thông tư số 278/2016/TT-BTC: 3.000.000đ/ trường hợp. (Mức thu phí
bằng 70% mức quy định tại Thông tư 278/2016/TT-BTC)
|
- Luật Đầu
tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014.
- Nghị định
số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Nghị định
số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang
thiết bị y tế.
- Thông tư
số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số
khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho đối tượng chịu ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 (hiệu lực từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày
30/6/2022).
|
Tổng
số: 11 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC: 05
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh
vực: Giám định y khoa (23 TTHC)
|
01
|
1.000269.000 .00.00.H04
|
Khám giám
định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ
quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Giám định y khoa tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Bông Văn Dĩa, khóm 4, phường 5, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12
năm 2010.
- Nghị định
số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
- Nghị định
số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
- Nghị định
số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế.
- Thông tư
liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao
động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về
việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện.
|
02
|
1.000272.000 .00.00.H04
|
Khám giám
định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác
định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách
quan, không chính xác
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Giám định y khoa tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Bông Văn Dĩa, khóm 4, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm
2010.
- Nghị định
số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
- Nghị định
số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
- Nghị định
số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế.
- Thông tư
liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao
động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về
việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện.
|
03
|
1.000281.000 .00.00.H04
|
Khám giám
định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Giám định y khoa tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Bông Văn Dĩa, khóm 4, phường
5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12
năm 2010.
- Nghị định
số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
- Nghị định
số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
- Nghị định
số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế.
- Thông tư
liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao
động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định mức độ khuyết
tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện.
|
04
|
1.002405.000 .00.00.H04
|
Khám giám
định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh,
thành phố thực hiện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 40
ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Giám định y khoa tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Bông Văn Dĩa, khóm 4, phường
5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng.
- Thông tư
liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với
thương binh và người hưởng chính sách như thương binh của Liên Bộ Y tế - Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
05
|
1.002671.000 .00.00.H04
|
Khám giám
định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng
Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y khoa.
|
Trung tâm
Giám định y khoa tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Bông Văn Dĩa, khóm 4, phường
5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Phí: 1.150.000đ/ trường hợp
|
- Luật Bảo
hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014.
- Luật An
toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015.
- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành
luật bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
06
|
1.002706.000 .00.00.H04
|
Khám giám
định thương tật lần đầu do tai nạn lao động
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng
Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y
khoa.
|
Trung tâm
Giám định y khoa tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Bông Văn Dĩa,
khóm 4, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Phí: 1.150.000đ/ trường hợp
|
- Luật Bảo
hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014.
- Luật An
toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015.
- Thông tư
số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành luật
bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
07
|
1.000262.000 .00.00.H04
|
Khám giám
định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không
đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám
giám định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Giám định y khoa tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Bông Văn
Dĩa, khóm 4, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm
2010.
- Nghị định
số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
- Nghị định
số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
- Nghị định
số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế.
- Thông tư
liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của
Bộ Y tế và Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về
việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện.
|
08
|
1.000278.000 .00.00.H04
|
Khám giám
định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với
kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Giám định y khoa tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Bông Văn
Dĩa, khóm 4, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm
2010.
- Nghị định
số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
- Nghị định
số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
- Nghị định
số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế.
- Thông tư
liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao
động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định
mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện.
|
09
|
1.000276.000 .00.00.H04
|
Khám giám
định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của
Hội đồng xác định mức độ khuyết tật
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Giám định y khoa tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Bông Văn
Dĩa, khóm 4, phường 5, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật người khuyết tật số
51/2010/QH12 năm 2010.
- Nghị định
số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
- Nghị định
số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
- Nghị định
số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế.
- Thông tư
liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao
động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về
việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện.
|
10
|
1.002190.000 .00.00.H04
|
Khám giám
định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh
hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng
Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y khoa.
|
Trung tâm
Giám định y khoa tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Bông Văn Dĩa, khóm 4, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật Bảo
hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014.
- Luật An
toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015.
- Thông tư
số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành luật
bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám
định y khoa.
|
11
|
1.002118.000 .00.00.H04
|
Khám giám
định tổng hợp
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng
Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y khoa.
|
Trung tâm
Giám định y khoa tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Bông Văn Dĩa, khóm 4,
phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật Bảo
hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014’.
- Luật An
toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015.
- Thông tư
số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành luật
bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
12
|
1.002694
|
Khám giám
định lần đầu do bệnh nghề nghiệp
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng
Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y
khoa.
|
Trung tâm Giám
định y khoa tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Bông Văn Dĩa, khóm 4, phường
5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật Bảo
hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014.
- Luật Am
toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015.
- Thông tư
số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành luật
bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
13
|
1.002146.000 .00.00.H04
|
Khám giám
định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng
Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y khoa.
|
Trung tâm
Giám định y khoa tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Bông Văn
Dĩa, khóm 4, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật Bảo
hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014.
- Luật An
toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015.
- Thông tư
số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành luật
bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
14
|
1.002136.000 .00.00.H04
|
Khám giám
định lại bệnh nghề nghiệp tái phát
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng
Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y khoa.
|
Trung tâm
Giám định y khoa tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Bông Văn Dĩa, khóm 4, phường 5, thành phố Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật Bảo
hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20/11/2014.
- Luật An
toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13
ngày 25/6/2015.
- Thông tư
số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành luật
bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y
khoa.
|
15
|
1.002168.000 .00.00.H04
|
Khám giám
định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng
Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y khoa.
|
Trung tâm
Giám định y khoa tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Bông Văn
Dĩa, khóm 4, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật Bảo hiểm xã hội số
58/2014/QH13 ngày 20/11/2014.
- Luật An
toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015.
- Thông tư
số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành luật
bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
16
|
1.002208.000 .00.00.H04
|
Khám giám
định để thực hiện chế độ tử tuất
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 10
ngày làm việc kể từ khi Hội đồng có kết luận, cơ quan thường trực Hội đồng
Giám định y khoa có trách nhiệm phát hành Biên bản giám định y khoa.
|
Trung tâm
Giám định y khoa tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Bông Văn
Dĩa, khóm 4, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật Bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày
20/11/2014.
- Luật An
toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015.
- Thông tư
số 56/2017/TT-BYT ngày 26/12/2017 của Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành luật
bảo hiểm xã hội và luật an toàn, vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế.
- Thông tư
số 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa.
|
17
|
2.001022.000 .00.00.H04
|
Khám giám
định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do
Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 40
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Giám định y khoa tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Bông Văn Dĩa, khóm 4, phường
5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội.
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng.
- Thông tư
liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng
chính sách như thương binh của Liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
18
|
1.002360.000 .00.00.H04
|
Khám giám
định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh,
thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực
hiện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 40
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Giám định y khoa tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Bông Văn
Dĩa, khóm 4, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban thường
vụ Quốc hội.
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng.
- Thông tư
liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng
chính sách như thương binh của Liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
19
|
1.002392.000 .00.00.H04
|
Khám giám
định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh,
thành phố thực hiện
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 40
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Giám định y khoa tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Bông Văn
Dĩa, khóm 4, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của
Ủy ban thường vụ Quốc hội.
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng.
- Thông tư
liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn
khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính
sách như thương binh của Liên Bộ Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
20
|
1.002412.000 .00.00.H04
|
Khám giám
định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa
tỉnh, thành phố thực hiện
|
-Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 40
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Giám định y khoa tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Bông Văn Dĩa, khóm 4, phường
5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có
công với cách mạng số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16 tháng 7 năm 2012 của UBTV Quốc
hội.
- Nghị định
số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết,
hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách
mạng.
- Thông tư
liên tịch số 45/2014/TTLT-BYT-BLĐTBXH hướng dẫn khám giám định thương tật đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh của Liên Bộ
Y tế - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
21
|
1.003662.000 .00.00.H04
|
Khám GĐYK
lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất
độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 45
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Giám định y khoa tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Bông Văn
Dĩa, khóm 4, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc
ưu đãi người có công với cách mạng và pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày
16/7/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư
liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH về hướng dẫn khám giám định bệnh, tật,
dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với
người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ.
|
22
|
1.003691.000 .00.00.H04
|
Khám GĐYK
lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa
học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP
ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 45
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Giám định y khoa tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Bông Văn Dĩa, khóm 4, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Pháp lệnh
số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc
ưu đãi người có công với cách mạng và pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 ngày 16/7/2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Nghị định
31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư
liên tịch số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH về hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người
hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ.
|
23
|
1.000101.000 .00.00.H04
|
Khám giám
định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết
tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không
đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám
giám định
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 30
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Giám định y khoa tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Bông Văn Dĩa, khóm 4, phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12 năm
2010.
- Nghị định
số 186/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội.
- Nghị định
số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
- Nghị định
số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế.
- Thông tư
liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 28/12/2012 của Bộ Y tế và Bộ Lao
động-Thương binh và Xã hội quy định chi tiết về việc xác định
mức độ khuyết tật do Hội đồng giám định y khoa thực hiện.
|
Tổng
số: 23 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC: 06
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG NĂM 2021 ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT
|
Mã số TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cách thức thực hiện
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh
vực: Y tế dự phòng (09 TTHC)
|
01
|
1.003468.000. 00.00.H04
|
Đăng ký
tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất
dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện
bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng.
|
Trực tiếp
|
Ngay sau
khi nhận được Đơn đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của
đối tượng quản lý
|
Trung tâm
Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Đồng Khởi, Khóm 4, Phường
5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) số
64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định
số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
02
|
1.004612.000. 00.00.H04
|
Chuyển tiếp
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc
phiện ngoài cộng đồng
|
Trực tiếp
|
Ngay sau
khi nhận được Đơn đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
|
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Đồng Khởi, Khóm 4, Phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở
người (HIV/AIDS) so 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định
số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
03
|
1.004541.000. 00.00.H04
|
Cấp lại thẻ
nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Đồng Khởi, Khóm
4, Phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở
người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định
số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn
dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
- Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA
ngày 20/01/2010 của Bộ Y tế và Bộ CA quy định việc cấp, phát, quản lý và sử
dụng thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can
thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV.
|
04
|
1.004606.000. 00.00.H04
|
Chuyển tiếp
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc
phiện giữa các cơ sở quản lý
|
Trực tiếp
|
Ngay sau
khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Đồng Khởi, Khóm 4, Phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định
số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
05
|
1.002216.000. 00.00.H04
|
Cấp phát
thuốc Methadone cho người bệnh đặc biệt điều trị tại nhà
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Ngay sau
khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại nhà của người bệnh
|
Trung tâm
Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường
Đồng Khởi, Khóm 4, Phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Nghị định
90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
- Thông tư
14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone.
|
06
|
1.002231.000. 00.00.H04
|
Cấp phát
thuốc Methadone cho người bệnh điều trị đặc biệt tại cơ sở khám, chữa bệnh
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Ngay sau
khi tiếp nhận đơn đề nghị uống thuốc Methadone tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của người bệnh
|
Trung tâm
Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Đồng Khởi, Khóm
4, Phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không quy định
|
- Nghị định
số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các
chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
- Thông tư
số 14/2015/TT-BYT ngày 25/6/2015 của Bộ Y tế về quản lý thuốc Methadone.
|
07
|
1.003481.000. 00.00.H04
|
Đăng ký
tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất
dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng
|
Trực tiếp
|
Ngay sau
khi nhận được đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất
dạng thuốc phiện
|
Trung tâm
Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường
Đồng Khởi, Khóm 4, Phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở
người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định
số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính
phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
08
|
1.004568.000. 00.00.H04
|
Cấp thẻ
nhân viên tiếp cận cộng đồng
|
- Trực tiếp;
- Qua dịch
vụ bưu chính.
|
Trong 17
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường
Đồng Khởi, Khóm 4, Phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật
Phòng, nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người
(HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định
số 108/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn
dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS)
- Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA
ngày 20/01/2010 của Bộ Y tế và Bộ CA quy định việc cấp, phát, quản lý và sử
dụng thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can
thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV.
|
09
|
1.004600.000. 00.00.H04
|
Chuyển tiếp
điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện
được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý
|
Trực tiếp
|
Ngay sau
khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm
Kiểm soát bệnh tật tỉnh Bạc Liêu (Số 01, đường Đồng Khởi, Khóm
4, Phường 5, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc
Liêu)
|
Không quy định
|
- Luật
Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở
người (HIV/AIDS) số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định
số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.
|
Tổng số: 09 thủ tục hành chính./.
PHỤ LỤC: 07
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG NĂM 2021 BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Bạc Liêu)
STT
|
Mã số TTHC
(Trên Cổng DVC Quốc gia)
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý quy định
việc bãi bỏ
(Lý do bãi bỏ)
|
01
|
1.002423.000.00.00.H04
|
Thủ tục cấp
giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng,
diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
Quyết định
số 3386/QĐ-BYT ngày 10/7/2021 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính
bị bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 08/2012/TT-BYT ngày 17/5/2012
của Bộ Y tế.
|
02
|
1.003993.000.00.00.H04
|
Thủ tục
công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối
với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở y tế.
|
Do Cổng
dịch vụ công Quốc gia đã hủy công khai trên Cổng.
|
Tổng
số: 02 thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Quyết định 32/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa và bị bãi bỏ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/QĐ-UBND ngày 11/01/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa và bị bãi bỏ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
4.411
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|