TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC: LƯU THÔNG HÀNG HÓA
TRONG NƯỚC
|
01
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới
3 triệu lít/năm)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/ cơ sở/ lần
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 09 năm
2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu;
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu,
giấy phép sản xuất thuốc lá;
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018 về việc
sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ Tài chính
|
02
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/ cơ sở/ lần
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC
|
03
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3
triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/ cơ sở/ lần
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC
|
04
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/ lượt
- Tại các huyện: 600.000đồng/ lượt
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC
|
05
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/ lượt
- Tại các huyện: 600.000đồng/ lượt
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC
|
06
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/ lượt
- Tại các huyện: 600.000đồng/ lượt
|
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 299/2016/TT-BTC
- Thông tư số 22/2018/TT-BTC
|
07
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Công Thương
|
Hết thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Biểu mẫu
theo quy định, nếu Sở Công Thương tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu
thương nhân giải trình về các nội dung của Biểu mẫu thì thương nhân được mua,
bán theo mức giá đăng ký
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Giá số 11/2011/QH13;
- Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2017/TT-BTC ngày 26 tháng 06 năm 2017 của
Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức
năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
|
08
|
Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
- Trường hợp Biểu mẫu có đủ thành phần, nội dung
theo quy định, Sở Công Thương đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng năm
vào Biểu mẫu và gửi ngay theo đường công văn 01 bản cho thương nhân;
- Trường hợp Biểu mẫu không đủ thành phần, nội dung
theo quy định, tối đa không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận, Sở Công
Thương thông báo bằng văn bản, Fax, thư điện tử yêu cầu bổ sung thành phần, nội
dung Biểu mẫu
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật giá số 11/2012/QH13;
- Nghị định 177/2013/NĐ-CP
- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
- Thông tư số 08/2017/TT-BCT
|
09
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000đ/lượt
- Tại các huyện: 600.000đ/lượt
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 của Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm
2013 của Chính phủ
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
thẩm định kinh
doanh hàng
hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện
thuộc lĩnh vực thương mại và lệ
phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
10
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000đ/lượt
- Tại các huyện: 600.000đ/lượt
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 168/2016/TT-BCT
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc
lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000đ/lượt
- Tại các huyện: 600.000đ/lượt
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
|
12
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000đ/lượt
- Tại các huyện: 600.000đ/lượt
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
|
13
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000đ/lượt
- Tại các huyện: 600.000đ/lượt
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
|
14
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000đ/lượt
- Tại các huyện: 600.000đ/lượt
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây
thuốc lá
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định: 2.200.000đ/ lượt
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh xăng dầu
thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
- Thành phố, thị xã: 1.200.000đ/lượt
- Tại các huyện: 600.000đ/lượt
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm
2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ;
- Theo Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư
trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và
xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
17
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
+ Thành phố, thị xã: 1.200.000đ/lượt;
+ Tại các huyện: 600.000đ/lượt;
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
|
18
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
+ Thành phố, thị xã: 1.200.000đ/lượt
+ Tại các huyện: 600.000đ/lượt
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
|
19
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
+ Thành phố, thị xã: 1.200.000đ/lượt
+ Tại các huyện:
600.000đ/lượt
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
|
20
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
+ Thành phố, thị xã: 1.200.000đ/lượt
+ Tại các huyện: 600.000đ/lượt
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
|
21
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
+ Thành phố, thị xã: 1.200.000đ/lượt
+ Tại các huyện: 600.000đ/lượt
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở
Công Thương
|
Phí thẩm định:
+ Thành phố, thị xã: 1.200.000đ/lượt
+ Tại các huyện: 600.000đ/lượt
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
|
23
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
+ Thành phố, thị xã: 1.200.000đ/lượt
+ Tại các huyện: 600.000đ/lượt
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
|
24
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ
xăng dầu
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
+ Thành phố, thị xã: 1.200.000đ/lượt;
+ Tại các huyện: 600.000đ/lượt;
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT
|
II. LĨNH VỰC: HÓA CHẤT
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ lượt
|
- Luật Hóa chất.
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm
2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
hóa chất.
- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm
2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của
Chính phủ.
- Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010 của Bộ
Công Thương quy định cụ thể một số điều của Luật Hoá chất và Nghị định số
108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ.
- Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất.
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng/ lượt
|
- Luật Hóa chất.
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP
- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 28/2010/TT-BCT
- Thông tư số 170/2016/TT-BTC
|
27
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng/ lượt
|
- Luật Hóa chất.
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP
- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 28/2010/TT-BCT
- Thông tư số 170/2016/TT-BTC
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ lượt
|
- Luật Hóa chất.
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP
- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 28/2010/TT-BCT
- Thông tư số 170/2016/TT-BTC
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa
chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng/ lượt
|
- Luật Hóa chất.
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP
- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 28/2010/TT-BCT
- Thông tư số 170/2016/TT-BTC
|
30
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định: 600.000 đồng/ lượt
|
- Luật Hóa chất.
- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP
- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 28/2010/TT-BCT
- Thông tư số 170/2016/TT-BTC
|
31
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận
chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của
Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ;
- Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm
2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Đường sắt;
- Nghị định số 03/2012/NĐ-CP ngày 19/01/2012 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày
22/9/2006 của Chính phủ;
- Nghị định số 29/2005/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm
2005 của Chính phủ quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng
hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;
- Thông tư số 44/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm
phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường
thủy nội địa.
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa
chất
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày kiểm tra.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm
2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
108/2008/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 36/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 10 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa
chất và cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất.
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
hóa chất
|
03 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP
- Thông tư số 36/2014/TT-BCT
|
III. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
34
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Cạnh tranh ngày 03 tháng 12 năm 2004;
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của
Chính phủ quy định về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp.
|
35
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp
tại địa phương
|
07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Cạnh tranh
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
|
36
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Cạnh tranh
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
|
37
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Cạnh tranh
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP
|
38
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung
|
20 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng;
- Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 của
Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng
- Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải
đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.
|
IV. LĨNH VỰC: THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
39
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại;
- Luật Quản lý ngoại thương;
- Luật Đầu tư;
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy
định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua
bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
40
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu,
quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại
- Luật Quản lý ngoại thương
- Luật Đầu tư
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh
mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
41
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường;
vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại
- Luật Quản lý ngoại thương
- Luật Đầu tư
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh
mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
42
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e,
g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại
- Luật Quản lý ngoại thương
- Luật Đầu tư
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh
mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
43
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại
- Luật Quản lý ngoại thương
- Luật Đầu tư
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh
mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
44
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
|
28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại
- Luật Quản lý ngoại thương
- Luật Đầu tư
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh
mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
45
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập
cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại
- Luật Quản lý ngoại thương
- Luật Đầu tư
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh
mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
46
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục
kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại
- Luật Quản lý ngoại thương
- Luật Đầu tư
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh
mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
47
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ
thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế
(ENT)
|
55 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối
với trường hợp cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc
trường hợp phải thực hiện thủ tục ENT
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại
- Luật Quản lý ngoại thương
- Luật Đầu tư
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh
mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
48
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở
chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán
lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại
- Luật Quản lý ngoại thương
- Luật Đầu tư
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề
đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
49
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ
nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện
lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại
- Luật Quản lý ngoại thương
- Luật Đầu tư
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh
mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
50
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất
không nằm trong trung tâm thương mại
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại
- Luật Quản lý ngoại thương
- Luật Đầu tư
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh
mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
51
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được
tiếp tục hoạt động
|
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại
- Luật Quản lý ngoại thương
- Luật Đầu tư
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh
mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
52
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại
- Luật Quản lý ngoại thương
- Luật Đầu tư
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh
mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
53
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại
- Luật Quản lý ngoại thương
- Luật Đầu tư
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh
mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
54
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được
tiếp tục hoạt động
|
55 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại
- Luật Quản lý ngoại thương
- Luật Đầu tư
- Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh
mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP
|
55
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Lệ phí: 3.000.000 đồng
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại.
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ
Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày
25/01/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC , ngày 26 tháng 9 năm
2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài,
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam.
|
56
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Lệ phí: 1.500.000đồng
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC
|
57
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Lệ phí: 1.500.000đồng
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC
|
58
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Lệ phí: 1.500.000đồng
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC
|
59
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
- Thông tư số 11/2016/TT-BCT
- Thông tư số 143/2016/TT-BTC
|
V. LĨNH VỰC: XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
60
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương
trình khuyến mại
|
Không
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại.
|
61
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình
khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến
thương mại.
|
62
|
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến
mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
|
63
|
Thông báo thực hiện khuyến mãi
|
Tối thiểu trước 03 ngày làm việc trước khi thực hiện
khuyến mại
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
|
64
|
Đăng ký tổ chức Hội chợ/ triển lãm thương mại tại
Việt Nam
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
|
65
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội
chợ triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Thương mại;
- Nghị định số 81/2018/NĐ-CP
|
VI. LĨNH VỰC: VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị huấn
luyện (nếu có), kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật
liệu nổ công nghiệp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công
cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm
2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ
khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất
thuốc nổ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.
|
67
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công
cụ hỗ trợ
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT
|
68
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền
chất thuốc nổ
|
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị kiểm
tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công
cụ hỗ trợ
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT
|
69
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
tiền chất thuốc nổ
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT
|
70
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa - Mức thu 5.000.000đ/lần
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình - Mức thu
4.000.000đ/lần
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục
vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền - Mức thu 3.500.000đ/lần
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục
vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm - Mức thu 2.000.000đ/lần
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công
cụ hỗ trợ
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT
|
71
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
* Trường hợp cấp lại giấy phép nhưng không có thay đổi về
địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, thì mức
thu phí như sau:
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa - 2.500.000đ/lần
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình - Mức thu 2.000.000đ/lần
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền - Mức thu
1.750.000đ/lần
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu,
kiểm định, thử nghiệm - Mức thu 1.000.000đ/lần
* Trường hợp cấp lại giấy phép có thay đổi về đăng
ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoặc điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, thì mức phí như sau:
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên biển và thềm lục địa - Mức thu
5.000.000đ/lần
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
phục vụ thi công, phá dỡ công trình - Mức thu 4.000.000đ/lần
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền - Mức thu 3.500.000đ/lần
- Thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
phục vụ nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm - Mức 2.000.000đ/lần
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ
trợ
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT
|
72
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công
cụ hỗ trợ
- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP
- Thông tư số 13/2018/TT-BCT
|
VII. LĨNH VỰC: KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG
(LPG)
|
73
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định
- Đối với
tổ chức, doanh nghiệp:
+ Thành phố, thị xã: 1.200.000đ/lượt.
+ Tại các huyện: 600.000đ/lượt.
- Đối với hộ kinh doanh:
+ Thành phố, thị xã: 400.000đ/lượt.
+ Tại các huyện: 200.000đ/lượt.
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính
phủ về kinh doanh khí
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại
và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
74
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính
phủ về kinh doanh khí
|
75
|
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định
- Đối với
tổ chức, doanh nghiệp:
+ Thành phố, thị xã: 1.200.000đ/lượt.
+ Tại các huyện: 600.000đ/lượt.
- Đối với hộ kinh doanh:
+ Thành phố, thị xã: 400.000đ/lượt.
+ Tại các huyện: 200.000đ/lượt.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016
|
76
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
+ Tại khu vực Thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
1.200.000đ/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
+ Tại các khu vực khác: 600.000đ/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016
|
77
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
+ Tại khu vực Thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/ lần thẩm
định
+ Tại các khu vực khác: 600.000đ/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
78
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào chai
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
+ Tại khu vực Thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
1.200.000đ/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
+ Tại các khu vực khác: 600.000đ/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
79
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
xe bồn
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đầy đủ và
hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
+ Tại khu vực Thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
1.200.000đ/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
+ Tại các khu vực khác: 600.000đ/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
80
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
+ Tại khu vực Thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
1.200.000đ/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
+ Tại các khu vực khác: 600.000đ/ điểm kinh doanh/
lần thẩm định
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
81
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào xe bồn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
+ Tại khu vực Thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
1.200.000đ/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
+ Tại các khu vực khác: 600.000đ/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016
|
82
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
+ Tại khu vực Thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/ lần thẩm
định
+ Tại các khu vực khác: 600.000đ/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
83
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
+ Tại khu vực Thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
1.200.000đ/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
+ Tại các khu vực khác: 600.000đ/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
- Thông
tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
84
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
+ Tại khu vực Thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
1.200.000đ/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
+ Tại các khu vực khác: 600.000đ/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016
|
VIII. LĨNH VỰC: KHÍ THIÊN NHIÊN
HÓA LỎNG (LNG)
|
85
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LNG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Thành phố, thị xã: 1.200.000đ/lượt.
+ Tại các huyện: 600.000đ/lượt.
- Đối với hộ kinh doanh:
+ Thành phố, thị xã: 400.000đ/lượt.
+ Tại các huyện: 200.000đ/lượt.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của
Chính phủ về kinh doanh khí
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016 của Bộ Tài chính
|
86
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định: Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính
phủ về kinh doanh khí
|
87
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định
- Đối với
tổ chức, doanh nghiệp:
+ Thành phố, thị xã: 1.200.000đ/lượt.
+ Tại các huyện: 600.000đ/lượt.
- Đối với hộ kinh doanh:
+ Thành phố, thị xã: 400.000đ/lượt.
+ Tại các huyện: 200.000đ/lượt.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
-Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Thành phố, thị xã: 1.200.000đ/lượt.
+ Tại các huyện: 600.000đ/lượt.
- Đối với hộ kinh doanh:
+ Thành phố, thị xã: 400.000đ/lượt.
+ Tại các huyện: 200.000đ/lượt.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
89
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Thành phố, thị xã: 1.200.000đ/lượt.
+ Tại các huyện: 600.000đ/lượt.
- Đối với hộ kinh doanh:
+ Thành phố, thị xã: 400.000đ/lượt.
+ Tại các huyện: 200.000đ/lượt.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016
|
90
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Thành phố, thị xã: 1.200.000đ/lượt.
+ Tại các huyện: 600.000đ/lượt.
- Đối với hộ kinh doanh:
+ Thành phố, thị xã: 400.000đ/lượt.
+ Tại các huyện: 200.000đ/lượt
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016
|
IX. LĨNH VỰC: KHÍ THIÊN NHIÊN NÉN (CNG)
|
91
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán CNG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Thành phố, thị xã: 1.200.000đ/lượt.
+ Tại các huyện: 600.000đ/lượt
- Đối với hộ kinh doanh:
+ Thành phố, thị xã: 400.000đ/lượt.
+ Tại các huyện: 200.000đ/lượt
|
+ Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí.
+ Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Tài chính.
|
92
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định: Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về
kinh doanh khí
|
93
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định
- Đối với tổ chức, doanh nghiệp:
+ Thành phố, thị xã: 1.200.000đ/lượt.
+ Tại các huyện: 600.000đ/lượt
- Đối với hộ kinh doanh:
+ Thành phố, thị xã: 400.000đ/lượt.
+ Tại các huyện: 200.000đ/lượt.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của
Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và
lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
94
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải CNG
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
+ Tại khu vực Thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
1.200.000đ/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
+ Tại các khu vực khác: 600.000đ/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
95
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
+ Tại khu vực Thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
1.200.000đ/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
+ Tại các khu vực khác: 600.000đ/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm
2016
|
96
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định:
+ Tại khu vực Thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:
1.200.000đ/điểm kinh doanh/ lần thẩm định
+ Tại các khu vực khác: 600.000đ/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
X: LĨNH VỰC: XUẤT NHẬP KHẨU
|
97
|
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép
để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đề nghị xác nhận.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
không
|
- Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động
mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh
hàng hóa với nước ngoài;
- Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 6 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc áp dụng chế độ cấp Giấy phép
nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép.
|
XI: LĨNH VỰC: CÔNG NGHIỆP TIÊU
DÙNG
|
98
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
- Phí thẩm định: 2.200.000đ/ lần thẩm định
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ
Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ.
|
99
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
- Phí thẩm định: 2.200.000đ/ lần thẩm định
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
|
XII: LĨNH VỰC: CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
100
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu cấp tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan thực hiện thủ tục
hành chính nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm
2012 của Chính phủ về khuyến công;
- Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm
2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định số
45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công;
- Thông tư liên tịch số 26/2014/TTLT-BTC-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2014 của
Bộ Tài chính và Bộ Công Thương hướng dẫn về trình tự lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công quốc gia
và kinh phí khuyến công địa phương;
- Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm
2014 của Bộ Công Thương quy định về bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu và các quy định cụ thể khác theo quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh (nếu có).
|
XIII: LĨNH VỰC: ĐIỆN
|
101
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
10 ngày làm việc kể từ ngày người lao động được huấn
luyện lần đầu, huấn luyện định kỳ, huấn luyện lại kiểm tra đạt yêu cầu
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm
2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm
2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội dung về an
toàn điện.
|
102
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
Không quá 10 (mười) ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Điện lực
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT
|
103
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
Không quá 10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ
sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Luật Điện lực
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT
|
104
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện
đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
- Phí thẩm định cấp mới, cấp lại khi hết hạn:
2.100.000 đồng/Lĩnh vực;
- Phí thẩm định cấp sửa đổi, bổ sung: 1.050.000 đồng/Lĩnh
vực;
* Ghi chú:
Trường hợp đối với một tổ chức, cá nhân khi nộp hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực trở
lên, thì mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó: - P1: Phí thẩm định lớn nhất của 1 trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề
nghị cấp phép; Pi: Phí
thẩm định của các lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại; 0,4: Hệ số điều chỉnh.
|
- Luật phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật Điện lực.
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT ngày 31/7/2017 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy
phép hoạt động điện lực.
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp Giấy phép hoạt động điện lực.
- Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 25/01/2010 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc ủy quyền cấp Giấy phép hoạt động
điện lực.
|
105
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng
đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa
phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
- Phí thẩm định cấp mới, cấp lại khi hết hạn:
800.000 đồng/Lĩnh vực.
- Phí thẩm định cấp sửa đổi, bổ sung: 400.000 đồng
/Lĩnh vực.
* Ghi chú:
Trường hợp đối với một tổ chức, cá nhân khi nộp hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực trở
lên, thì mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
P1 : Phí thẩm định lớn nhất của 1 trong các lĩnh vực hoạt động
điện lực đề nghị cấp phép;
Pi: Phí
thẩm định của các lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại; 0,4: Hệ số điều chỉnh.
|
- Luật phí và Lệ phí
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC
- Quyết định số 272/QĐ-UBND
|
106
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn giám sát thi
công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa
phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
- Phí thẩm định cấp mới hoặc cấp lại khi hết hạn:
800.000 đồng/Lĩnh vực.
- Phí thẩm định cấp sửa đổi, bổ sung: 400.000 đồng
/Lĩnh vực.
* Ghi chú:
Trường hợp đối với một tổ chức, cá nhân khi nộp hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực trở
lên, thì mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó:
P1: Phí thẩm định lớn nhất của 1 trong các lĩnh vực hoạt động
điện lực đề nghị cấp phép; Pi: Phí thẩm định của các lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại;
0,4: Hệ số điều chỉnh.
|
- Luật phí và Lệ phí
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC
- Quyết định số 272/QĐ-UBND
|
107
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép Hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại
địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
- Phí thẩm định: Cấp mới: 800.000 đồng/giấy phép; Cấp sửa
đổi, bổ sung: 400.000 đồng/giấy phép.
Trường hợp đối với một tổ chức, cá nhân khi nộp hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực trở
lên, thì mức thu phí thẩm định được tính như sau:
Trong đó: P1: Phí thẩm định lớn nhất của 1 trong các lĩnh vực hoạt động
điện lực đề nghị cấp phép; Pi: Phí
thẩm định của các lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại; 0,4: Hệ số điều chỉnh.
|
- Luật phí và Lệ phí
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC
- Quyết định số 272/QĐ-UBND
|
108
|
Cấp, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
- Phí thẩm định cấp mới, cấp lại khi hết hạn:
700.000 đồng/Lĩnh vực.
- Phí thẩm định cấp sửa đổi, bổ sung: 350.000 đồng/Lĩnh
vực.
* Ghi chú:
Trường hợp đối với một tổ chức, cá nhân khi nộp hồ
sơ đề nghị cấp giấy phép để thực hiện từ hai lĩnh vực hoạt động điện lực trở
lên, thì mức thu phí
thẩm định được tính như sau:
Trong đó: - P1: Phí thẩm định lớn nhất của 1 trong các lĩnh vực hoạt động điện lực đề
nghị cấp phép; Pi: Phí thẩm định của các
lĩnh vực hoạt động điện lực còn lại; 0,4: Hệ số điều chỉnh.
|
- Luật phí và Lệ phí
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP
- Thông tư số 12/2017/TT-BCT
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC
- Quyết định số 272/QĐ-UBND
|
109
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một
số điều của Luật Điện lực.
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương Quy định
về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng
mua bán điện.
|
110
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định 137/2013/NĐ-CP
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT
|
XIV. LĨNH VỰC: CÔNG NGHIỆP NẶNG
|
111
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm
công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát
triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn mười
lăm (15) ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền tiến hành thẩm định nội dung hồ
sơ, trường hợp cần thiết sẽ kiểm tra thực tế tại cơ sở. Cơ quan có thẩm quyền
phải có văn bản thông báo kết quả xác nhận ưu đãi chậm nhất sau ba mươi (30)
ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm
2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ
- Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi
và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án
sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ ưu tiên phát triển.
|
XV. LĨNH VỰC: DẦU KHÍ
|
112
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ
trên 210m3 đến dưới
5.000m3
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Theo qui định
|
- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm
2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội;
- Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm
2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của
Chính phủ.
- Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm
2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
- Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ
Công Thương quy định trình tự, thủ tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản
lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu, kho khí dầu
mỏ hoá lỏng, kho khí thiên nhiên hóa lỏng.
|
113
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng
công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Theo qui định
|
- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm
2006 của Chính phủ;
- Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm
2008 của Chính phủ;
- Nghị định số 107/2009/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm
2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hoá lỏng;
- Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 30/12/2013 của Bộ
Công Thương.
|
114
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch
đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Theo quy định
|
- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP
- Nghị định số 107/2009/NĐ-CP
- Thông tư số 39/2013/TT-BCT
|
XVI. LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM
|
115
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí Thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm 1.000.000
đồng/lần/cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 04 năm
2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực
phẩm;
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12 năm
2014 của Bộ Công Thương về quy định
cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
|
116
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc
bị hỏng
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
b) Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa
lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng
nhận hết hiệu lực
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
c) Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở,
chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa
lý và toàn bộ quy trình sản xuất
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí Thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm 1.000.000
đồng/lần/cơ sở (đối với Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của
địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ
sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực).
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC
|
117
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở
sản xuất thực
phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 3.000.000 đồng/lần/cơ
sở
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC
|
118
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
- Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc
bị hỏng
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản
xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực
22 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
- Trường hợp cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người
được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy
trình sản xuất
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 3.000.000 đồng/lần/cơ
sở (đối với trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản
xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC
|
119
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp
lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Phí thẩm định xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm:
30.000 đồng/ lần/ người
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09 tháng 4 năm
2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương hướng
dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm;
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm
2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ
sinh thực phẩm.
|
XVII. LĨNH VỰC: KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
|
120
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa
nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21
tháng 11 năm 2007 và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa;
- Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày
29 tháng 6 năm 2006 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy
chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2011
của Bộ Công Thương về việc quy định quản lý chất lượng các sản phẩm, hàng hóa
nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương.
|
XVIII. LĨNH VỰC: GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI
|
121
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch
vụ giám định thương mại.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm
2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch vụ
giám định thương mại;
- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm
2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương mại
tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP
ngày 16 tháng 12 năm 2011 và Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006.
|
122
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương
nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP
- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP
|
XIX. LĨNH VỰC: NĂNG LƯỢNG
|
123
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không
theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau
các trạm 110kV)
|
Mười (10) ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, Sở Công Thương có trách nhiệm hoàn
thành thẩm định hồ sơ điều chỉnh Hợp phần quy hoạch trước khi trình Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh phê duyệt.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương
|
Không
|
- Thông tư số 43/2013/TT-BCT của Bộ Công Thương về
việc quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt và điều
chỉnh quy hoạch phát triển điện lực.
- Thông tư 33/2014/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc
quy định một số nội dung về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng.
|