Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú
|
I. Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu
|
|
|
1
|
Xác nhận Bản cam kết của thương
nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công.
|
- Nghị định số 187/2013/NĐ-CP
ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua,
bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
- Thông tư số 12/2015/TT-BCT
ngày 12 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định việc áp dụng
chế độ cấp Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép.
|
|
II. Lĩnh vực: Công
nghiệp tiêu dùng
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá.
|
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá.
|
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương.
|
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương.
|
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương.
|
|
5
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương.
|
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá.
|
- Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT
ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương.
|
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy
mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu.
- Thông tư số 60/2014/TT-BCT
ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều
của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản
xuất, kinh doanh rượu.
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 60/2014/TT-BCT
ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương.
|
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
(quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 60/2014/TT-BCT
ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương.
|
|
III. Lĩnh vực: Công
nghiệp địa phương
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông
thôn tiêu biểu cấp tỉnh.
|
- Nghị định số 45/2012/NĐ-CP
ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ về khuyến công;
- Thông tư số 46/2012/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số nội
dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ về
khuyến công;
- Thông tư liên tịch số 26/2014/TTLT-BTC-BCT
ngày 18 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Công Thương hướng dẫn về
trình tự lập, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công quốc gia và kinh phí
khuyến công địa phương;
- Thông tư số 26/2014/TT-BCT
ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về bình chọn sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu.
|
|
IV. Lĩnh vực: Vật liệu
nổ công nghiệp
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (VLNCN).
|
- Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí,
vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
- Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
- Nghị định số 39/2009/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
- Nghị định số 54/2012/NĐ-CP
ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định
số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp;
- Thông tư số 23/2009/TT-BCT
ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ
về vật liệu nổ công nghiệp;
- Thông tư số 26/2012/TT-BCT
ngày 21 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số
điều Thông tư số 23/2009/TT-BCT ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp.
|
|
2
|
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng
VLNCN thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
|
- Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí,
vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
- Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
- Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày
23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ;
- Nghị định số 54/2012/NĐ-CP
ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2009/TT-BCT
ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 26/2012/TT-BCT
ngày 21 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng VLNCN thuộc
thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
|
- Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí,
vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
- Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
- Nghị định số 39/2009/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ;
- Nghị định số 54/2012/NĐ-CP
ngày 22 tháng 6 năm 2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2009/TT-BCT
ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 26/2012/TT-BCT
ngày 21 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
4
|
Đăng ký hoạt động sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp.
|
- Pháp lệnh
quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
- Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một
số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ;
- Nghị định số 39/2009/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 23/2009/TT-BCT
ngày 11 tháng 8 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
V. Lĩnh vực: Hóa chất
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm.
|
- Nghị định số 104/2009/NĐ-CP
ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ quy định Danh mục hàng nguy hiểm và
vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 44/2012/TT-BCT
ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục hàng
công nghiệp nguy hiểm phải đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển
hàng công nghiệp nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa.
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn hóa chất.
|
- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 108/2008/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Thông tư số 36/2014/TT-BCT
ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về huấn luyện
kỹ thuật an toàn hóa chất và cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn
hóa chất.
|
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn hóa chất.
|
- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ;
- Thông tư số 36/2014/TT-BCT
ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc
Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
- Thông tư số 28/2010/TT-BCT
ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể một số
điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm
2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hóa chất.
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất
thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp.
|
- Thông tư số 28/2010/TT-BCT
ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
- Thông tư số 28/2010/TT-BCT
ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng
nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh
mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp.
|
- Thông tư số 28/2010/TT-BCT
ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
8
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
- Thông tư số 28/2010/TT-BCT
ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất
thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp.
|
- Thông tư số 28/2010/TT-BCT
ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng
nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
- Thông tư số 28/2010/TT-BCT
ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh
doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất
sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
- Thông tư số 28/2010/TT-BCT
ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp.
|
- Thông tư số 28/2010/TT-BCT
ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
13
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa,
ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp.
|
- Thông tư số 20/2013/TT-BCT
ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về kế hoạch và
biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp;
- Thông tư số 06/2015/TT-BCT ngày 23 tháng 02 năm 2015 của Bộ
Công Thương quy định về việc sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ Công
Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất, điện lực và hoạt động
mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa.
|
|
14
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất.
|
- Thông tư số 40/2011/TT-BCT
ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về khai báo
hóa chất.
|
|
VI. Lĩnh vực: Điện
|
|
|
1
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện.
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số
nội dung về an toàn điện.
|
|
2
|
Cấp lại thẻ an toàn điện.
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02
năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
3
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn
điện.
|
- Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02
năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện
có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương.
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
- Thông tư số 10/2015/TT-BCT
ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục
cấp, thu hồi và thời hạn của giấy phép hoạt động điện lực.
|
|
5
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến
áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2015/TT-BCT
ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương.
|
|
6
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm
biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương.
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2015/TT-BCT
ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương.
|
|
7
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp
35kV tại địa phương.
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2015/TT-BCT
ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương.
|
|
8
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV
tại địa phương.
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 10/2015/TT-BCT
ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương.
|
|
9
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm
quyền cấp của Sở Công Thương.
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 10/2015/TT-BCT
ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương.
|
|
10
|
Cấp thẻ kiểm tra viên
điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ.
|
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày
21 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ;
- Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về kiểm tra hoạt động
điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán
điện.
|
|
VII. Lĩnh vực: Công nghiệp nặng
|
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp
hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với
các doanh nghiệp nhỏ và vừa.
|
- Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày
03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ;
- Thông tư số 55/2015/TT-BCT
ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ
tục dự án sản xuất và hậu kiểm ưu đãi đối với các Dự án sản xuất sản phẩm công
nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển.
|
|
VIII. Lĩnh vực: Dầu khí
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có
dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3.
|
- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP
ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế - xã hội và Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11
tháng 01 năm 2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP
ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch
tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP
ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày
31 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ
tục bổ sung, điều chỉnh quy hoạch và quản lý đầu tư đối với dự án đầu tư xây
dựng công trình kho xăng dầu, kho khí dầu mỏ hóa lỏng, kho khí thiên nhiên
hóa lỏng.
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung
tích kho dưới 5.000m3.
|
- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP
ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ;
- Nghị định số 107/2009/NĐ-CP
ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng;
- Thông tư số 39/2013/TT-BCT
ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung,
điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung
tích kho dưới 5.000m3.
|
- Nghị định số 92/2006/NĐ-CP
ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ;
- Nghị định số 107/2009/NĐ-CP
ngày 26 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 39/2013/TT-BCT
ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
IX. Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại
|
|
|
1
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại
theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương.
|
- Luật Thương mại 2005;
- Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04 tháng 4
năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động Xúc
tiến thương mại;
- Thông tư liên tịch số 07/2007/TTLT-BTM-BTC
ngày 06 tháng 7 năm 2007 của Bộ Thương mại và Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện một số điều về khuyến mại và hội chợ, triển lãm thương mại quy định tại
Nghị định số 37/2006/NĐ-CP.
|
|
2
|
Đăng ký sửa đổi/bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương.
|
- Luật Thương mại 2005;
- Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04 tháng 4
năm 2006 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 07/2007/TTLT-BTM-BTC
ngày 06 tháng 7 năm 2007 của Bộ Thương mại và Bộ Tài chính.
|
|
3
|
Thông báo thực hiện khuyến mại.
|
- Luật Thương mại 2005;
- Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04 tháng 4
năm 2006 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 07/2007/TTLT-BTM-BTC
ngày 06 tháng 7 năm 2007 của Bộ Thương mại và Bộ Tài chính.
|
|
4
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm
thương mại tại Việt Nam.
|
- Luật Thương mại 2005;
- Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04 tháng 4
năm 2006 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 07/2007/TTLT-BTM-BTC
ngày 06 tháng 7 năm 2007 của Bộ Thương mại và Bộ Tài chính.
|
|
5
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
- Luật Thương mại 2005;
- Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04 tháng 4
năm 2006 của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 07/2007/TTLT-BTM-BTC
ngày 06 tháng 7 năm 2007 của Bộ Thương mại và Bộ Tài chính.
|
|
X. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh
|
|
|
1
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán
hàng đa cấp.
|
- Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ về quản lý hoạt động bán hàng đa cấp;
- Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30 tháng 7
năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị
định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản lý hoạt
động bán hàng đa cấp.
|
|
2
|
Xác nhận thông báo tổ chức hội nghị,
hội thảo, đào tạo.
|
- Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30 tháng 7
năm 2014 của Bộ Công Thương.
|
|
3
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung.
|
- Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27 tháng 10
năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng;
- Thông tư số 10/2013/TT-BCT ngày 30 tháng 5
năm 2013 của Bộ Công Thương ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung.
|
|
XI. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng
9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10
năm 2014 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng
9 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10
năm 2014 của Bộ Công Thương.
|
|
3
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng
9 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24 tháng 10
năm 2014 của Bộ Công Thương.
|
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng
9 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014 của Bộ Công Thương.
|
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng
9 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014
của Bộ Công Thương.
|
|
6
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý
bán lẻ xăng dầu.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng
9 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014
của Bộ Công Thương.
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán
lẻ xăng dầu.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng
9 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014
của Bộ Công Thương.
|
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng
đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng
9 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014
của Bộ Công Thương.
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện
bán lẻ xăng dầu.
|
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng
9 năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014
của Bộ Công Thương.
|
|
10
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9
năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá.
|
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9
năm 2013 của Bộ Công Thương.
|
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.
|
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6
năm 2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9
năm 2013 của Bộ Công Thương.
|
|
13
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu.
|
- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11
năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu;
- Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị
định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất,
kinh doanh rượu.
|
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán buôn sản phẩm rượu.
|
- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11
năm 2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
15
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán
buôn sản phẩm rượu.
|
- Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11
năm 2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12
năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22 tháng 3 năm 2016
của Chính phủ về kinh doanh khí;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về
kinh doanh khí.
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào chai.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
19
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào chai.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
22
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
23
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
26
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LPG.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
27
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LPG.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
28
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
30
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
31
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
33
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
34
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
35
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện làm đại lý kinh doanh LPG.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
36
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
37
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
38
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
39
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
40
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
41
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG
vào phương tiện vận tải.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
42
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
43
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp LNG
vào phương tiện vận tải.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
45
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
46
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LNG.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
47
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp LNG.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG
vào phương tiện vận tải.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
50
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
51
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện nạp CNG
vào phương tiện vận tải.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
52
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
53
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
54
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp CNG.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
55
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cấp CNG.
|
- Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính
phủ;
- Thông tư số 03/2016/TT-BCT
ngày 10/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
XII. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4
năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An
toàn thực phẩm;
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12
năm 2014 Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cấp, thu
hồi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm
quản lý của Bộ Công Thương.
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4
năm 2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12
năm 2014 Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ.
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4
năm 2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12
năm 2014 Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 12
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về điều kiện bảo đảm an toàn
thực phẩm trong sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương.
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm (trường hợp bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) đối với cơ sở sản xuất
thực phẩm nhỏ lẻ.
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4
năm 2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12
năm 2014 Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 57/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 12
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện.
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4
năm 2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12
năm 2014 Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện.
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4
năm 2012 của Chính phủ;
- Thông tư số 58/2014/TT-BCT ngày 22 tháng 12
năm 2014 Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương.
|
- Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày
21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cấp Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
|
|
8
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung
quảng cáo thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện.
|
- Thông tư số 40/2012/TT-BCT ngày
21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
9
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp
của Sở Công Thương.
|
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 09/4/2014 của
Bộ Y tế, hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn
thực phẩm.
|
|
XIII. Lĩnh vực: Khoa học công nghệ
|
|
|
1
|
Cấp thông báo xác nhận công bố
sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng.
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12
năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Chất lượng sản
phẩm, hàng hóa;
- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày
29 tháng 6 năm 2006;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8
năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu
chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
- Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 12
năm 2011 của Bộ Công Thương về việc quy định quản lý chất lượng các sản phẩm,
hàng hóa nhóm 2 thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương.
|
|
2
|
Cấp Bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu
thép.
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ quy
định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu.
|
|
3
|
Cấp Thông báo kết quả kiểm
tra chất lượng thép nhập khẩu.
|
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ.
- Thông tư liên tịch số 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN
ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương và Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
|
XIV. Lĩnh vực: Giám định thương mại
|
|
|
1
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh
doanh dịch vụ giám định thương mại.
|
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02
năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về kinh doanh dịch
vụ giám định thương mại;
- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12
năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung quy định về dịch vụ giám định thương
mại tại Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12 năm 2011 và Nghị định số
20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006;
- Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 01
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thủ tục đăng ký dấu nghiệp vụ
của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của
thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
|
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02
năm 2006 của Chính phủ;
- Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 12
năm 2014 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12 tháng 01
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
XV. Lĩnh vực: Năng lượng
|
|
|
1
|
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo
chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện
trung và hạ áp sau các trạm 110kV).
|
- Thông tư số 43/2013/TT-BCT ngày 31/12/2013
của Bộ Công Thương về việc quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm
định, phê duyệt và điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực;
- Thông tư số 33/2014/TT-BCT ngày 10/10/2014
của Bộ Công Thương quy định một số nội dung về rút ngắn thời gian tiếp cận
điện năng.
|
|
XVI. Lĩnh vực: Thương mại biên giới
|
|
|
1
|
Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán
hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới.
|
- Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày
20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên
giới với các nước cho chung biên giới;
- Thông tư số 52/2015/TT-BCT
ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết hoạt động mua
bán hàng hóa qua biên giới của thương nhân tại Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg
ngày 20/10/2015 về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước
có chung biên giới.
|
|
XVII. Lĩnh vực: Thương
mại quốc tế
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán
hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
- Nghị định số 23/2007/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 08/2013/TT-BCT
ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết về
hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán
hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số 34/2013/TT-BCT
ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố lộ trình thực
hiện hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua
bán hàng hóa của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
|
2
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh hoạt động mua
bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
- Nghị định số 23/2007/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2013/TT-BCT
ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 34/2013/TT-BCT
ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh hoạt động mua bán
hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
- Nghị định số 23/2007/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2013/TT-BCT
ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương;
- Thông tư số 34/2013/TT-BCT
ngày 24 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
4
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở bán
lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam.
|
- Nghị định số 23/2007/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2013/TT-BCT
ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
5
|
Sửa đổi thông tin đăng ký của cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam.
|
- Nghị định số 23/2007/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2013/TT-BCT
ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
6
|
Sửa đổi quy mô của cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở
bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
- Nghị định số 23/2007/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2013/TT-BCT
ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
7
|
Bổ sung nội dung hoạt động của cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam.
|
- Nghị định số 23/2007/NĐ-CP ngày
12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2013/TT-BCT
ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|
8
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ của cơ sở
bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
tại Việt Nam.
|
- Nghị định số 23/2007/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2007 của Chính phủ;
- Thông tư số 08/2013/TT-BCT
ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
|
|