|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 453/QĐ-UBND 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa thể thao Hải Phòng
Số hiệu:
|
453/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
20/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 453/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày 20 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ GIA ĐÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ các Nghị định
của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ các Quyết định
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2022; số 261/QĐ-BVHTTDL
ngày 15/02/2023 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám
đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại các Tờ trình: số 10/TTr-SVHTT ngày 16/01/2023;
số 21/TTr-SVHTT ngày 16/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực
văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tổ chức thực hiện việc công khai
danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình;
xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính và
cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến thành phố
theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 1053/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc các sở, Thủ trưởng
các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4
- VPCP; Bộ VHTTDL;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Đài PT&THHP; Báo HP; Báo ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- C, PVP UBND TP;
- Các phòng: KSTTHC, VX; NC&KTGS;
- CV: KSTTHC5;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIA ĐÌNH TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (123 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 453/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 của Chủ tịch UBND thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ (35 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Sở VHTT
|
UBND thành phố
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA (26 TTHC)
|
I. Di sản văn
hóa (02 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép
hoạt động bảo tàng ngoài công lập.
|
27 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn
hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012.
|
2
|
Cấp giấy phép
khai quật khẩn cấp.
|
02 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn
hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012.
- Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL
ngày 30/12/2008.
|
II. Điện ảnh
(01 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép
phân loại phim
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Thông tư số 17/2022/TT-BVHTTDL
ngày 27/12/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
III. Mỹ thuật,
Nhiếp ảnh và Triển lãm (05 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép
triển lãm mỹ thuật.
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số
113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/20T3T
|
2
|
Cấp giấy phép xây
dựng tượng đài, tranh hoành tráng.
|
15 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013.
- Thông tư số
01/20187TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018
|
3
|
Cấp giấy phép tổ
chức trại sáng tác điêu khắc.
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 02/10/2013.
|
4
|
Cấp giấy phép
triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam.
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số
72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
|
5
|
Cấp giấy phép đưa
tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm.
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số
72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
|
IV. Nghệ thuật
biểu diễn (03 TTHC)
|
1
|
Tổ chức biểu diễn
nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp
tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung
ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung
ương
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/20 16
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số
144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020
- Thông tư số
288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
|
2
|
Tổ chức cuộc thi,
liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế
của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
12 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số
144/2020/NĐ-CP ngày. 14/12/2020.
|
3
|
Tổ chức cuộc thi
người đẹp, người mẫu
|
12 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số
144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020.
|
V. Văn hóa cơ
sở (05 TTHC)
|
1
|
Đăng ký tổ chức
lễ hội
|
20 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
ngày 29/8/2019
|
2
|
Thông báo tổ chức
lễ hội
|
15 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số
110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2019
|
3
|
Cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam.
|
10 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
3.000.000đ/giấy phép
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Quảng cáo
năm 2012;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 06/12/2013;
- Thông tư số
165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016;
- Nghị định số
11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019.
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ
sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam.
|
10 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
1.500.000đ/giấy phép
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Quảng cáo
năm 2012;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
- Thông tư số
10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013;
- Thông tư số
165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016;
- Thông tư số
35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018;
- Nghị định số
11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019
|
5
|
Cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam.
|
08 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
1.500.000đ/giấy phép
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Quảng cáo
năm 2012;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
- Thông tư số
10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013;
- Thông tư số
165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP
ngày 30/01/2019
|
VI. Thi đua,
khen thưởng (06 TTHC)
|
1
|
Xét tặng danh
hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”
|
Theo Kế hoạch của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 89/2014/NĐ-CP
ngày 29/9/.
- Nghị định số
11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019
- Nghị định
40/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021
|
2
|
Xét tặng danh
hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”
|
Theo Kế hoạch của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số
89/2014/NĐ-CP ngày 29/9/.
- Nghị định số
11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019
- Nghị định
40/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021
|
3
|
Xét tặng danh
hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Theo Kế hoạch của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày
16/11/2013.
- Nghị định số
62/2014/NĐ-CP ngày 25/6/2014
|
4
|
Xét tặng danh
hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
Theo Kế hoạch của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18/6/2009.
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng số 39/2013/QH13 ngày
16/11/2013.
- Nghị định số
62/2014/NĐ-CP ngày 25/6/2014
|
5
|
Xét tặng “Giải
thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật
|
Theo Kế hoạch của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số
90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014
- Nghị định số
133/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018
- Nghị định số
11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019.
|
6
|
Xét tặng “Giải
thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật
|
Theo Kế hoạch của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số
90/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014
- Nghị định số
133/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018
- Nghị định số
11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019.
|
VII. Thư viện
(03 TTHC)
|
1
|
Thông báo thành
lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
|
13 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thư viện
số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019;
- Nghị định số
93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020.
|
2
|
Thông báo sáp
nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện
đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài
có phục vụ người Việt Nam
|
13 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thư viện
số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019;
- Nghị định số
93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020.
|
3
|
Thông báo chấm
dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là
thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ
người Việt Nam
|
13 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thư viện
số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP
ngày 18/8/2020;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020.
|
VIII. Quản lý
sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 TTHC)
|
1
|
Cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Thông tư liên
tịch số 24/2012/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày 30/12/2014;
- Thông tư số
30/2012/TT-BCA ngày 295/2012;
- Thông tư số
06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/20157
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (06 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
15 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
2
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
13 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
3
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
13 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
20 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
5
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
13 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
6
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
13 ngày làm việc
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (03 TTHC)
|
1
|
Đăng cai tổ chức
giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương.
|
07 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao;
- Thông tư số
16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.
|
2
|
Đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc
tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức.
|
07 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Liên đoàn thể thao quốc gia
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể
dục, thể thao.
|
3
|
Đăng cai giải thi
đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức.
|
07 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Liên đoàn thể thao thành phố
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Luật Thể dục, thể
thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thể dục, thể thao.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ
THAO (68 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA (30 TTHC)
|
I. Di sản văn
hóa (12 TTHC)
|
1
|
Đăng ký di vật,
cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
15 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn
hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
- Thông tư số
07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004:
- Thông tư số
07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011.
|
2
|
Cấp phép cho
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương.
|
20 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn
hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012.
|
3
|
Xác nhận đủ điều
kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập.
|
15 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn
hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012.
|
4
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
30 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn
hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
- Nghị định số
01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018.
|
5
|
Công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm
|
100 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn
hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
- Thông tư số
13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010.
|
6
|
Công nhận bảo vật
quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc
đang quản lý hợp pháp hiện vật.
|
100 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn
hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Nghị định số
98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
- Thông tư số
13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010.
|
7
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.
|
15 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn
hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018.
|
8
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật.
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn
hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
|
9
|
Cấp chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích.
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn
hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định
142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích.
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn
hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định
142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018
|
11
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
|
15 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn
hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Nghị định số
61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
- Nghị định số
70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/2012;
|
12
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn
hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016;
- Nghị định số
142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018.
|
II. Mỹ thuật,
Nhiếp ảnh và Triển lãm (07 TTHC)
|
1
|
Tiếp nhận thông
báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật.
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số
113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013;
- Thông tư số
01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018.
|
2
|
Cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số
113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013;
- Nghị định số
11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019.
|
3
|
Cấp giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số
23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
4
|
Cấp giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số
23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
5
|
Cấp lại giấy phép
tổ chức triển lãm do tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số
23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
6
|
Cấp lại giấy phép
tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục
đích thương mại
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số
23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
7
|
Thông báo tổ chức
triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không
vì mục đích thương mại
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số
23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm.
|
III. Nghệ
thuật biểu diễn (01 TTHC)
|
1
|
Ra nước ngoài dự
thi người đẹp, người mẫu
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số
144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020
|
IV. Văn hóa cơ
sở (06 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke.
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Thông tư số 01/2021/TT-BTC
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019;
- Thông tư số
01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021.
|
2
|
Cấp giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Thông tư số 01/2021/TT-BTC
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP
ngày 19/6/2019;
- Thông tư số
01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021.
|
3
|
Cấp giấy phép
điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
04 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Thông tư số 01/2021/TT-BTC
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019;
- Thông tư số
01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021.
|
4
|
Cấp giấy phép
điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
04 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Thông tư số 01/2021/TT-BTC
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019;
- Thông tư số
01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ
thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn.
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Điều 29, Điều
30 của Luật Quảng cáo năm 2012;
- Nghị định số
181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
- Khoản 2 Điều 9
của Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013.
|
6
|
Tiếp nhận thông
báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo.
|
15 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Luật Quảng cáo
năm 2012.
|
V. Hoạt động
mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa (04 TTHC)
|
1
|
Cấp phép nhập
khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh.
|
02 ngày làm việc; 03 ngày làm việc với văn hoá là phim phẩm
|
Sở VHTT
|
Thông tư số 260/2016/TT-BTC
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số
32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012;
- Nghị định số
22/2022/NĐ-CP ngày 25/3/2022;
- Nghị định số
131/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022;
- Thông tư số
07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012;
- Thông tư số
22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018.
|
2
|
Giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức.
|
15 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Thông tư số 260/2016/TT-BTC
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số
32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012;
- Thông tư số
07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012;
- Thông tư số
04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016:
- Thông tư
260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Thông tư số
22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018.
|
3
|
Phê duyệt nội
dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu.
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Thông tư số 260/2016/TT-BTC
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014;
- Thông tư số
260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
- Thông tư số
26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018.
|
4
|
Xác nhận danh mục
sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu.
|
10 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Thông tư số 260/2016/TT-BTC
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Thông tư số
28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014;
- Thông tư số
288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;
- Thông tư số
26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018.
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (06 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
|
Không
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010.
|
2
|
Cấp Giấy chứng
nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
Không
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010.
|
3
|
Cấp Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
4
|
Cấp lại Thẻ nhân
viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010.
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
5
|
Cấp Thẻ nhân viên
tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010.
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
6
|
Cấp lại Thẻ nhân
viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010.
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO (32 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Luật Phí và lệ
phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao.
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.
|
2
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao.
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật Phí và lệ
phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.
|
3
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay
đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận.
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Luật Phí và lệ
phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Nghị định số
106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
4
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng.
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao.
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.
|
5
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga.
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số
11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
6
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số
12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
7
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số
09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
8
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số
10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
9
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số
02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
10
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số
03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
11
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards &
Snooker
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL
ngày 22/01/2018;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
12
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số
05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
13
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều
bay
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số
06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
14
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số
07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
15
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số
08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
16
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số
09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2019;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
17
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình
và Fitness
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số
10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
18
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số
11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
19
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao
giải trí
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số
12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
20
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số
36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số
13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018.
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
21
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền,
Vovinam
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số
14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
22
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên
biển
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số
17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
23
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số
18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
24
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số
19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
25
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL
ngày 03/4/2018;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
26
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao
giải trí
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL
ngày 05/4/2018 ban hành Danh mục hoạt động thể thao bắt buộc có người hướng
dẫn tập luyện, danh mục hoạt động thể thao mạo hiểm.
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
ngày 10/12/2018;
|
27
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số
31/2018/TT-BVHTTDL ;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
28
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số
27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
29
|
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật Phí và lệ
phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số
29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
30
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số
28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
31
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số
32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.
|
32
|
Cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
thể thao năm 2006;
- Luật Phí và lệ
phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015
- Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP
ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi,
bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số
34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018;
- Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN (13 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công mức độ 3, 4
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA (07 TTHC)
|
I. Văn hóa cơ
sở (04 TTHC)
|
1
|
Xét tặng danh
hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm.
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số
122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018.
|
2
|
Xét tặng Giấy
khen Khu dân cư văn hóa.
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số
122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018.
|
3
|
Đăng ký tổ chức
lễ hội cấp huyện.
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội
|
4
|
Thông báo tổ chức
lễ hội cấp huyện.
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP
của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội
|
II. Thư viện
(03 TTHC)
|
1
|
Thông báo thành
lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông,
cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện
tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thư viện
năm 2019.
- Nghị định
93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020.
|
2
|
Thông báo sáp
nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục
khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thư viện
năm 2019.
- Nghị định
93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020.
|
3
|
Thông báo chấm
dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài
công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thư viện
năm 2019.
- Nghị định
93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020.
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (06 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
30 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP
ngày 04/02/2009;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
2
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
3
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
4
|
Cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
30 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Phòng,
chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
5
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
6
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số
08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
- Thông tư số
02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số
23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
D. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(07 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cách thức thực hiện ngoài nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công mức độ 3, 4
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH (06 TTHC)
|
I. Văn hóa cơ
sở (01 TTHC)
|
1
|
Thông báo tổ chức
lễ hội cấp xã
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp Xã
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số
110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018.
|
II. Gia đình
(02 TTHC)
|
1
|
Xét tặng danh
hiệu Gia đình văn hóa hàng năm.
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp Xã
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP
ngày 17/9/2018.
|
2
|
Xét tặng Giấy
khen Gia đình văn hóa.
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp Xã
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số
122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018.
|
III. Thư viện
(03 TTHC)
|
1
|
Thông báo thành
lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp Xã
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thư viện
năm 2019.
- Nghị định
93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020.
|
2
|
Thông báo sáp
nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp Xã
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thư viện
năm 2019.
- Nghị định
93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL
ngày 22/5/2020.
|
3
|
Thông báo chấm
dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp Xã
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thư viện
năm 2019.
- Nghị định
93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020;
- Thông tư số
01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020.
|
LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO (01 TTHC)
|
1
|
Công nhận câu lạc
bộ thể thao cơ sở.
|
07 ngày làm việc
|
UBND cấp Xã
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục,
Thể thao năm 2006;
- Nghị định số
112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Thông tư số
18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011.
|
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 453/QĐ-UBND ngày 20/02/2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng
1.111
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|