|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1053/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
05/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1053/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày 05 tháng 4
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIA ĐÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 05/12/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29/12/2021
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn
hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại
Tờ trình số 19/TTr-SVHTT ngày 04/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố Hải
Phòng.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tổ chức thực
hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa,
thể thao và gia đình; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính và cập nhật trên hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công
trực tuyến thành phố theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Quyết định số 1122/QĐ-UBND ngày 19/4/2021 về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố
Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện,
phường, xã, thị trấn trên địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4
- VPCP; Bộ VHTTDL;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TTTU, TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- C, PVP UBND TP;
- Đài PT&THHP; Báo HP; Báo ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các phòng: KSTTHC, VX; NC&KTGS;
- CV: KSTTHC2;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ GIA ĐÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG (125 TTHC)
(Kèm theo Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Chủ tịch UBND thành
phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (28 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cách thức thực hiện ngoài
nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Sở VHTT
|
UBND thành phố
|
Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3, 4
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA (19
TTHC)
|
I. Lĩnh vực Di sản văn hóa (02 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập.
|
27 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012.
|
2
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp.
|
02 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012.
- Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008.
|
II. Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (05
TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật.
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013.
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng.
|
17 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013.
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018.
|
3
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc.
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013.
|
4
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam.
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
|
5
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước
ngoài triển lãm.
|
05 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
|
III. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (03 TTHC)
|
1
|
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không
thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về
nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng
biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương
|
03 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Thông tư số
288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016
|
2
|
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không
thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật
biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn
nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
13 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020.
|
3
|
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
13 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020.
|
IV. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở ( 06 TTHC)
|
1
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
17 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2019 của
Chính phủ
|
2
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
13 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2019 của
Chính phủ
|
3
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt
chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.
|
08 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014.
|
4
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh
nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
08 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
3.000.000 đ/giấy phép
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Quảng cáo năm 2012,
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013;
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
08 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
1.500.000 đ/giấy phép
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Quảng cáo năm 2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013;
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016;
- Thông tư số 35/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/11/2018;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh
nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam.
|
08 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
1.500.000 đ/giấy phép
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Quảng cáo năm 2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013;
- Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019.
|
V. Lĩnh vực Thư viện (03 TTHC)
|
1
|
Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư
viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước
ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
13 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020.
|
2
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với thư viện
chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư
viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
13 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020.
|
3
|
Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành
ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ
chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
13 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thư viện số 46/2019/QH14 ngày 21/11/2019.;
- Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020.
|
B. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (06
TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình.
|
27 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình.
|
13 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình.
|
18 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình.
|
27 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
13 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
6
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình.
|
18 ngày làm việc
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/2/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
C. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ
THAO (03 TTHC)
|
1
|
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao
của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
07 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao;
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014.
|
2
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao
quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức.
|
07 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Liên đoàn thể thao quốc
gia
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
|
3
|
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích
cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức.
|
07 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Liên đoàn thể thao thành
phố
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO (72 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cách thức thực hiện ngoài
nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3,4
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA (34
TTHC)
|
I. Lĩnh vực Di sản văn hóa (12 TTHC)
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
30 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
- Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004;
- Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011.
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức,
cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể
tại địa phương.
|
20 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012.
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo
tàng ngoài công lập.
|
15 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012.
|
4
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia.
|
30 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018.
|
5
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban
hoặc trung tâm quản lý di tích.
|
100 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010.
|
6
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công
lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật.
|
100 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa năm 2009;
- Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010;
- Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2010.
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ
vật.
|
15 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa năm 2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018.
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định
cổ vật.
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa năm 2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018.
|
9
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa năm 2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/2012.
|
10
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích.
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa năm 2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
|
10 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa năm 2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016.
- Nghị định số 70/2012/NĐ-CP ngày 18/9/2012;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018.
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di
tích.
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Di sản văn hóa năm 2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn
hóa năm 2009;
- Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018.
|
II. Lĩnh vực Điện ảnh (02 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép phổ biến phim.
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở
điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền
kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ
biến)
|
15 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Thông tư 289/2016/TT-BTC
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Điện ảnh năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh năm
2009;
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010;
- Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011;
- Quyết định số 36/QĐ-BVHTTDL ngày 24/4/2008;
- Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008;
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
|
2
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt
tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất
hoặc nhập khẩu).
|
15 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Thông tư 122/2013/TT-BTC
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Điện ảnh năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh năm
2009;
- Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21/5/2010;
- Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2013;
- Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 09/7/2008;
- Thông tư số 122/2013/TT-BTC ngày 28/8/2013.
|
III. Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (07
TTHC)
|
1
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ
thuật.
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013;
- Thông tư số 01/2018/TT-BVHTTDL ngày 18/01/2018.
|
2
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn
hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02/10/2013;
- Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30/01/2019.
|
3
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân
tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ
về hoạt động triển lãm.
|
4
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ
chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ
về hoạt động triển lãm.
|
5
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức, cá nhân
tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ về
hoạt động triển lãm.
|
6
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài
tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ
về hoạt động triển lãm.
|
7
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc
cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26/02/2019 của Chính phủ
về hoạt động triển lãm.
|
IV. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (01 TTHC)
|
1
|
Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 144/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020
|
V. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (06 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke.
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Thông tư số 01/2021/TT-BTC
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021.
|
2
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Thông tư số 01/2021/TT-BTC
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021.
|
3
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke
|
04 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Thông tư số 01/2021/TT-BTC
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021.
|
4
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ vũ trường
|
04 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Thông tư số 01/2021/TT-BTC
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07/01/2021
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng
cáo, băng-rôn.
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Quảng cáo năm 2012;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06/12/2013.
|
6
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng
cáo.
|
15 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 4
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Luật Quảng cáo năm 2012.
|
VI. Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành
văn hóa (05 TTHC)
|
1
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh
doanh.
|
02 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Thông tư số
260/2016/TT-BTC
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012;
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012;
- Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018.
|
2
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh
doanh của cá nhân, tổ chức.
|
15 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Thông tư số
260/2016/TT-BTC
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012;
- Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL ngày 16/7/2012;
- Thông tư số 04/2016/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2016;
- Thông tư 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Thông tư số 22/2018/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2018.
|
3
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh
nhập khẩu
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Thông tư số
260/2016/TT-BTC
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014;
- Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018.
|
4
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu.
|
45 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Thông tư số
289/2016/TT-BTC
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014;
- Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016.
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018.
|
5
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi
giải trí nhập khẩu.
|
10 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Thông tư số
288/2016/TT-BTC
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014;
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016;
- Thông tư số 26/2018/TT-BVHTTDL ngày 11/9/2018.
|
VIII. Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn,
vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 TTHC)
|
1
|
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng
săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng
được sử dụng làm đạo cụ.
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA ngày
30/12/2014;
- Thông tư số 30/2012/TT-BCA ngày 29/5/2012;
- Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL ngày 08/7/2015.
|
B. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (06
TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực
gia đình.
|
Không
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010.
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo
lực gia đình.
|
Không
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010.
|
3
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
4
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình.
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
5
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình.
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
6
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia
đình.
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010.
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
C. LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ
THAO (32 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao.
- Thông tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 ban hành
Danh mục hoạt động thể thao bắt buộc có người hướng dẫn tập luyện, danh mục
hoạt động thể thao mạo hiểm.
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao.
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
Mức độ 3
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 ban hành
Danh mục hoạt động thể thao bắt buộc có người hướng dẫn tập luyện, danh mục
hoạt động thể thao mạo hiểm.
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận.
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Thông tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 ban hành
Danh mục hoạt động thể thao bắt buộc có người hướng dẫn tập luyện, danh mục
hoạt động thể thao mạo hiểm.
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động
thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng.
|
05 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao.
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Yoga.
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Golf
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Cầu lông
|
|
|
|
|
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Taekwondo
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Karate
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Bơi, lặn
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Billiards & Snooker
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Bóng bàn
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 ban hành
Danh mục hoạt động thể thao bắt buộc có người hướng dẫn tập luyện, danh mục
hoạt động thể thao mạo hiểm.
- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Judo
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2019;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Quyền anh
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể thao;
- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018.
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 ban hành
Danh mục hoạt động thể thao bắt buộc có người hướng dẫn tập luyện, danh mục
hoạt động thể thao mạo hiểm.
- Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Bóng đá
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Quần vợt
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Patin
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 ban hành
Danh mục hoạt động thể thao bắt buộc có người hướng dẫn tập luyện, danh mục
hoạt động thể thao mạo hiểm.
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
27
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 ban hành
Danh mục hoạt động thể thao bắt buộc có người hướng dẫn tập luyện, danh mục
hoạt động thể thao mạo hiểm.
- Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Bóng ném
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
29
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Wushu
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 ban hành
Danh mục hoạt động thể thao bắt buộc có người hướng dẫn tập luyện, danh mục
hoạt động thể thao mạo hiểm.
- Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Leo núi thể thao
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 ban hành
Danh mục hoạt động thể thao bắt buộc có người hướng dẫn tập luyện, danh mục
hoạt động thể thao mạo hiểm.
- Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Bóng rổ
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018.
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
07 ngày làm việc
|
Sở VHTT
|
Nghị quyết số
45/2018/NQ-HĐND
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể
thao năm 2018;
- Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thể dục thể
thao;
- Thông tư số 04/2019/TT-BVHTTDL ngày 17/7/2019 ban hành
Danh mục hoạt động thể thao bắt buộc có người hướng dẫn tập luyện, danh mục
hoạt động thể thao mạo hiểm.
- Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018;
- Nghị quyết số 45/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018;
|
C.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN (18 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cách thức thực hiện ngoài
nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công mức độ 3,4
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA (12
TTHC)
|
I. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (09 TTHC)
|
1
|
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt
chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”.
|
10 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL ngày 24/9/2014.
|
2
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”.
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011.
|
3
|
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”.
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011.
|
4
|
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô
thị”.
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013.
|
5
|
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô
thị”.
|
05 ngày làm
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL ngày 24/01/2013.
|
6
|
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm.
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018.
|
7
|
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa.
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018.
|
8
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện.
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về quản
lý và tổ chức lễ hội
|
9
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện.
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về quản
lý và tổ chức lễ hội
|
II. Lĩnh vực Thư viện (03 TTHC)
|
1
|
Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục
mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo
dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thư viện năm 2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020.
|
2
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với
thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo
dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có
phục vụ cộng đồng
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thư viện năm 2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020.
|
3
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện
thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề
nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ
cộng đồng
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thư viện năm 2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020.
|
B. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH (06
TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình.
|
30 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình.
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình.
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình.
|
30 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn
về phòng, chống bạo lực gia đình.
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
6
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình.
|
20 ngày làm việc
|
UBND cấp Huyện
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007;
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04/02/2009;
- Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2010;
- Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL ngày 22/12/2014.
|
D. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ (07 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Cách thức thực hiện ngoài
nộp hồ sơ, nhận kết quả trực tiếp
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công mức độ 3,4
|
Dịch vụ bưu chính công ích
|
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA
ĐÌNH (06 TTHC)
|
I. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (01 TTHC)
|
1
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp Xã
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29/8/2018.
|
II. Lĩnh vực Gia đình (02 TTHC)
|
1
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm.
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp Xã
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018.
|
2
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa.
|
05 ngày làm việc
|
UBND cấp Xã
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018.
|
III. Lĩnh vực Thư viện (03 TTHC)
|
1
|
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp Xã
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thư viện năm 2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020.
|
2
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với
thư viện cộng đồng
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp Xã
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thư viện năm 2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020.
|
3
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
|
15 ngày làm việc
|
UBND cấp Xã
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thư viện năm 2019.
- Nghị định 93/2020/NĐ-CP ngày 18/8/2020;
- Thông tư số 01/2020/TT-BVHTTDL ngày 22/5/2020.
|
B. LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ
THAO (01 TTHC)
|
1
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở.
|
07 ngày làm việc
|
UBND cấp Xã
|
Không
|
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả
|
- Luật Thể dục, Thể thao năm 2006;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;
- Thông tư số 18/2011/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2011.
|
Quyết định 1053/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1053/QĐ-UBND ngày 05/04/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình trên địa bàn thành phố Hải Phòng
5.242
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|